Phân cấp hành chính Hồng Kông

phân khu cấp địa khu Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được sử dụng ở Hồng Kông

Quận của Hồng Kông (tiếng Trung: 香港地區) là khu vực chính trị được phân chia về mặt địa lý và hành chính. Trong đó, mỗi phân khu đều có một hội đồng quận, được thành lập vào năm 1982, khi Hồng Kông nằm dưới sự thống trị của Anh.[1] Tuy nhiên, các khu thường có ít nhân khẩu, do đó có rất ít dịch vụ công hoạt động theo địa giới quận.

Phân cấp hành chính Hồng Kông

18 quận của Đặc khu hành chính Hồng Kông
Thể loạiNhất thể
Vị trí Hồng Kông
Số lượng còn tồn tại18 quận
Dân số137.122 (Li Đảo) – 607.544 (Sa Điền)
Diện tích10 km2 (4 dặm vuông Anh) (Du Tiêm Vượng) – 220 km2 (84 dặm vuông Anh) (Quận Bắc)
Hình thức chính quyềnHội đồng quận
Đơn vị hành chính thấp hơnKhu vực bầu cử

Lịch sử

Dân số

Mật độ dân số các quận của Hồng Kông
QuậnDân số (ước tính 2006)Diện tích (km²)Mật độ dân số (/km²)Thu nhập trung bình hàng tháng trên người/
thu nhập của lực lượng lao động (HKD)
Tất cả (全港)6.864.346không số liệukhông số liệu5.750 / 11.049
Biển đảo (水上)3.066không số liệukhông số liệu3.125 / 5.006
Đất liền (陸上)6.861.2801080,186,3525.753 / 11.055
Đảo Hương Cảng (香港島)1.268.11279,6815,9157.931 / 14.568
Quận Trung Tây (中西區)250.06412,4420.1029.722 / 17.178
Loan Tể (灣仔區)155.1969,8315.78810.185 / 17.788
Quận Đông (東區)587.69018,5631.6647.235 / 13.558
Quận Nam (南區)275.16238,857.0836.563 / 12.335
Cửu Long (九龍)2.019.53346,9343.0335.184 / 10.311
Du Tiêm Vượng (油尖旺區)280.5486,9940.1366.034 / 11.114
Thâm Thủy Bộ (深水埗區)365.5409,3539.0954.821 / 9.909
Cửu Long Thành (九龍城區)362.50110,0236.1786.897 / 13.122
Hoàng Đại Tiên (黃大仙區)423.5219,3045.5404.750 / 9.701
Quan Đường (觀塘區)587.42311,2752.1234.845 / 9.908
Tân Giới (新界)3.573.635953.483.7485.667 / 10.860
Quỳ Thanh (葵青區)523.30023,3422.4214.833 / 9.718
Thuyền Loan (荃灣區)288.72861,714.6796.897 / 12.860
Truân Môn (屯門區)502.03582,896.0575.172 / 9.843
Nguyên Lãng (元朗區)534.192138,463.8584.777 / 9.606
Quận Bắc (北區)280.730136,612.0555.161 / 10.120
Đại Bộ (大埔區)293.542136,152.1565.806 / 10.824
Sa Điền (沙田區)607.54468,718.8426.232 / 11.592
Tây Cống (西貢區)406.442129,653.1356.774 / 12.183
Li Đảo (離島區)137.122175,127835.659 / 11.595

Tham khảo

Liên kết ngoài