Âm mũi ngạc cứng hữu thanh

(Đổi hướng từ Palatal nasal)

Âm mũi ngạc cứng hữu thanh hay âm mũi vòm cứng hữu thanh là một loại phụ âm, được sử dụng trong một số ngôn ngữ nói. Ký hiệu để thể hiện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɲ⟩,[1] một chữ n thường với một cái "móc" qua trái. Trong X-SAMPA, ký tự cho âm này là J. Ký hiệu IPA ⟨ɲ⟩ hơi tương tự với ⟨ɳ⟩, ký hiệu cho âm mũi quặt lưỡi, và ⟨ŋ⟩, ký hiệu cho âm mũi ngạc mềm; ký hiệu ⟨ɲ⟩ xuất phát từ cách viết gn để thể hiện âm này trong tiếng Pháp và Ý.[2]

Âm mũi ngạc cứng hữu thanh
ɲ
Số IPA118
Mã hóa
Entity (thập phân)ɲ
Unicode (hex)U+0272
X-SAMPAJ
Braille⠿ (braille pattern dots-123456)
Âm thanh
noicon
Âm mũi lợi-ngạc-cứng
n̠ʲ
ɲ̟
ȵ

Ví dụ

Âm mũi vòm hay mũi chân răng-vòm

Ngôn ngữTừIPANghĩaGhi chú
Albanianjë[ɲə]'một'
Basqueandereño[än̪d̪e̞ɾe̞ɲo̞]'cô giáo'
Ba Lan[3]koń'ngựa'Âm chân răng-vòm.
Bắc FrisiaMooringfliinj[ˈfliːɲ]'bay'
Bồ Đào NhaNhiều phương ngữ[4]nia[ˈsõ̞n̠ʲɐ]'Sonia'
Brasil[4][5]sonha[ˈsõ̞ɲɐ]'anh ta/cô ta mơ'
Châu Âu[6]arranhar[ɐʁɐ̃ˈn̠ʲaɾ]'gãi, bới'Âm răng-chân răng-vòm.[7]
Catalunya[8]any[ˈaɲ̟]'năm'Âm chân răng-vòm hay âm vòm.[7]
Czechň[kuːɲ]'ngựa'Xem âm vị học tiếng Czech
Dinkanyɔt[ɲɔt]'rất'
Galicia[9]viño[ˈbiɲo]'rượu vang'Xem âm vị học tiếng Galicia
Ireland[10]inné[əˈn̠ʲeː]'ngày hôm qua'Tiếng Ireland phân biệt các âm /n̠ʲ/, /ɲ/, /ŋ/ và ở một số phương ngữ /nʲ/.[11][12][13][10] Xem âm vị học tiếng Ireland
Khasibseiñ'[bsɛɲ]'rắn'
Hà Lan[14]oranje[oˈrɑɲə]'cam'Không có mặt ở tất cả các phương ngữ
Hungary[15]anya[ˈɒɲɒ]'mẹ'Âm chân răng-vòm.[7] Xem âm vị học tiếng Hungary
Hy Lạpπρωτοχρονιά/prōtochroniá[pro̞to̞xro̞ˈɲ̟ɐ]'Ngày Đầu năm'Âm chân răng-vòm.[16] Xem âm vị học tiếng Hy Lạp hiện đại
Latviamākoņains[maːkuɔɲains]'nhiều mây'Xem âm vị học tiếng Latvia
Lô Lô/nyi[n̠ʲi˧]'ngồi'Âm chân răng-vòm.
Macedoniaчешање/češanje[ˈt͡ʃɛʃaɲɛ]'đau (nhói)'Xem âm vị học tiếng Macedonia
Mã Laibanyak[bäɲäʔˈ]'nhiều'
Malayalam[17]ഞാന്[ɲäːn]'Tôi'
Miến[18]ညာ[ɲà]'bên phải'Được phân biệt với âm mũi vòm vô thanh /ɲ̥/.
Nhật[19]/niwa[n̠ʲiwᵝa]'vườn'Âm chân răng hay răng-chân răng.[7] Xem âm vị học tiếng Nhật
OccitanBắcPolonha[puˈluɲo̞]'Ba Lan'
Nam
Gasconbanh[baɲ]'tắm'
Pháp[20]agneau[äˈɲo]'cừu'Âm chân răng-vòm or palatal.[7]
Quechuañuqa[ˈɲɔqɑ]'Tôi'
RomâniaCác phương ngữ Transylvania[21]câine[ˈkɨɲe̞]'chó'Âm chân răng-vòm.[21]
Gael Scotland[22]seinn[ʃeiɲ̟]'hát'Âm chân răng-vòm.
Serbia-Croatiaпитање / pitanje'hỏi'Âm chân răng-vòm.
Slovakpečeň[ˈpe̞t͡ʃe̞ɲ̟]'gan'
Tây Ban Nha[23]enseñar[ẽ̞nse̞ˈɲär]'dạy'
Tây Frisianjonken[ˈɲoŋkən]'cạnh bên'
Triều Tiên고니/goni[ko̞n̠ʲi]'thiên nga'Âm chân răng-vòm. Xem âm vị học tiếng Triều Tiên
Trung QuốcTứ Xuyên女人/nyü3 ren2[ȵy˥˧ zən˨˩/]'phụ nữ'Âm chân răng-vòm
Ngô女人/gniugnin[ȵy˩˧ȵiȵ˥˨]'phụ nữ'Âm chân răng-vòm
Ukrainaтінь'[t̪in̠ʲ]'bóng'Âm chân răng-vòm.
Việtnhà[ɲâː]'nhà'
Ýbagno[ˈbäɲːo]'tắm'Xem âm vị học tiếng Ý
Zuluinyoni[iɲ̟óːni]'chim'Âm chân răng-vòm.[7]

Chú thích