Ngày lễ quốc tế

Dưới đây là danh sách ngày lễ hay ngày hành động được cử hành trên toàn thế giới với mức độ nổi bật hoặc có ý nghĩa xác định. Phần lớn trong số đó là do Liên Hợp Quốc hoặc tổ chức thành viên Liên Hợp Quốc công nhận hay ủng hộ.[1]

Kể từ những ngày khởi đầu của hệ thống Liên Hợp Quốc, Liên Hợp Quốc đã thành lập một danh sách các ngàytuần, nămthập kỷ đáng nhớ để giúp cư dân thế giới tập trung về các vấn đề mà Liên Hợp Quốc đã quan tâm và cam kết. Để ghi nhớ những ngày này, Liên Hợp Quốc kêu gọi các nước thành viên và các tổ chức kỷ niệm và phản ánh những ưu tiên của họ bằng nhiều cách có thể.[2]

Đôi khi có ngày lễ là do một cơ quan Liên Hợp Quốc hoặc chương trình, dự án cụ thể khởi đầu, ví dụ như Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) chủ trì Ngày Sức khỏe Thế giớiNgày Thế giới không thuốc lá, Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc (UNEP) tổ chức ngày Ngày Môi trường Thế giới...

Tuy nhiên, một số cơ quan Liên Hợp Quốc cũng lập những ngày quốc tế riêng của họ (ví dụ như Ngày người bệnh lao Thế giới của Tổ chức Y tế Thế giớiNgày Triết học thế giới của UNESCO)[3], được thành lập và thúc đẩy bởi cơ quan nhưng không phải do Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc đồng ý áp dụng cho toàn hệ thống Liên Hợp Quốc.

Ngày lễ quốc tế

NgàyTênTên gốcVăn bản[1]

Tháng 1

1/1Năm mớiNew Year's DayNgười dùng lịch Gregorius
4/1Ngày Chữ nổi Thế giớiWorld Braille DayA/RES/73/161
24/1Ngày Quốc tế Giáo dụcInternational Day of EducationA/RES/73/25
27/1Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xãInternational Day of Commemoration in Memory of the Victims of the HolocaustA/RES/60/7

Tháng 2

4/2Ngày ung thư thế giớiWorld Cancer DayWHO
6/2Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữInternational Day of Zero Tolerance to Female Genital MutilationA/RES/67/146
12/2Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ emInternational Day against the use of child soldiers (Red Hand Day)
13/2Ngày Phát thanh Thế giới

Ngày Quốc tế Bao cao su

World Radio Day

International Condom Day

UNESCO
14/2Ngày ValentineWorld Valentine DayKitô hữu
20/2Ngày Công lý xã hội thế giớiWorld Social Justice DayA/RES/62/10
21/2Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tếInternational Mother Language DayUNESCO 30C/62, A/RES/56/262

Tháng 3

1/3Ngày Không phân biệt đối xửZero Discrimination DayUNAIDS
3/3Ngày Sinh giới Hoang dã Thế giớiWorld Wildlife DayA/RES/68/205
8/3Ngày Quốc tế Phụ nữInternational Women's Day
20/3Ngày Quốc tế Hạnh phúcInternational Day of HappinessA/RES/66/281
21/3Ngày Quốc tế xóa bỏ Kỳ thị chủng tộcInternational Day for the Elimination of Racial DiscriminationA/RES/2142 (XXI)
Ngày Thơ Thế giớiWorld Poetry DayUNESCO
Ngày Quốc tế NowruzInternational Day of NowruzA/RES/64/253
Ngày Hội chứng Down thế giớiWorld Down Syndrome DayA/RES/66/149
Ngày Quốc tế về RừngInternational Day of ForestsA/RES/67/200
22/3Ngày Nước Thế giớiWorld Water DayA/RES/47/193
23/3Ngày Khí tượng Thế giớiWorld Meteorological DayWMO/EC-XII/Res.6
24/3Ngày Thế giới phòng chống laoWorld Tuberculosis DayWHO
Ngày Quốc tế về Quyền được Sự thật liên quan đến Vi phạm Nhân quyền thô bạo và cho phẩm giá của nạn nhânInternational Day for the Right to the Truth concerning Gross Human Rights Violations and for the Dignity of VictimsA/RES/65/196
25/3Ngày Quốc tế Tưởng niệm Nạn nhân của chế độ nô lệ và buôn bán nô lê Đại Tây DươngInternational Day of Remembrance of the Victims of Slavery and the Transatlantic Slave TradeA/RES/62/122
Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân viên bị giam giữ và Thành viên mất tíchInternational Day of Solidarity with Detained and Missing Staff Members

Tháng 4

2/4Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷWorld Autism Awareness DayA/RES/62/139
4/4Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìnInternational Day for Mine Awareness and Assistance in Mine ActionA/RES/60/97
6/4Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bìnhInternational Day of Sport for DevelopmentPeaceA/RES/67/296
7/4Ngày Quốc tế Phản ánh về Diệt chủng ở RwandaInternational Day of Reflection on the Genocide in RwandaA/RES/58/234
Ngày Sức khỏe Thế giớiWorld Health DayWHO WHA/A.2/Res.35
12/4Ngày Quốc tế con người bay vào vũ trụInternational Day of Human Space FlightA/RES/65/271
22/4Ngày Quốc tế Mẹ Trái ĐấtInternational Mother Earth DayA/RES/63/278
Ngày Pháp Luật Thế giới
23/4Ngày Sách và Bản quyền Thế giớiWorld BookCopyright DayUNESCO Res.3.18
Ngày tiếng AnhEnglish Language Day
24-30/4Tuần lễ Tiêm chủng Thế giớiWorld Immunization WeekWHO
25/4Ngày Sốt rét Thế giớiWorld Malaria DayWHO
26/4Ngày Sở hữu trí tuệ thế giớiWorld Intellectual Property DayWIPO
28/4Ngày Thế giới về an toàn và sức khỏe tại nơi làm việcWorld Day for SafetyHealth at Work
29/4Ngày Tưởng niệm tất cả nạn nhân của Chiến tranh hoá họcDay of Remembrance for all Victims of Chemical Warfare
30/4Ngày Jazz Quốc tếInternational Jazz Day

Tháng 5

1/5Ngày Quốc tế Lao độngMay Day, International Workers' Dayngoài LHQ
3/5Ngày Tự do Báo chí thế giớiWorld Press Freedom DayA/RES/48/432
Chủ nhật thứ hai của tháng 5Ngày của MẹMother's day
7/5Ngày Quốc tế Tình YêuInternational Love Day
8/5Ngày Chữ Thập Đỏ Quốc tếInternational Red Cross Day
8-9/5Thời gian cho Tưởng niệm và Hòa giải cho những người thiệt mạng trong Chiến tranh thế giới thứ haiTime of Remembrance and Reconciliation for Those Who Lost Their Lives During the Second World WarA/RES/59/26
9-10/5Ngày Chim Di cư thế giớiWorld Migratory Bird DayUNEP
15/5Ngày quốc tế Gia đìnhInternational Day of FamiliesA/RES/47/237
Ngày RằmLễ Phật ĐảnVesak, the Day of the Full MoonPhật giáo
17/5Ngày Quốc tế chống kỳ thị, phân biệt đối xử với người đồng tính, song tính và chuyển giới (LGBT)IDAHOT (International Day Against HomophobiaTransphobia)Liên Hợp Quốc ?
Ngày Hiệp hội Thông tin Thế giớiWorld TelecommunicationInformation Society DayITU A/RES/60/252
21/5Ngày Thế giới về Đa dạng Văn hoá vì Đối thoại và Phát triểnWorld Day for Cultural Diversity for Dialogue and DevelopmentA/RES/57/249
22/5Ngày quốc tế Đa dạng sinh họcInternational Day for Biological DiversityA/RES/55/201
23/5Ngày Quốc tế Kết thúc Lỗ rò sản khoaInternational Day to End Obstetric FistulaA/RES/67/147
29/5Ngày Quốc tế Gìn giữ Hòa bình Liên Hợp QuốcInternational Day of UN PeacekeepersA/RES/57/129
31/5Ngày Thế giới không thuốc láWorld No-Tobacco DayWHO Resolution 42.19

Tháng 6

1/6Ngày Quốc tế Thiếu nhiChildren's Dayngoài LHQ
Ngày Phụ huynh Toàn cầuGlobal Day of ParentsA/RES/66/292
4/6Ngày Quốc tế của Trẻ em vô tội và là Nạn nhân bị xâm lượcInternational Day of Innocent Children Victims of AggressionA/RES/ES-7/8
5/6Ngày Môi trường Thế giớiWorld Environment DayUNEP A/RES/2994 (XXVII))
6/6Ngày tiếng Nga tại Liên Hợp QuốcRussian Language Day at the UN(in Russian)
8/6Ngày Đại dương Thế giớiWorld Oceans DayA/RES/63/111
12/6Ngày Thế giới chống Lao động Trẻ emWorld Day Against Child Labour
14/6Ngày Hiến Máu Thế giớiWorld Blood Donor DayWHO WHA58.13
15/6Ngày Thế giới Phòng chống lạm dụng Người cao tuổiWorld Elder Abuse Awareness DayA/RES/66/127
Chủ nhật thứ ba của tháng 6Ngày của ChaFather's day
17/6Ngày Thế giới chống Sa mạc hóa và Hạn hánWorld Day to Combat DesertificationDroughtA/RES/49/115
20/6Ngày Tị nạn Thế giớiWorld Refugee DayA/RES/55/76
21/6Ngày Quốc tế YogaInternational Day of YogaA/RES/69/131
23/6Ngày Dịch vụ Công cộng Liên Hợp QuốcUnited Nations Public Service DayA/RES/57/277
Ngày Quốc tế Phụ nữ góaInternational Widows' DayA/RES/65/189
25/6Ngày Thủy thủDay of the SeafarerIMO STCW/CONF.2/DC.4
26/6Ngày Quốc tế chống lạm dụng và buôn bán trái phép ma túyInternational Day against Drug Abuse and Illicit TraffickingA/RES/42/112
Ngày Quốc tế của Liên Hợp Quốc trong hỗ trợ nạn nhân của tra tấnUnited Nations International Day in Support of Victims of TortureA/RES/52/149
Ngày Quốc tế Phòng chống Bạch tạngInternational Albinism Awareness Day

Tháng 7

Thứ Bảy đầu tiênNgày Quốc tế Hợp tácInternational Day of CooperativesA/RES/47/90
11/7Ngày Dân số Thế giớiWorld Population DayUNDP decision 89/46 15
15/7Ngày Kỹ năng thanh niên thế giớiWorld Youth Skills DayA/C.3/69/L.13/Rev.1
18/7Ngày Quốc tế Nelson MandelaNelson Mandela International DayA/RES/64/13
28/7Ngày Viêm gan Thế giớiWorld Hepatitis DayWHO
30/7Ngày Hữu nghị Quốc tếInternational Day of FriendshipA/RES/65/275
Ngày Thế giới phòng, chống mua bán ngườiWorld Day against Trafficking in PersonsA/RES/68/192

Tháng 8

12/8Ngày Quốc tế Thanh Thiếu niênInternational Youth DayA/RES/54/120
23/8Ngày Quốc tế Tưởng niệm Buôn bán nô lệ và Xoá bỏ nóInternational Day for the Remembrance of the Slave Trade and Its AbolitionUNESCO
29/8Ngày Quốc tế chống Thử nghiệm Hạt nhânInternational Day against Nuclear TestsA/RES/64/35
30/8Ngày Quốc tế các Nạn nhân mất tích cưỡng bứcInternational Day of the Victims of Enforced DisappearancesA/RES/65/209

Tháng 9

5/9Ngày Quốc tế Từ thiệnInternational Day of CharityA/RES/67/105
8/9Ngày Quốc tế biết ChữInternational Literacy DayUNESCO
10/9Ngày Thế giới Phòng chống Tự sátWorld Suicide Prevention DayWHO & IASP
12/9Ngày Liên Hợp Quốc về Hợp tác Nam-NamUnited Nations Day for South-South CooperationA/RES/58/220
15/9Ngày Quốc tế vì Dân chủInternational Day of DemocracyA/RES/62/7
16/9Ngày Quốc tế Bảo vệ Tầng ôzônInternational Day for the Preservation of the Ozone LayerA/RES/49/114
21/9Ngày Quốc tế Hòa bìnhInternational Day of PeaceA/RES/36/67, A/RES/55/282
Tuần cuối tháng 9Ngày Hàng hải Thế giớiWorld Maritime DayIMO IMCO/C XXXVIII/21
26/9Ngày Quốc tế Xóa bỏ Hoàn toàn Vũ khí hạt nhânInternational Day for the Total Elimination of Nuclear WeaponsA/RES/68/32
Ngày Tránh thai Thế giớiWorld Contraception Day
27/9Ngày Du lịch thế giớiWorld Tourism Day

Tháng 10

1/10Ngày Quốc tế Người cao tuổiInternational Day of Older PersonsA/RES/45/106
2/10Ngày quốc tế bất bạo độngInternational Day of Non-ViolenceA/RES/61/271
5/10Ngày Nhà giáo thế giớiWorld Teachers’ DayUNESCO
Thứ Hai đầu tiênNgày Môi trường sống Thế giớiWorld Habitat DayA/RES/40/202 A
9/10Ngày Bưu chính thế giớiWorld Post DayUPU/Tokyo Congr.1969/Res.C.11
11/10Ngày Quốc tế Trẻ em gáiInternational Day of the Girl ChildA/RES/66/170
13/10Ngày Quốc tế Giảm nhẹ Thiên taiInternational Day for Disaster ReductionA/RES/44/236, A/RES/64/200
14/10Ngày Tiêu chuẩn Thế giới [4]World Standards DayIEC, ISO, ITU, IEEE, IETF
15/10Ngày Quốc tế Phụ nữ nông thônInternational Day of Rural WomenA/RES/62/136
16/10Ngày Lương thực thế giớiWorld Food DayFAO A/RES/35/70
17/10Ngày Quốc tế Xóa nghèoInternational Day for the Eradication of PovertyA/RES/47/196)
24/10Ngày Liên Hợp QuốcUnited Nations DayA/RES/168 (II), A/RES/2782 (XXVI)
Ngày Thông tin về Phát triển thế giớiWorld Development Information DayA/RES/3038 (XXVII)
27/10Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìnWorld Day for Audiovisual HeritageUNESCO
31/10Ngày Thành phố Thế giớiWorld Cities DayA/RES/68/238

Tháng 11

2/11Ngày Quốc tế về Chấm dứt Không bị trừng phạt cho Tội ác chống lại các nhà báoInternational Day to End Impunity for Crimes against JournalistsA/RES/68/163
6/11Ngày Quốc tế Phòng chống khai thác Môi trường trong Chiến tranh và Xung đột vũ trangInternational Day for Preventing the Exploitation of the Environment in War và Armed ConflictA/RES/56/4
10/11Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triểnWorld Science Day for PeaceDevelopmentUNESCO
14/11Ngày Thế giới phòng, chống đái tháo đườngWorld Diabetes DayA/RES/61/225
Chủ nhật thứ 3Ngày Thế giới Tưởng niệm Nạn nhân Giao thông đường bộWorld Day of Remembrance for Road Traffic VictimsA/RES/60/5
16/11Ngày Khoan dung Quốc tếInternational Day for ToleranceUNESCO A/RES/51/95
19/11Ngày Toilet Thế giớiWorld Toilet DayA/67/L.75, draft
Ngày Quốc tế Nam giớiInternational Men's Day
Thứ Năm thứ 3Ngày Triết học thế giớiWorld Philosophy Day
20/11Ngày Thiếu nhi Thế giớiUniversal Children’s Day836(IX), 14/12/1954
21/11Ngày Truyền hình thế giớiWorld Television DayA/RES/51/205
25/11Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữInternational Day for the Elimination of Violence against WomenA/RES/54/134
29/11Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân PalestineInternational Day of Solidarity with the Palestinian PeopleA/RES/32/40B

Tháng 12

1/12Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDSWorld AIDS Day
2/12Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệInternational Day for the Abolition of Slavery
3/12Ngày Quốc tế Người khuyết tậtInternational Day of Persons with DisabilitiesA/RES/47/3
5/12Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hộiInternational Volunteer Day for EconomicSocial DevelopmentA/RES/40/212
Ngày Đất Thế giớiWorld Soil DayA/RES/68/232
7/12Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tếInternational Civil Aviation DayICAO, A/RES/51/33
9/12Ngày Quốc tế chống Tham nhũngInternational Anti-Corruption DayA/RES/58/4
10/12Ngày Nhân quyền Quốc tếHuman Rights DayA/RES/423 (V)
11/12Ngày Núi Quốc tếInternational Mountain DayA/RES/57/245
15/12Ngày Chè Quốc tếInternational Tea DayFAO
18/12Ngày Di dân Quốc tếInternational Migrants DayA/RES/55/93
20/12Ngày Đoàn kết Con người Quốc tếInternational Human Solidarity DayA/RES/60/209
25/12Lễ Giáng SinhChristmas DayKitô hữu
27/12Ngày Quốc tế Phòng, chống dịch bệnhInternational Day of Epidemic Preparednesse[5][6]

Năm

Các Năm hành động do Liên Hợp Quốc khởi xướng, chủ trì hoặc công nhận:[7]

NămTênTên gốcVăn bản
2023Năm Quốc tế Đối thoại vì Bảo đảm hòa bìnhInternational Year of Dialogue as a Guarantee of PeaceA/RES/77/32 Lưu trữ 2023-06-05 tại Wayback Machine
Năm Quốc tế về Hạt kêInternational Year of MilletsA/RES/75/263
2022Năm Quốc tế về Phát triển miền núi bền vữngInternational Year of Sustainable Mountain DevelopmentA/RES/76/129
Năm quốc tế về Khoa học cơ bản vì sự phát triển bền vữngInternational Year of Basic Sciences for Sustainable DevelopmentA/RES/76/14
Năm Quốc tế Thủy tinhInternational Year of GlassA/RES/75/279
Năm Quốc tế Đánh bắt và Nuôi trồng thủy sảnInternational Year of Artisanal Fisheries and AquacultureA/RES/72/72
2021Năm Quốc tế Hòa bình và Tin cậyInternational Year of Peace and TrustA/RES/73/338
Năm Quốc tế về Kinh tế sáng tạo vì Sự phát triển bền vữngInternational Year of Creative Economy for Sustainable DevelopmentA/RES/74/198
Năm Quốc tế về rau và trái câyInternational Year of Fruits and VegetablesA/RES/74/244
Năm Quốc tế Xóa bỏ Lao động trẻ emInternational Year for the Elimination of Child LabourA/RES/73/327
2020Năm Quốc tế về Sức khỏe cây trồngInternational Year of Plant HealthFAO,A/RES/73/252
Năm Quốc tế của Y tá và nữ hộ sinhInternational Year of the Nurse and the MidwifeWHO
2019Năm Quốc tế về Ngôn ngữ bản địaInternational Year of Indigenous LanguagesUNESCO (A/RES/71/178) [8]

LHQ: A/RES/72/129

Năm Quốc tế kỷ niệm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcInternational Year of the Periodic Table of Chemical ElementsUNESCO (A/RES/72/228) [9]
2017Năm quốc tế về du lịch bền vững để phát triểnInternational Year of Sustainable Tourism for Development
2016Năm Quốc tế về các loại Đậu hạtInternational Year of Pulses (Legume)FAO, A/RES/68/231 ws
2015Năm Quốc tế về Ánh sáng và Công nghệ dựa trên Ánh sángInternational Year of Light and Light-Based TechnologiesA/RES/68/221 ws Lưu trữ 2015-05-27 tại Wayback Machine
Năm Đất quốc tếInternational Year of SoilFAO, A/RES/68/232 ws
2014Năm Quốc tế Vun đắp Gia đìnhInternational Year of Family Farming
2013Năm Quốc tế của Hạt Diêm mạchInternational Year of Quinoa
Năm Quốc tế Hợp tác NướcInternational Year of Water Cooperation
2012Năm Quốc tế Năng lượng Bền vững cho Tất cảInternational Year of Sustainable Energy for All
2011Năm Quốc tế Hóa họcInternational Year of Chemistry
Năm Rừng Quốc tếInternational Year of Forests
2010Năm Quốc tế Thanh Thiếu niênInternational Year of Youth
Năm Quốc tế Đa dạng sinh họcInternational Year of Biodiversity
2009Năm Sợi tự nhiên Quốc tếInternational Year of Natural Fibres
Năm Thiên văn Quốc tếInternational Year of Astronomy
2008Năm Quốc tế Ngôn ngữInternational Year of Languages
Năm Quốc tế Hành tinh Trái đấtInternational Year of Planet Earth
2007-2008Năm Địa cực Quốc tếInternational Polar Year
2005Năm Vật lý Thế giớiInternational Year of Physical
2004Năm Lúa gạo Quốc tếInternational Year of Rice
Năm Quốc tế tưởng nhớ cuộc chống chế độ nô lệ và việc hủy bỏ nóInternational Year to Commemorate the Struggle against Slavery and its Abolition
2001Năm Quốc tế vận động chống lại phân biệt chủng tộc, phân biệt đối xử chủng tộc, bài ngoại và không khoan dung liên quanInternational Year of Mobilization against Racism, Racial Discrimination, Xenophobia and Related Intolerance
2000Năm Quốc tế về Văn hóa Hòa bìnhInternational Year for the Culture of Peace
1999Năm Người Cao tuổi Quốc tếInternational Year of Older Persons
1995Năm Dung hòa Quốc tếUnited Nations Year for Tolerance
1994Năm Quốc tế Gia đìnhInternational Year of the Family
1986Năm Hòa bình Quốc tếInternational Year of Peace
1985Năm Quốc tế Thanh niênInternational Youth Year
1981Năm Quốc tế Người khuyết tậtInternational Year of Disabled Persons
1979Năm Quốc tế Thiếu nhiInternational Year of the Child
1975Năm Quốc tế Phụ nữInternational Women's Year
1967Năm Du lịch Quốc tếInternational Tourist Year
1957-1958Năm Vật lý Địa cầu Quốc tếInternational Geophysical Year

Thập kỷ

Các Thập kỷ hành động do do Liên Hợp Quốc khởi xướng, chủ trì hoặc công nhận:[10]

Thập kỷTênTên gốcVăn bản
2015-2024Thập kỷ quốc tế về người dân gốc PhiInternational Decade for People of African DescentA/RES/68/237 ws
2014-2024Thập kỷ của năng lượng bền vững cho tất cảDecade of Sustainable Energy for AllA/RES/67/215 ws
2013-2020Thập kỷ quốc tế về tái lập quan hệ của các nền văn hóaInternational Decade for the Rapprochement of Cultures[11]UNESCO ws
2011-2020Thập kỷ quốc tế thứ ba về Xóa bỏ chủ nghĩa thực dânThird International Decade for the Eradication of ColonialismA/RES/65/119
Thập kỷ đa dạng sinh họcDecade on BiodiversityA/RES/65/161 ws
Thập kỷ hành động vì an toàn đường bộDecade of Action for Road Safety [12]WHO, A/RES/64/255 ws
2010-2020Thập kỷ sa mạc và cuộc chiến chống sa mạc hóaDecade for Deserts and the Fight Against Desertification[13]A/RES/62/195 ws
2008-2017Thập kỷ thứ hai của Liên Hợp Quốc cho Xóa đói Giảm nghèoSecond United Nations Decade for the Eradication of PovertyA/RES/62/205, A/RES/63/230, A/RES/64/216 ws
2006-2016Thập kỷ phục hồi và phát triển bền vững khu vực bị ảnh hưởng bởi thảm họa ChernobylDecade of rehabilitation and sustainable development of the affected by the Chernobyl disaster regionsA/RES/62/9
2005-2015Thập kỷ Nước cho Đời sốngWater for Life DecadeA/RES/58/217, A/RES/59/228 ws
2003-2012Thập kỷ Biết chữ Liên Hợp QuốcUnited Nations Literacy Decade
1976-1985Thập kỷ Quốc tế Phụ nữUnited Nations Decade for Women

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài