| | |
| Thủ phủ | Neuchâtel | Dân số (vào thời điểm 31 December 2013) | 176.402 (hạng 16th) | - Mật độ | 220 /km² | Diện tích | 80293 km² (hạng 15th) | Điểm cao nhất | 1552 m - Chasseral Ouest | Điểm thấp nhất | 429 m - Lake Biel | Gia nhập | 1815 | Viết tắt | NE | Ngôn ngữ | tiếng Pháp | Hành pháp | Conseil d'Etat (5) | Lập pháp | Grand Council (115) | Số xã | 53 xã | Số quận | 6 districts | Website | www.NE.ch | |
County (Principality) of Neuchâtel |
---|
Tên bản ngữ - Grafschaft (Fürstentum) Neuenburg (de)
Comté (Principauté) de Neuchâtel (fr)
| 1034–1848 | | Tổng quan |
---|
Vị thế | State of the Holy Roman Empire (to 1648) Associate of the Old Swiss Confed. (from 1406) |
---|
Thủ đô | Neuchâtel |
---|
Chính trị |
---|
Chính phủ | Principality |
---|
Lịch sử |
---|
Thời kỳ | Middle Ages |
---|
| • City founded | 1011 |
---|
• County founded | 1034 |
---|
• Became associate of Old Swiss Confed. | from 1406 |
---|
• Inherited by Orléans- Longueville | 1504 |
---|
| 1707 |
---|
• French occupation | 1806–14 |
---|
| 1815 1848 |
---|
• Neuchâteloise revolution | ngày 1 tháng 3 năm 1848 |
---|
| | Tiền thân | Kế tục | | Duchy of Burgundy |
| |
| | Neuchâtel (tiếng Pháp: Canton de Neuchâtel, IPA: [kɑ̃tɔ̃ də nøʃɑtɛl]) là một bang nói tiếng Pháp của Thụy Sĩ, tiếp giáp vùng Bourgogne-Franche-Comté của Pháp. Năm 2007, dân số là 169,782 trong đó 39,654 (23.4%) là người ngoại quốc.[1] Thủ phủ là Neuchâtel. Chú thích |