Người Latvia
Người Latvia (tiếng Latvia: latvieši; tiếng Livonia: leţlizt) là một dân tộc Baltic, bản địa nơi ngày nay là Latvia và vùng địa lý lân cận. Người Latvia sử dụng chung tiếng Latvia.
Người Latvia latvieši | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||
Tổng dân số | |||||||||||||||||||||
Khoảng 1,5 triệu | |||||||||||||||||||||
Khu vực có số dân đáng kể | |||||||||||||||||||||
Latvia 1.229.067 (2014)[1] | |||||||||||||||||||||
Hoa Kỳ | 96.070–102.000 (2009)[2] | ||||||||||||||||||||
United Kingdom | 39.000 (2011)[3][4] | ||||||||||||||||||||
Canada | 27.870 (2006)[5] | ||||||||||||||||||||
Đức | 27.752 (2014)[6] | ||||||||||||||||||||
Brazil | 25.000 (2002)[7] | ||||||||||||||||||||
Ireland | 20.593 (2011)[8] | ||||||||||||||||||||
Australia | 20.124 (2011)[9] | ||||||||||||||||||||
Nga | 20.068 (2010)[10] | ||||||||||||||||||||
New Zealand | 20.000 (2004)[11] | ||||||||||||||||||||
Norway | 8.077 (2013)[12] | ||||||||||||||||||||
Ukraine | 5.079 (2001)[13] | ||||||||||||||||||||
Thụy Điển | 4.116 (2009)[14] | ||||||||||||||||||||
Denmark | 3.799 (2012)[15] | ||||||||||||||||||||
Tây Ban Nha | 3.711 (2011)[16] | ||||||||||||||||||||
Italy | 2.689 (2014)[17] | ||||||||||||||||||||
Lithuania | 2.300 (2012)[18] | ||||||||||||||||||||
Estonia | 2.171 (2012)[19] | ||||||||||||||||||||
Pháp | 1.702 (2007)[20] | ||||||||||||||||||||
Belarus | 1.549 (2009)[21] | ||||||||||||||||||||
Hà Lan | 1.400 (2002)[22] | ||||||||||||||||||||
Finland | 1.164 (2013)[23] | ||||||||||||||||||||
Kazakhstan | 1.123 (2009)[24] | ||||||||||||||||||||
Thụy Sĩ | 736 (2006)[25] | ||||||||||||||||||||
Bỉ | 679 (2008)[26] | ||||||||||||||||||||
Iceland | 654 (2013)[27] | ||||||||||||||||||||
Turkmenistan | 500 (2010) | ||||||||||||||||||||
Moldova | 400 (2010) | ||||||||||||||||||||
Bồ Đào Nha | 383 (2010)[28] | ||||||||||||||||||||
Venezuela | 300[29] | ||||||||||||||||||||
Poland | 293 (2011)[30] | ||||||||||||||||||||
Georgia | 200[31] | ||||||||||||||||||||
Argentina | 200[31] | ||||||||||||||||||||
Czech Republic | 193 (2011)[32] | ||||||||||||||||||||
Austria | 152 (2002)[33] | ||||||||||||||||||||
Uzbekistan | 140 (2000)[34] | ||||||||||||||||||||
Chile | 100[31] | ||||||||||||||||||||
Greece | 69 (2006)[35] | ||||||||||||||||||||
Kyrgyzstan | 82 (2009)[36] | ||||||||||||||||||||
Croatia | 11 (2001)[37] | ||||||||||||||||||||
Tôn giáo | |||||||||||||||||||||
Phần lớn là Kitô giáo: Dòng Luther và phi tôn giáo với Công giáo Rôma, Chính thống giáo Latvia và nhóm thiểu số Dievturi.Historically Baltic Paganism. | |||||||||||||||||||||
Sắc tộc có liên quan | |||||||||||||||||||||
Người Litva, Kursenieki, người Latgalia, Semigallians, Livonians |
Chú thích
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng