Siêu cúp bóng đá Ý

(Đổi hướng từ Supercoppa Italiana)

Siêu cúp bóng đá Ý (tiếng Ý: Supercoppa Italiana) là giải đấu thường niên của bóng đá Ý.

Supercoppa Italiana
Logo cho đến năm 2023
Cơ quan tổ chứcLega Serie A
Thành lập1988; 36 năm trước (1988)
Khu vựcÝ
Số đội2 (đến 2022)
4 (2023–nay)
Đội vô địch
hiện tại
Inter Milan (lần thứ 8)
Câu lạc bộ
thành công nhất
Juventus (9 lần)
Truyền hìnhMediaset
(Danh sách)
Trang weblegaseriea.it/it/supercoppa
Siêu cúp bóng đá Ý 2023

Được thành lập vào năm 1988 là một giải đấu dành cho hai đội bóng: vô địch Serie A và vô địch cúp quốc gia mùa giải trước, kể từ mùa giải 2023 giải đấu sẽ có bốn đội: đội Vô địch và Á quân của Serie A và đội Vô địch và Á quân của Cúp quốc gia. Trước năm 2023, nếu một đội giành được cả hai chức vô địch Serie A và Coppa Italia ở mùa giải trước thì Supercoppa sẽ được thi đấu bởi đội vô địch Serie A và á quân Coppa Italia (trở thành trận tái đấu của trận chung kết Coppa Italia mùa trước).

Ban đầu, giải được lên kế hoạch vào mùa hè với tư cách là trận mở màn cho mùa giải mới, và được thi đấu trên sân nhà của đội vô địch Serie A. Trong những năm gần đây, trận đấu được lên kế hoạch vào mùa đông và chủ yếu diễn ra bên ngoài nước Ý. Juventus đang giữ kỷ lục nhiều lần vô địch nhất với 9 lần. Trận Supercoppa thường xuyên nhất là trận Juventus và Lazio, diễn ra 5 lần.

Các trận siêu cúp

Thể thức hai đội

Ghi chú
Vô địch Siêu cúp
NămVô địch Serie ATỷ sốVô địch Coppa ItaliaSân vận độngKhán giả
1988AC Milan3 - 1SampdoriaSan Siro, Milano19.412
1989Inter Milan2 - 0SampdoriaGiuseppe Meazza, Milano7.221
1990Napoli5 - 1JuventusSan Paolo, Napoli62.404
1991Sampdoria1 - 0 AS RomaLuigi Ferraris, Genoa21.120
1992AC Milan2 - 1ParmaSan Siro, Milano30.102
1993AC Milan1 - 0TorinoTưởng niệm Robert F. Kennedy, Washington, D.C.25.268
1994AC Milan1 - 1
(4 - 3)
(pen)
SampdoriaSan Siro, Milano26.767
1995Juventus1 - 0Parma*Alpi, Torino5.289
1996AC Milan1 - 2FiorentinaSan Siro, Milano29.582
1997Juventus3 - 0VicenzaAlpi, Torino16.157
1998Juventus1 - 2LazioAlpi, Torino16.500
1999AC Milan1 - 2ParmaSan Siro, Milano25.001
2000Lazio4 - 3Inter Milan*Olimpico, Roma61.446
2001AS Roma3 - 0FiorentinaOlimpico, Roma61.050
2002Juventus2 - 1Parma11 tháng 6, Tripoli, Libya40.000
2003Juventus1 - 1
(5 - 3)
(pen)
AC MilanGiants, Đông Rutherford, New Jersey, Mỹ54.128
2004AC Milan3 - 0LazioSan Siro, Milano33.274
2005Juventus (1)0 - 1
(a.e.t.)
Inter MilanAlpi, Torino35.246
2006Inter Milan4 - 3
(a.e.t.)
AS Roma*Giuseppe Meazza, Milano45.528
2007Inter Milan0 - 1AS RomaGiuseppe Meazza, Milano34.898
2008Inter Milan2 - 2
(6 - 5)
(pen)
AS RomaGiuseppe Meazza, Milano43.400
2009Inter Milan1 - 2LazioQuốc gia, Bắc Kinh, Trung Quốc68.961
2010Inter Milan3 - 1AS Roma*Giuseppe Meazza, Milano65.860
2011AC Milan2 - 1Inter MilanQuốc gia, Bắc Kinh, Trung Quốc66.161
2012Juventus4 - 2
(a.e.t.)
NapoliQuốc gia, Bắc Kinh, Trung Quốc75.000
2013Juventus4 - 0LazioOlimpico, Roma57.000
2014Juventus2 - 2
(5 - 6)
(pen)
NapoliJassim Bin Hamad, Doha, Qatar14.000
2015Juventus2 - 0Lazio*Thượng Hải, Trung Quốc20.000
2016Juventus1 - 1
(3 - 4)
(pen)
AC Milan*Jassim Bin Hamad, Doha, Qatar11.356
2017Juventus2 - 3Lazio*Jassim Bin Hamad, Doha, Qatar52.000
2018Juventus1 - 0AC Milan*Thành phố Thể thao Nhà vua Abdullah, Jeddah, Ả Rập Xê Út61.235
2019Juventus1 - 3LazioĐại học Nhà vua Saud, Riyadh, Ả Rập Xê Út23.361
2020Juventus2 - 0NapoliMapei - Città del Tricolore, Reggio Emilia0
2021Inter Milan2 - 1JuventusGiuseppe Meazza, Milano29.696
2022AC Milan0 - 3Inter MilanQuốc tế Nhà vua Fahd, Riyadh, Ả Rập Xê Út51.357

Thế thức bốn đội

NămCâu lạc bộTỷ sốCâu lạc bộSân
vận động
Khán giả
2023Napoli
(Serie A)
3–0Fiorentina
(Á quân Coppa)
Đại học Nhà vua Saud, Riyadh, Ả Rập Xê Út9.762
Inter Milan
(Coppa)
3–0Lazio
(Á quân Serie A)
20.767
Napoli0–1Inter Milan24.900
Vô địch: Inter Milan
Á quân: Napoli
55.429

Thống kê

Theo câu lạc bộ

Milan giành Siêu cúp Ý năm 2016.
Câu lạc bộVô địchÁ quânNăm vô địchNăm Á quân
Juventus
9
8
1995, 1997, 2002, 2003, 2012, 2013, 2015, 2018, 20201990, 1998, 2005, 2014, 2016, 2017, 2019, 2021
Inter Milan
8
4
1989, 2005, 2006, 2008, 2010, 2021, 2022, 20232000, 2007, 2009, 2011
Milan
7
5
1988, 1992, 1993, 1994, 2004, 2011, 20161996, 1999, 2003, 2018, 2022
Lazio
5
3
1998, 2000, 2009, 2017, 20192004, 2013, 2015
AS Roma
2
4
2001, 20071991, 2006, 2008, 2010
Napoli
2
3
1990, 20142012, 2020, 2023
Sampdoria
1
3
19911988, 1989, 1994
Parma
1
3
19991992, 1995, 2002
Fiorentina
1
1
19962001
Torino
0
1
1993
Vicenza
0
1
1997

Kết quả theo danh hiệu

Tư cách tham giaVô địchÁ quân
Đội vô địch Serie A
24
12
Đội vô địch Cúp bóng đá Ý
10
18
Đội á quân Cúp bóng đá Ý
2
6

Vua phá lưới

Tính đến ngày 22/1/2024[1]
HạngCầu thủCâu lạc bộSố bàn thắngSố trận
1 Paulo DybalaJuventus46
2 Alessandro Del PieroJuventus36
Samuel Eto'oInter Milan33
Lautaro MartínezInter Milan34
Andriy ShevchenkoAC Milan33
Carlos TevezJuventus32

Tham khảo

Liên kết ngoài