Shiraz

Shiraz (tiếng Ba Tư: شیراز Shiraz) là thành phố đông dân thứ sáu ở Iran và là thủ phủ của tỉnh Fars, dân số năm 2009 của thành phố là 1.455.073 người. Shiraz nằm ở phía tây nam của Iran bên sông theo mùa Khoshk Roodkhaneye (sông khô). Shiraz có khí hậu ôn hoà và đã là một trung tâm thương mại khu vực trong hơn 1.000 năm.Thành phố có vườn Eram, một khu vườn Ba Tư nổi tiếng có ý nghĩa lịch sử, cổng Qur'an, sân bay quốc tế Shiraz.

Shiraz
شیراز
Shīrāz
Một số cảnh quan Shiraz từ trên, phải sang trái: Vườn Eram, Shah Cheragh, Nhà thời Hồi giáo Nasiralmolk, Hafezie, Persepolis
Một số cảnh quan Shiraz từ trên, phải sang trái: Vườn Eram, Shah Cheragh, Nhà thời Hồi giáo Nasiralmolk, Hafezie, Persepolis
Tên hiệu: Thủ đô văn hóa Ba Tư
Thành phố Hoa hồng
Thành phố vườn
Thành phố hoa và chim sơn ca
Shiraz trên bản đồ Iran
Shiraz
Shiraz
Vị trí của Shirāz ở Iran
Tọa độ: 29°37′B 52°32′Đ / 29,617°B 52,533°Đ / 29.617; 52.533
Quốc gia Iran
TỉnhFārs
CountyShirāz
Chính quyền
 • MayorMehran E'temadi[1]
 • City councilZein Al Abedin Arab
Sayed Mohammad Kazem Dastgheyb
Ezat Allah Fahandezh Sa'adi
Fatemeh Hooshmand
Mehdi Khani
Sayed Mohsen Moein
Mozaffar Mokhtari
Sayed Saeed Moosavi
Ali Zahmat Kesh
Ma'asoomeh Zare'e
Shobeir Zare'e Khafri[2]
Diện tích
 • Tổng cộng178,891 km2 (69,07 mi2)
 • Đất liền178,891 km2 (69,07 mi2)
 • Mặt nước0 km2 (0 mi2)  0%
Độ cao1,500 m (5,200 ft)
Dân số (2009)
 • Tổng cộng1,455,073
 • Mật độ3,609,8/km2 (9.347,5/mi2)
 Population Data:

2006 Census was 1,227,311[3]

2009 Municipality was 1,455,073 [4]
Múi giờIRST (UTC+3:30)
Mã điện thoại0711
Thành phố kết nghĩaAgadir, Trùng Khánh, Dushanbe, Cát Long Pha, Malacca, Nicosia Municipality, Pécs, Sétif sửa dữ liệu
RoutesBản mẫu:IR-Road
Bản mẫu:IR-Road
Bản mẫu:IR-Road
Future
Shiraz-Isfahan Freeway
Trang webhttp://www.shiraz.ir/

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Shiraz (1961–1990, cực độ 1951–2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)22.424.030.634.038.642.043.242.039.034.428.423.243,2
Trung bình cao °C (°F)12.114.718.923.830.636.137.837.033.727.820.514.425,6
Trung bình ngày, °C (°F)5.37.711.816.222.527.729.828.724.518.411.76.817,6
Trung bình thấp, °C (°F)−0.41.24.88.513.217.119.918.814.18.83.80.59,2
Thấp kỉ lục, °C (°F)−14−8−4−23.09.014.012.01.01.6−8−11−14
Giáng thủy mm (inch)79.8
(3.142)
49.8
(1.961)
48.4
(1.906)
30.6
(1.205)
6.6
(0.26)
0.2
(0.008)
1.0
(0.039)
0.1
(0.004)
0.0
(0)
5.2
(0.205)
20.7
(0.815)
63.2
(2.488)
305,6
(12,031)
Độ ẩm65585146322224242634486141
Số ngày mưa TB8.77.97.96.42.10.20.80.40.11.23.77.246,6
Số ngày tuyết rơi TB1.50.60.00.00.00.00.00.00.00.00.00.62,7
Số giờ nắng trung bình hàng tháng217.0218.5236.2247.7324.1357.8344.6329.7318.0297.7238.3216.23.345,8
Nguồn #1: NOAA[5]
Nguồn #2: Iran Meteorological Organization (cực độ)[6][7]

Tham khảo

Thư mục

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Thành phố Iran