Âm mũi ngạc cứng hữu thanh hay âm mũi vòm cứng hữu thanh là một loại phụ âm , được sử dụng trong một số ngôn ngữ nói. Ký hiệu để thể hiện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɲ ⟩, một chữ n thường với một cái "móc" qua trái. Trong X-SAMPA, ký tự cho âm này là J . Ký hiệu IPA ⟨ɲ ⟩ hơi tương tự với ⟨ɳ ⟩, ký hiệu cho âm mũi quặt lưỡi, và ⟨ŋ ⟩, ký hiệu cho âm mũi ngạc mềm ; ký hiệu ⟨ɲ ⟩ xuất phát từ cách viết gn để thể hiện âm này trong tiếng Pháp và Ý.[2]
Âm mũi ngạc cứng hữu thanh ɲ Số IPA 118 Mã hóa Entity (thập phân) ɲ
Unicode (hex) U+0272 X-SAMPA J
Braille Ảnh
Âm thanh noicon
Âm mũi lợi-ngạc-cứng n̠ʲ ɲ̟ ȵ
Ví dụ Âm mũi vòm hay mũi chân răng-vòm Ngôn ngữ Từ IPA Nghĩa Ghi chú Albania nj ë[ɲə] 'một' Basque andereñ o [än̪d̪e̞ɾe̞ɲo̞] 'cô giáo' Ba Lan koń ⓘ 'ngựa' Âm chân răng-vòm. Bắc Frisia Mooring fliinj [ˈfliːɲ] 'bay' Bồ Đào Nha Nhiều phương ngữ[4] Sôni a [ˈsõ̞n̠ʲɐ] 'Sonia' Brasil [4] sonh a [ˈsõ̞ɲɐ] 'anh ta/cô ta mơ' Châu Âu arranh ar [ɐʁɐ̃ˈn̠ʲaɾ] 'gãi, bới' Âm răng-chân răng-vòm. Catalunya any [ˈaɲ̟] 'năm' Âm chân răng-vòm hay âm vòm. Czech kůň [kuːɲ] 'ngựa' Xem âm vị học tiếng Czech Dinka ny ɔt[ɲɔt] 'rất' Galicia viñ o [ˈbiɲo] 'rượu vang' Xem âm vị học tiếng Galicia Ireland inn é [əˈn̠ʲeː] 'ngày hôm qua' Tiếng Ireland phân biệt các âm /n̠ʲ/ , /ɲ/ , /ŋ/ và ở một số phương ngữ /nʲ/ . Xem âm vị học tiếng Ireland Khasi bseiñ' [bsɛɲ] 'rắn' Hà Lan oranj e [oˈrɑɲə] 'cam' Không có mặt ở tất cả các phương ngữ Hungary any a [ˈɒɲɒ] 'mẹ' Âm chân răng-vòm. Xem âm vị học tiếng Hungary Hy Lạp πρωτοχρονι ά /prōtochroni á[pro̞to̞xro̞ˈɲ̟ɐ] 'Ngày Đầu năm' Âm chân răng-vòm. Xem âm vị học tiếng Hy Lạp hiện đại Latvia mākoņ ains [maːkuɔɲains] 'nhiều mây' Xem âm vị học tiếng Latvia Lô Lô ꑌ /ny i[n̠ʲi˧] 'ngồi' Âm chân răng-vòm. Macedonia чешањ е/češanj e [ˈt͡ʃɛʃaɲɛ] 'đau (nhói)' Xem âm vị học tiếng Macedonia Mã Lai bany ak [bäɲäʔˈ] 'nhiều' Malayalam ഞാന് [ɲäːn] 'Tôi' Miến ညာ [ɲà] 'bên phải' Được phân biệt với âm mũi vòm vô thanh /ɲ̥/ . Nhật 庭 /n iwa[n̠ʲiwᵝa] 'vườn' Âm chân răng hay răng-chân răng. Xem âm vị học tiếng Nhật Occitan Bắc Polonh a [puˈluɲo̞] 'Ba Lan ' Nam Gascon banh [baɲ] 'tắm' Pháp agn eau [äˈɲo] 'cừu' Âm chân răng-vòm or palatal. Quechua ñ uqa[ˈɲɔqɑ] 'Tôi' România Các phương ngữ Transylvania câin e [ˈkɨɲe̞] 'chó' Âm chân răng-vòm. Gael Scotland seinn [ʃeiɲ̟] 'hát' Âm chân răng-vòm. Serbia-Croatia питањ е / pitanj e ⓘ 'hỏi' Âm chân răng-vòm. Slovak pečeň [ˈpe̞t͡ʃe̞ɲ̟] 'gan' Tây Ban Nha enseñ ar [ẽ̞nse̞ˈɲär] 'dạy' Tây Frisia nj onken[ˈɲoŋkən] 'cạnh bên' Triều Tiên 고니 /gon i [ko̞n̠ʲi] 'thiên nga' Âm chân răng-vòm. Xem âm vị học tiếng Triều Tiên Trung Quốc Tứ Xuyên 女人 /ny ü3 ren2[ȵy˥˧ zən˨˩/] 'phụ nữ' Âm chân răng-vòm Ngô 女人 /gn iugn in [ȵy˩˧ȵiȵ˥˨] 'phụ nữ' Âm chân răng-vòm Ukraina тінь' [t̪in̠ʲ] 'bóng' Âm chân răng-vòm. Việt nh à[ɲâː] 'nhà' Ý bagn o [ˈbäɲːo] 'tắm' Xem âm vị học tiếng Ý Zulu iny oni [iɲ̟óːni] 'chim' Âm chân răng-vòm.
Chú thích