New Brunswick

tỉnh của Canada
New Brunswick
Nouveau-Brunswick
Lá cờ tỉnh bang New Brunswick Nouveau-BrunswickHuy hiệu New Brunswick Nouveau-Brunswick
([[Lá cờ New Brunswick
Nouveau-Brunswick]])
([[Huy hiệu New Brunswick
Nouveau-Brunswick]])
Khẩu hiệu: Spem reduxit
(Tiếng Latinh: "Hy vọng tái lập")
Bản đồ chiếu New Brunswick Nouveau-Brunswick
Tỉnh bang và lãnh thổ của Canada
Thủ phủFredericton
Thành phố lớn nhấtSaint John
[[Thủ hiến của New Brunswick
Nouveau-Brunswick|Thủ hiến]]
Blaine Higgs (PC)
[[Đại diện Vương miện của New Brunswick
Nouveau-Brunswick|Đại diện Nữ Hoàng]]
Herménégilde Chiasson
Diện tích72,908 km² (thứ 8)
 - Đất71,450 km²
 - Nước1,458 km² (2,0%)
Dân số (2018)
 - Dân số770,633 (thứ 8)
 - Mật độ dân số10,60 /km² (thứ 4)
Ngày gia nhập Canada
 - Ngày tháng1 tháng 7 năm 1867
 - Thứ tựThứ 1
Múi giờUTC-4
Đại diện trong Quốc Hội
 - Số ghế Hạ viện10
 - Số ghế Thượng viện10
Viết tắt
 - Bưu điệnNB
 - ISO 3166-2CA-NB
Tiền tố cho bưu điệnE
Websitewww.gov.nb.ca

New Brunswick (tiếng Pháp: Nouveau-Brunswick; phát âm: [nuvo bʁœ̃swik], tại địa phương [nuvo bʁɔnzwɪk], n.đ.'"Tân Braunschweig"') là một tỉnh bang ven biển ở vùng miền đông của Canada với vốn di sản văn hoá hấp dẫn và phong phú. Nó giáp với Nova Scotia, Québec, và tiểu bang Maine của Hoa Kỳ.

New Brunswick Legislative Building in Fredericton

Có hình dáng gần giống hình chữ nhật, nó rộng khoảng 322 km từ bắc xuống nam và 242 km từ đông sang tây. New Brunswick giáp với mặt nước gần như ba phía, bao gồm vịnh St. Lawrence, eo biển Northumberland và vịnh Fundy. Vịnh Fundy nằm ở cuối phía đông của tỉnh, có mức thủy triều lên tới 54 feet (khoảng 49,40 m), lớn nhất thế giới. Dân số New Brunswick khoảng 723.900 người, 35% nói tiếng Pháp, phần lớn là cộng đồng Acadia. 50,000 người sống tại New Brunswick. Acadia ban đầu là thuộc địa của Pháp vào những năm 1500.

Địa lý

Bản đồ New Brunswick

Lịch sử

Thành phố

New Brunswick có tám thành phố được hợp thành chính thức, danh sách ở dưới theo dân số trở xuống:

  • Saint John
  • Moncton
  • Fredericton
  • Miramichi
  • Edmundston
  • Dieppe
  • Bathurst
  • Campbellton

Xem Danh sách cộng đồng thuộc New Brunswick.

Kinh tế

Kinh tế chủ yếu dựa vào ngành đánh bắt thủy hải sản săn cá voi

Giáo dục

Nhân vật

Xem thêm

  • Canada
  • Danh sách thành phố Canada

Tham khảo


Tỉnh và lãnh thổ tự trị của Canada
Tỉnh bang: Alberta | British Columbia | Đảo Hoàng tử Edward | Manitoba | New Brunswick | Newfoundland và Labrador | Nova Scotia | Ontario | Québec | Saskatchewan
Lãnh thổ tự trị: Các Lãnh thổ Tây Bắc | Nunavut | Yukon