Stavanger
Stavanger là thành phố cảng ở tây nam Na Uy, bên bờ Đại Tây Dương. Stavanger có diện tích 71 km², dân số 117.315 người (2007). Thành phố này là thủ phủ của hạt Rogaland. Stavanger là trung tâm của ngành dầu khí Na Uy và cũng là trung tâm công nghiệp cá hộp và đóng tàu. Thành phố này được kết nối bằng nhiều tuyến đường ray và tuyến đường hàng không. Nhà thờ đá thế kỷ 12 được bảo tồn tốt của Stavanger là một trong những công trình kiến trúc nổi bật của Stavanger. Đô thị Stavanger được thành lập thế kỷ 8 và được nâng thành thành phố năm 1425.
Kommune Stavanger | |
---|---|
— Khu tự quản — | |
Vị trí Stavanger tại Rogaland | |
Tọa độ: 58°57′48″B 5°43′8″Đ / 58,96333°B 5,71889°Đ | |
Quốc gia | Na Uy |
Hạt | Rogaland |
Quận | Jæren |
Trung tâm hành chính | Stavanger |
Chính quyền | |
• Thị trưởng(1995-) | Leif Johan Sevland (H) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 71 km2 (27 mi2) |
• Đất liền | 68 km2 (26 mi2) |
Thứ hạng diện tích | 406 tại Na Uy |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 117,315[1] |
• Thứ hạng | 4 tại Na Uy |
• Mật độ | 1,650/km2 (4,300/mi2) |
• Thay đổi (10 năm) | 9,5 % |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã ISO 3166 | NO-1103 |
Thành phố kết nghĩa | Aberdeen, Macaé, Baku, Antsirabe, Esbjerg, Estelí, Neskaupstaður, Galveston, Harlow, Toulouse, Houston, Jyväskylä, Nablus, Netanya, Massawa, Chesterfield, Varna, Agadir, Fjarðabyggð, Eskilstuna, Enköping, Sankt-Peterburg |
Ngôn ngữ chính thức | Bokmål |
Trang web | www |
Dữ liệu từ thống kê của Na Uy |
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Stavanger | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 12.4 | 13.9 | 17.7 | 25.2 | 29.4 | 30.5 | 32.5 | 33.5 | 26.7 | 22.3 | 16.2 | 12 (54) | 33,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 5 (41) | 4 (39) | 7 (45) | 10 (50) | 14 (57) | 16 (61) | 19 (66) | 19 (66) | 16 (61) | 12 (54) | 8 (46) | 5 (41) | 11,3 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 2.6 | 2.1 | 3.7 | 6.9 | 10.2 | 13 (55) | 15.3 | 15.7 | 13.2 | 9.2 | 5.7 | 3.4 | 8,42 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 1 (34) | 0 (32) | 1 (34) | 4 (39) | 7 (45) | 10 (50) | 13 (55) | 13 (55) | 11 (52) | 7 (45) | 4 (39) | 1 (34) | 5,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −19.8 | −19.2 | −16.2 | −7.9 | −2.5 | 0.6 | 4.3 | 1.2 | −2.5 | −5.2 | −16.1 | −16.1 | −19,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 118.5 (4.665) | 99.6 (3.921) | 80.5 (3.169) | 62.5 (2.461) | 62.1 (2.445) | 67.3 (2.65) | 91.2 (3.591) | 126.5 (4.98) | 132 (5.2) | 148.3 (5.839) | 135.2 (5.323) | 132.4 (5.213) | 1.256,1 (49,453) |
% Độ ẩm | 82 | 81 | 78 | 77 | 75 | 78 | 78 | 80 | 80 | 81 | 82 | 82 | 79,5 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 13.7 | 10.4 | 11.9 | 9.9 | 10.7 | 10.6 | 10.8 | 14.0 | 16.9 | 16.7 | 17.7 | 15.6 | 158,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 48 | 79 | 140 | 168 | 226 | 222 | 197 | 159 | 141 | 80 | 45 | 33 | 1.538, |
Nguồn #1: yr.no/met.no[2] NOAA (đo độ ẩm)[3] | |||||||||||||
Nguồn #2: Weatheronline (đo nhiệt độ trung bình cao và thấp) [4] |
Thành phố kết nghĩa
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Stavanger 2008
- Municipality web site
- Rogaland Museum Of Fine Arts
- Maps of Stavanger
- Maijazz (tiếng Na Uy)
- International Chamber Music Festival Lưu trữ 2006-02-03 tại Wayback Machine
- Weather forecast for Stavanger Lưu trữ 2008-05-02 tại Wayback Machine
- Latest News in English - Aftenbladet.no Lưu trữ 2008-04-23 tại Wayback Machine
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng