Hoa kiều

(Đổi hướng từ Người gốc Hoa)

Hoa kiều (phồn thể: 海外華人; giản thể: 海外华人; Hán-Việt: Hải ngoại Hoa nhân; bính âm: Hǎiwài Huárén/Hǎiwài Zhōngguórén) là những người sinh sống ở bên ngoài Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc đại lục) và Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) nhưng có nguồn gốc sắc tộc là người Trung Quốc (người Hán). Có khoảng 40 triệu Hoa kiều, hầu hết sống tại vùng Đông Nam Á, là thành phần sắc dân đa số ở Singapore, là thiểu số quan trọng ở Indonesia, Philippines, Thái Lan, Việt NamMalaysia. Kiều dân người Hoa đến các vùng này vào khoảng giữa thế kỷ 16-19, hầu hết xuất phát từ các tỉnh ven biển Quảng ĐôngPhúc Kiến (nhóm người Mân Nam), tiếp đó là Hải Nam. Thuật ngữ "Hoa Kiều" có thể hiểu theo nghĩa rộng hơn là bao gồm người Trung Quốc thiểu số (phi Hán), ví dụ như người Tây Tạng lưu vong[1] hoặc gồm những người chỉ có một phần là người Hoa. Nói chung là dù có phải là người dân tộc Hán đa số của Trung Quốc hay không thì cứ từ Trung Quốc đi ra là Hoa kiều dù người Trung Quốc thường được coi là người Hán.

Người Hoa Hải ngoại
海外華人
海外华人
Tổng dân số
40.000.000
Ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc và các ngôn ngữ nơi họ cư trú.
Tôn giáo
Phật giáo cùng Đạo giáoNho giáo, Kitô giáo, khác.
Sắc tộc có liên quan
Người Hán

Gần đây, đích đến di cư của người dân Trung Quốc nhắm về Bắc Mỹchâu Úc, chủ yếu là đến ở Hoa Kỳ, Úc, CanadaNew Zealand.[2]

Hoa kiều khác nhau nhiều về mức độ đồng hoá, tương tác với cộng đồng xung quanh (xem Phố Tàu) và mối liên hệ với Trung Quốc. Ở Thái LanIndonesia, phần lớn Hoa kiều kết hôn và đồng hoá với cộng đồng bản xứ. Ở Myanmar, người Hoa hiếm khi kết hôn với người bản xứ nhưng lại theo văn hoá Miến Điện, duy trì đặc tính Hoa và Miến. Trái lại, ở Malaysia, Việt NamSingapore, Hoa kiều vẫn giữ đặc tính chủng tộc riêng biệt (tại khu vực Đông Nam Á).

Thường những làn sóng di dân khác nhau dẫn đến hình thành các phân nhóm trong số Hoa kiều, như những di dân cũ và mới ở CampuchiaIndonesia. Người Hoa ở các nước Đông Nam Á thường tham gia vào thương mạitài chính. Ở Bắc Mỹ, nhờ các chính sách di trú, Hoa kiều thường có mặt trong các ngành nghề chuyên môn, các nghề có thứ hạng cao trong y khoa và học thuật.

Thuật ngữ

Tiếng Hoa có nhiều thuật ngữ khác nhau để đề cập đến khái nhiệm này. Huáqiáo (giản thể: 华侨; phồn thể: 華僑, Hoa Kiều) hay Hoan-kheh trong tiếng Phúc Kiến (tiếng Trung: 番客) dùng để đề cập đến công dân Trung Quốc sinh sống ngoài Trung Quốc. Huáyì (giản thể: 华裔; phồn thể: 華裔; Bạch thoại tự: Hôa-è, Hoa duệ) dùng để đề cập đến người thuộc dân tộc Hán sinh sống ngoài Trung Quốc.[3] thuật ngữ thường dùng khác là 海外华人 (hǎiwài huárén, hải ngoại hoa nhân); và từ này thường được chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa sử dụng để đề cập đến những người thuộc sắc tộc Trung Hoa sinh sống ngoài Trung Quốc nói chung mà không xét tới quốc tịch.

Trong tiếng Việt, cụm từ Hoa kiều vẫn được dùng phổ biến và tồn tại song song với từ Việt kiều để đề cập đến những người gốc Việt nói chung tại nước ngoài mà không kể tới quốc tịch, mặc dù vậy, thuật ngữ "kiều" có nghĩa là "ở nhờ" và không thích hợp để chỉ những người đã mang quốc tịch nước ngoài.

Hoa kiều thuộc sắc tộc Hán như Quảng Đông, Phúc Kiến, Triều Châu hay Khách Gia đề cập tới Hoa kiều với tên gọi 唐人 (tángrén, đường nhân), đọc là tòhng yàn trong tiếng Quảng Đông, Tn̂g-lâng trong tiếng Phúc Kiến, Dẹung nāng trong tiếng Triều Châutong nyin trong tiếng Khách Gia. Từ "đường nhân" ám chỉ đến nhà Đường khi chế độ này kiểm soát toàn bộ Trung Nguyên.

Thống kê

Quốc giaBài về cộng đồng người HoaDân số người HoaNăm
châu Á 31.279.7972006
 Thái LanNgười Thái gốc Hoa9.450.0002010[4]
 MalaysiaNgười Malaysia gốc Hoa, Peranakan7.100.0002008[5]
 IndonesiaNgười Indonesia gốc Hoa/Tionghoa2.832.5102010[6]
 SingaporeNgười Singapore gốc Hoa2.794.0002010 [7]
 Việt NamNgười Hoa (Việt Nam),823.0712009[8]
 CampuchiaNgười Campuchia gốc Hoa1.180.0002008[9]
 PhilippinesNgười Philippines gốc Hoa, Tornatras, Sangley1.100.0002005[4]
 MyanmarNgười Myanmar gốc Hoa, Panthay1.100.0002005[4]
 Nhật BảnNgười Hoa tại Nhật Bản655.377 12008[10]
 Hàn QuốcNgười Hoa tại Hàn Quốc624.994 22009[11]
 KazakhstanNgười Hoa tại Kazakhstan300.0002009
 Ấn ĐộNgười Hoa tại Ấn Độ189.4702005[4]
 LàoNgười Lào gốc Hoa185.7652005[4]
 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtNgười Hoa tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất180.0002009[12]
 BruneiNgười Hoa tại Brunei43.0002006[13]
 IsraelNgười Hoa tại Israel23.0002001[cần dẫn nguồn]
 Bắc Triều TiênNgười Hoa tại Bắc Triều Tiên10.0002009[14]
 PakistanNgười Hoa tại Pakistan10.0002009[15]
 Sri LankaNgười Hoa tại Sri Lanka3.500?[16]
 IranNgười Hoa tại Iran3.000--
 KyrgyzstanNgười Hoa tại Kyrgyzstan1.8132009
 MongoliaNgười Hoa tại Mông Cổ1.3232000[cần dẫn nguồn]
 BangladeshNgười Hoa tại Bangladesh1.2002011[17]
châu Mỹ 6.059.2402008
 Hoa KỳNgười Mỹ gốc Hoa3.500.0002007[18]
 CanadaNgười Canada gốc Hoa1.300.0002006[19]
 Mexicongười mexico trung quốc2.100.0002005[4]
 BrazilNgười Brasil gốc Hoa151.6492005[4]
 PanamaNgười Hoa tại Panama135.0002003[cần dẫn nguồn]
 CubaNgười Cuba gốc Hoa114.2402008[20][21]
 ArgentinaNgười Argentina gốc Hoa100.0002008[22]
 PeruNgười Peru gốc Hoa23.0002003[23]
 NicaraguaNgười Nicaragua gốc Hoa12.000--[24]
 SurinameNgười Suriname gốc Hoa40.0002011[25]
 JamaicaNgười Jamaica gốc Hoa70.000--[26]
 Cộng hòa DominicaNgười Hoa tại Cộng hòa Dominica15.000--[27]
 Costa RicaNgười Costa Rica gốc Hoa7.8732009[cần dẫn nguồn]
 ChileNgười Hoa tại Chile5.000--[cần dẫn nguồn]
 Trinidad & TobagoNgười Trinidad và Tobago gốc Hoa3.8002000[cần dẫn nguồn]
 GuyanaNgười Guyana gốc Hoa2.7221921[28]
 BelizeNgười Belize gốc Hoa1.7162000[29]
 Puerto RicoNgười Puerto Rico gốc Hoa----
 HaitiNgười Haiti gốc Hoa230--
châu Âu 1.716.2332006
 NgaNgười Hoa tại Nga, Người Dungan998.0002005[4]
 PhápNgười Hoa tại Pháp, Người Réunion gốc Hoa700.0002010[4]
 Vương quốc AnhNgười Anh gốc Hoa500.0002008[30]
 ÝNgười Hoa tịa Ý201.0002011[31]
 Tây Ban NhaNgười Hoa tại Tây Ban Nha128.0222008[32]
 Hà LanNgười Hoa tại Hà Lan76.9602011[33]
 ĐứcNgười Hoa tại Đức71.6392004[34]
 SerbiaNgười Hoa tại Serbia20.0002008[35]
 IrelandNgười Hoa tại Ireland16.5332006[36]
 Đan MạchNgười Hoa tại Đan Mạch10.2472009[37]
 BulgariaNgười Hoa tại Bulgaria10.0002005[38]
 Bồ Đào NhaNgười Hoa tại Bồ Đào Nha9.6892007 [39]
 Thụy ĐiểnNgười Hoa tại Thụy Điển14.1342010 [40]
 Phần LanNgười Hoa tại Phần Lan7.5462010 [41]
 Cộng hòa SécNgười Hoa tại Cộng hòa Séc4.9862007[42]
 RomaniaNgười Hoa tại Romania2.2492002[43]
 Thổ Nhĩ KỳNgười Hoa tại Thổ Nhĩ Kỳ1.0002009
châu Đại Dương 1.021.0192003
 ÚcNgười Úc gốc Hoa669.8962006[44]
 New ZealandNgười New Zealand gốc Hoa147.5702006[45]
 SamoaNgười Hoa tại Samoa30.000--[cần dẫn nguồn]
 Papua New GuineaNgười Hoa tại Papua New Guinea20.0002008[46][47]
 FijiNgười Hoa tại Fiji6.0002000[cần dẫn nguồn]
 TongaNgười Hoa tại Tonga3.0002001[48][49]
 PalauNgười Hoa tại Palau1.0192001[50]
châu Phi 734.0002009
 Nam PhiNgười Nam Phi gốc Hoa350.0002009[51]
 AngolaNgười Hoa tại Angola100.0002007[52][Còn mơ hồ ]
 Ai CậpNgười Hoa tại Ai Cập100.0002010[53]
 MadagascarNgười Hoa tại Madagascar60.0002007[54][55]
 NigeriaNgười Hoa tại Nigeria50.0002008[56]
 MauritiusSino-Mauritian30.0002007[57]
 RéunionNgười Réunion gốc Hoa25.0001999[58]
 ZambiaNgười Hoa tại Zambia20.0002003[59]
 MozambiqueNgười Hoa tại Mozambique12.0002007
 KenyaNgười Hoa tại Kenya10.0002007
 TanzaniaNgười Hoa tại Tanzania10.0002008
 GhanaNgười Hoa tại Ghana7.0002008
 BotswanaNgười Hoa tại Botswana6.0002009
 CameroonNgười Hoa tại Cameroon2.0002008
 SenegalNgười Hoa tại Senegal2.0002008
 SeychellesNgười Seychelles gốc Hoa1.0001999[60]
Tổng--40.382.279

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài