Quang thông

Trong ngành đo lường quang học, quang thông là đại lượng trắc quang cho biết công suất bức xạ của chùm ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng, hoặc định nghĩa khác của quang thông là lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng theo mọi hướng trong một giây.[1][2]

Thiết bị cầu tích hợp (Integrating sphere) được sử dụng để đo quang thông của một nguồn sáng.

Đơn vị

Quang thông có ký hiệu là φ, hay .[1]

Đơn vị của quang thông trong các hệ đơn vị SI, CGS là lumen, ký hiệu lm.[3]. 1 lumen được định nghĩa bằng quang thông tạo ra bởi một nguồn sáng mà phát ra cường độ sáng (luminous intensity) 1 candela trên một góc khối có giá trị bằng 1 steradian.[4]

Sử dụng

Quang thông được sử dụng để đo lượng sáng phát ra bởi một đèn điện, nó không tính theo một hướng phát sáng cụ thể nào và giá trị này thường được ghi trên các sản phẩm đèn chiếu sáng.[1]

Liên hệ với cường độ sáng

Quang thông (đơn vị lumen) là giá trị đo tổng lượng ánh sáng phát ra từ một đèn. Cường độ sáng (đơn vị candela) là giá trị đo độ sáng của đèn chiếu sáng (cũng như bộ phản xạ) theo một phương nhất định (biểu thị chùm tia sáng). Nếu một đèn có quang thông 1 lumen và bộ phản xạ của đèn (hay còn gọi chóa tản quang) tập trung ánh sáng đều đặn trong chùm có giá trị góc khối bằng 1 steradian, thì chùm tia sáng có cường độ sáng bằng 1 candela. Nếu thay đổi bộ phản xạ để tập trung chùm trong 1/2 steradian thì tia sáng có cường độ sáng bằng 2 candela. Chùm tia thu được hẹp hơn và sáng hơn, tuy nhiên quang thông vẫn có giá trị bằng 1 lumen.[3]

trong đó (đơn vị lm.s) là tổng năng lượng sáng của một nguồn sáng.[3]

trong đó là cường độ sáng, và ký hiệu góc khối.[3]

Các đại lượng đo lường quang học trong hệ SI
Đại lượngĐơn vịThứ nguyênGhi chú
TênKý hiệu[nb 1]TênKý hiệuKý hiệu[nb 2]
Năng lượng sángQv [nb 3]lumen giâylm⋅sTJĐôi lúc nó có đơn vị đặt tên là talbot.
Quang thông / Công suất sángΦv [nb 3]lumen (= cd⋅sr)lmJNăng lượng sáng trên đơn vị thời gian.
Cường độ sángIvcandela (= lm/sr)cdJQuang thông trên một đơn vị góc khối.
Độ chói sáng (Luminance)Lvcandela trên mét vuôngcd/m²L−2JQuang thông theo một hướng bất kỳ trên một đơn vị góc khối trên một đơn vị diện tích nguồn sáng. Đôi khi sử dụng đơn vị nit.
Độ rọi sáng (Illuminance)Evlux (= lm/m²)lxL−2JQuang thông chiếu trên một đơn vị diện tích bề mặt.
Độ trưng sáng (Luminous exitance / luminous emittance)MvluxlxL−2JQuang thông phát ra từ một đơn vị diện tích bề mặt.
Hệ số chiếu sáng (Luminous exposure)Hvlux giâylx⋅sL−2TJ
Mật độ năng lượng sáng (Luminous energy density)ωvlumen giây trên mét khốilm⋅s⋅m−3L−3TJ
Quang hiệu (Luminous efficacy)η [nb 3]lumen trên wattlm/WM−1L−2T3JBiểu thị hiệu suất chuyển đổi năng lượng (hay cụ thể là điện năng) thành ánh sáng
Hệ số quang hiệu (Luminous efficiency / luminous coefficient)V1
Xem thêm: SI · Photometry · Radiometry


Tham khảo