Danh sách quốc gia theo ngân sách quốc phòng

bài viết danh sách Wikimedia

Ngân sách quốc phòng là một phần trong Ngân sách Nhà nước được chi tiêu cho công tác quốc phòng mà chủ yếu là duy trì và tăng cường sức mạnh cho quân đội.

Chi phí bao gồm: Nghiên cứu chế tạo vũ khí, mua sắm vũ khí, trang thiết bị...hoạt động huấn luyện, tập trận, quân trang, quân dụng, lương...

Năm 2007, tổng chi phí quân sự trên thế giới là 1.164 tỷ USD, trong đó Hoa Kỳ là nước có chi phí quân sự cao nhất với 532 tỉ USD, sau đó là Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (66.1), Pháp (64.611), Đức (57.5), Nhật Bản (46), Trung Quốc (45.5), Nga (32.4), Ý (32)...

So với các chi phí khác, chi phí quân sự thường chiếm tỉ lệ cao trong ngân sách. Các nước giàu có thường chú trọng đến chi phí quân sự. Trong khi đó tổng chi phí cho công tác xóa đói giảm nghèo chỉ có khoảng 25 tỷ USD, chiếm chưa đến 2% so với chi phí quân sự.

Cơ sở dữ liệu chi tiêu quân sự của SIPRI

The world's top 5 military spenders in 2012.
Figures sourced from the SIPRI military expenditure database.
Military spending as percentage of GDP
STTLá cờQuốc giaChi phí ($)[1][2]% of GDPDữ liệu từ năm
0a000
Tổng chi phí Thế giới 1,836,564,000,0002.2%2012
NATO988,120,000,0002.5%2012
1 Hoa Kỳ732,000,000,0005.3%2019
EU285,841,000,0001.7%2012
2 Trung Quốc166,107,000,0002.1%2012
3 Nga90,749,000,0004.4%2012
4 Vương Quốc Anh61,007,000,0002.5%2012
5 Nhật Bản59,267,000,0001.0%2012
6 Pháp58,943,000,0002.3%2012
7 Ả Rập Saudi56,724,000,0008.9%2012
8 Ấn Độ45,785,000,0002.5%2012
9 Hàn Quốc44,660,000,0002.7%2012
10 Đức43,478,000,0001.4%2012
11 Italy34,004,000,0001.7%2012
12 Brazil33,143,000,0001.5%2012
13 Australia26,116,000,0001.7%2012
14 Canada22,600,000,0001.3%2012
15 Turkey18,184,000,0002.3%2012
16 United Arab Emirates17,549,000,0006.9%2012
17 Israel14,638,000,0006.2%2012
18 Colombia12,146,000,0003.3%2012
19 Spain11,535,000,0000.85%2012
20 Taiwan10,721,000,0002.3%2012
21 Hà Lan9,839,000,0001.3%2012
22 Singapore9,707,000,0003.6%2012
23 Poland9,355,000,0001.9%2012
24 Algeria9,325,000,0004.5%2012
25 Iran9,041,000,0001.8%2012
26 Vietnam8,110,000,0002.5%2011
27 Pakistan6,987,000,0002.7%2012
28 Mexico6,978,000,0000.5%2012
29 Norway6,973,000,0001.4%2012
30 Indonesia6,866,000,0000.7%2012
31 Oman6,714,000,0008.4%2012
32 Greece6,539,000,0002.5%2012
33 Sweden6,209,000,0001.2%2012
34 Iraq6,054,000,0002.7%2012
35 Chile5,484,000,0002.1%2012
36 Thailand5,387,000,0001.5%2012
37 Belgium5,086,000,0001.1%2012
38 Switzerland4,829,000,0000.7%2012
39 Denmark4,442,000,0001.4%2012
40 Egypt4,420,000,0001.7%2012
41 Portugal3,779,000,0001.8%2012
42 Angola3,774,000,0004.2%2011
43 South Africa3,735,000,0001.3%2011
44 Finland3,718,000,0001.5%2011
45 Austria3,446,000,0000.9%2011
46 Ukraine3,442,000,0002.9%2011
47 Malaysia3,259,000,0002.0%2011
48 Morocco3,256,000,0003.4%2011
49 Argentina3,179,000,0001.0%2011
50 Venezuela3,106,000,0001.3%2011
51 Czech Republic2,529,000,0001.4%2011
52 Syria2,236,000,0004.0%2011
53 Romania2,164,000,0001.4%2011
54 Peru1,992,000,0001.4%2011
55 Sudan1,991,000,000c3.4%c2011
56 Nigeria1,724,000,0000.9%2011
57 Lebanon1,564,000,0004.1%2011
58 Philippines1,486,000,0000.8%2011
59 Azerbaijan1,421,000,0003.4%2011
60 Jordan1,363,000,0006.1%2011
61 New Zealand1,358,000,0001.2%2011
62 Ireland1,354,000,0000.6%2011
63 Hungary1,323,000,0001.1%2011
64 Sri Lanka1,280,000,0003.5%2011
65 Kazakhstan1,227,000,0001.2%2011
66 Yemen1,222,000,000b3.9%b2011
67 Bangladesh1,137,000,0001.0%2011
68 Libya1,100,000,000b1.2%b2011
69 Croatia1,060,000,0001.8%2011
70 Slovakia1,010,000,0001.4%2011
71 Serbia920,000,0002.3%2011
72 [3]Georgia824,023,1705.1%2011
73 Slovenia788,000,0001.6%2011
74 Bahrain731,000,0003.7%2011
75 Belarus726,000,0001.4%2011
76 Bulgaria698,000,0002.0%2011
77 Kenya594,000,0002.0%2011
78 Tunisia548,000,0001.3%2011
79 Cyprus510,000,0001.8%2011
80 Uruguay491,000,0001.6%2011
81 Eritrea469,000,000d20.9%d2011
82 Lithuania427,000,0001.4%2011
83 Armenia404,000,0004.2%2011
84 Cameroon368,000,0001.6%2011
85 Côte d'Ivoire353,000,000b1.5%2011
86 Botswana352,000,0003.0%2011
87 Ethiopia338,000,0001.0%2011
88 Estonia336,000,0002.3%2011
89 Namibia329,000,0003.7%2011
90 Brunei327,000,0003.1%2011
91 Dominican Republic322,000,0000.7%2011
92 Bolivia314,000,0002.0%2011
93 Luxembourg301,000,000a0.6%2011
94 Uganda276,000,0001.8%2011
95 Latvia268,000,0001.4%2011
96 Afghanistan250,000,000j1.8%2011
97 Zambia243,000,0001.7%2011
98 Chad242,000,0006.2%2011
99 Honduras235,000,0001.5%2011
100 Turkmenistan233,000,000e2.9%e2011
101 Bosnia and Herzegovina232,000,0001.3%2011
102 Tanzania217,000,000j1.1%2011
103 Senegal207,000,0001.6%2011
104 Nepal207,000,0002.0%2011
105 Albania201,000,0000.8%2011
106 Cambodia191,000,000j1.1%2011
107 Mali183,000,0001.9%2011
108 Kyrgyzstan167,000,000j3.6%2011
109 Congo, Democratic Republic of the163,000,0001.0%2011
110 Guatemala161,000,0000.4%2011
111 Panama146,000,000e1.0%e2011
112 Paraguay146,000,0000.9%2011
113 Republic of Macedonia145,000,0001.7%2011
114 Burkina Faso140,000,0001.2%2011
115 Congo, Republic of the133,000,0001.1%b2011
116 El Salvador133,000,0000.7%2011
117 Ghana115,000,0000.7%2011
118 Mauritania115,000,000j3.8%2011
119 Swaziland102,000,0003.1%2011
120 Guinea99,900,000f2.2%f2011
121 Jamaica95,200,0000.9%2011
122 Zimbabwe93,800,0001.9%c2011
123 Mozambique86,300,0000.9%2011
124 Rwanda77,200,0001.4%2011
125 Uzbekistan70,100,000d0.5%d2011
126 Mông Cổ69,500,0001.2%2011
127 Benin65,600,000b1.0%b2011
128 Malta58,800,0000.7%2011
129 Madagascar55,700,0000.8%2011
130 Tajikistan55,400,000f2.2%f2011
131 Togo55,100,000b1.7%b2011
132 Cộng hòa Trung Phi52,900,0001.8%2011
133 Fiji50,200,000j1.7%2011
134 Niger49,200,0000.5%b2011
135 Malawi48,600,000a1.2%a2011
136 Burundi46,900,000b3.8%2011
137 Lesotho45,600,000j2.8%j2011
138 Nicaragua44,100,0000.7%2011
139 Sierra Leone42,900,000b2.4%2011
140 Papua New Guinea39,100,0000.5%2011
141 Djibouti36,900,000b3.7%b2011
142 Monaco20,300,000[4]0.4%2011
143 Moldova19,000,0000.5%2011
144 Lào18,400,000j0.3%2011
145 Guinea-Bissau15,700,000g2.1% g2011
146 Belize14,900,0001.2%2011
147 Mauritius14,000,000b0.2%b2011
148 San Marino10,700,000[5]0.9%2011
149 Iceland9,900,000j0.1%2011
150 Cape Verde8,800,0000.5%2011
151 Guyana8,100,000h0.8%h2011
152 Liberia7,200,000j0.8%2011
153 Seychelles6,600,0001.2%2011
154 Gambia4,600,000a0.6%a2011
999zz9e50999

Ghi chú

Tham khảo

Xem thêm