Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6

Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 6 (Tiếng Hàn: 서울 지하철 6호선 Seoul Jihacheol Yukhoseon , Hanja: 서울 地下鐵 6號線) là tuyến tàu điện ngầm của Tàu điện ngầm Seoul. Màu được sử dụng cho tuyến là màu Đất son.

Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 6
Thông tin chung
Tiếng địa phương6호선(六號線)
Yuk Hoseon
KiểuVận chuyển nhanh
Hệ thốngTàu điện ngầm Seoul
Tình trạngHoạt động
Ga đầuGa Eungam
(Eunpyeong-gu Seoul)
Ga cuốiGa Sinnae
(Jungnang-gu Seoul)
Nhà ga39
Hoạt động
Hoạt động7 tháng 8 năm 2000
Sở hữuSeoul
Điều hànhTổng công ty vận tải Seoul
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến36,4 km (22,6 mi)
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) (Khổ tiêu chuẩn)
Điện khí hóaTiếp điện trên cao 1,500 V DC
Tốc độ80 km/h (50 mph)
Bản đồ hành trình
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6
Hangul
서울 지하철 6호선
Hanja
서울 地下鐵 6號線
Romaja quốc ngữSeoul Jihacheol Yukhoseon
McCune–ReischauerSŏul Chihach'ŏl Yukhosŏn

Tổng quan

Các tuyến nối Eunpyeong-guJungnang-gu là chữ U, chạy qua Yongsan-guSeongbuk-gu. Nó không băng qua sông Hán. Nó chủ yếu dùng để nối các vùng ngoại ô Seoul và làm giảm lưu lượng trên các tuyến khác.

Các tuyến chủ yếu hoạt động giữa EungamBonghwasan. Khi tàu đến Eungam, nó sẽ tạo nên thành một vòng tròn khép kín được gọi là "Eungam vòng". Sau khi đi qua các trạm của Eungam vòng theo chiều ngược kim đồng hồ, tàu sẽ đến Eungam một lần nữa, từ đó tiếp tục đến Bonghwasan.

Tuyến bắt đầu công trình xây dựng vào 1994. Một phần ngắn của tuyến từ Bonghwasan đến Sangwolgok mở cửa vào tháng 8 năm 2000 trong khi các phần còn lại mở cửa vào tháng 12 cùng năm. Tuy nhiên, không phải cho đến tháng 3 năm 2001 toàn bộ tuyến hoạt động hoàn toàn từ Itaewon đến Yaksu.

Khi mở cửa Tuyến Gyeongchun vào tháng 12 năm 2010, Seoul Metro thực hiện kế hoạch mở rộng 1 km về phía Đông nối Tuyến Gyeongchun tại Ga Sinnae mới, nằm gần cảng Sinnae hiện nay. Nhà ga đang được xây dưng và lên kế hoạch mở của vào 2014[1] nhưng nó phải hoàn thành sớm vào 2013.

Du lịch

Vào tháng 1 năm 2013, Tổng công ty đường sắt cao tốc đô thị Seoul, xuất bản sách hướng dẫn miễn phí gồm ba ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Nhật và Tiếng Trung (giản thể và phồn thể), trong đó có tám tour du lịch cũng như đề xuất cho thuê phòng, nhà hàng và trung tâm mua sắm. Các chuyến du lịch được thiết kế với nhiều chủ đề khác nhau dọc theo tuyến tàu điện ngầm, ví dụ: Văn hóa truyền thống Hàn Quốc. Đi từ Ga Jongno 3-ga đến Ga AngukGa Gyeongbokgung ở đó trưng bày cửa hàng đồ cổ và phòng trưng bày nghệ thuật của Insa-dong.[2]

Bản đồ tuyến

Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 6
2.8613 Dokbawi
1.9612 Bulgwang
4.2614 Yeonsinnae
1.1611 Yeokchon
5.1615 Gusan
0.0
6.6
610 Eungam (Bulgwangcheon)
7.5616 Saejeol
8.4617 Jeungsan
Tuyến Gyeongui
8.4618 Digital Media City
10.3619 Sân vận động World Cup
Bulgwangcheon
11.1620 Văn phòng Mapo-gu
12.1621 Mangwon
12.9622 Hapjeong
13.7623 Sangsu
14.6624 Gwangheungchang
Đường sắt sân bay Quốc tế Incheon
Tuyến Yongsan (Hướng đi Gajwa) →
15.6625 Daeheung
16.5626 Gongdeok
17.4627 Công viên Hyochang
Tuyến Gyeongbu
Hướng đi Yongsan, Wangsimni
18.6628 Samgakji
19.7629 Noksapyeong
20.5630 Itaewon
21.5631 Hangangjin
22.5632 Beotigogae
23.2633 Yaksu
24.0634 Cheonggu
24.7635 Sindang
Cheonggyecheon
25.3636 Dongmyo
26.2637 Changsin
27.0638 Bomun
27.9639 Anam
28.7640 Đại học Hàn Quốc
30.1641 Wolgok
30.9642 Sangwolgok
31.7643 Dolgoji
Tuyến Gyeongwon
32.7644 Seokgye
Jungnangcheon
24.0645 Taereung
34.4646 Hwarangdae
35.1647 Bonghwasan
36.4648 Sinnae
Depot Sinnae

Ga

Số gaTên gaChuyển tuyếnKhoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng AnhHangulHanja
610Eungam응암鷹岩---0.0SeoulEunpyeong-gu
611Yeokchon역촌驛村1.11.1
612Bulgwang불광佛光 (322)0.81.9
613Dokbawi독바위0.92.8
614Yeonsinnae연신내 (321)1.44.2
615Gusan구산龜山0.95.1
610Eungam응암鷹岩1.56.6
616Saejeol (Sinsa)새절(신사)새절(新寺)0.97.5
617Jeungsan (Đại học Myongji)증산(명지대앞)繒山(明知大앞)0.98.4
618Digital Media City디지털미디어시티 (K316)
(A04)
1.19.5
619Sân vận động World Cup (Seongsan)월드컵경기장(성산)월드컵競技場(城山)0.810.3Mapo-gu
620Văn phòng Mapo-gu마포구청麻浦區廳0.811.1
621Mangwon망원望遠1.012.1
622Hapjeong합정合井 (238)0.812.9
623Sangsu상수上水0.813.7
624Gwangheungchang (Seogang)광흥창(서강)廣興倉(西江)0.914.6
625Daeheung (Đại học Sogang)대흥(서강대앞)大興(西江大앞)1.015.6
626Gongdeok공덕孔德 (529)
(K312)
(A02)
0.916.5
627Công viên Hyochang효창공원앞孝昌公園앞 (K311)0.917.4Yongsan-gu
628Samgakji삼각지三角地 (428)1.218.6
629Noksapyeong (Văn phòng Yongsan-gu)녹사평(용산구청앞)綠莎坪(龍山區廳)1.119.7
630Itaewon이태원梨泰院0.820.5
631Hangangjin한강진漢江鎭1.021.5
632Beotigogae버티고개1.022.5Jung-gu
633Yaksu약수藥水 (333)0.723.2
634Cheonggu청구靑丘 (537)0.824.0
635Sindang신당新堂 (206)0.724.7
636Dongmyo동묘앞東廟앞 (127)0.625.3Jongno-gu
637Changsin창신昌信0.926.2
638Bomun보문普門 (S121)0.827.0Seongbuk-gu
639Anam (Bệnh viện Đại học Hàn Quốc)안암(고대병원앞)安岩(高大病院앞)0.927.9
640Đại học Hàn Quốc (Jongam)고려대(종암)高麗大(鐘岩)0.828.7
641Wolgok (Đại học nữ sinh Dongduk)월곡(동덕여대)月谷(同德女大)1.430.1
642Sangwolgok (Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc–KIST)상월곡(한국과학기술연구원)上月谷(韓國科學技術硏究院)0.830.9
643Dolgoji돌곶이0.831.7
644Seokgye석계石溪 (120)1.032.7Nowon-gu
645Taereung태릉입구泰陵入口 (717)0.833.5
646Hwarangdae (Đại học Nữ sinh Seoul)화랑대(서울여대입구)花郞臺(서울女大入口)0.934.4
647Bonghwasan (Trung tâm Y tế Seoul)봉화산(서울의료원)烽火山(서울醫療院)0.735.1Jungnang-gu
648Sinnae신내新內 (P122)1.336.4

Ga trung chuyển

Vị trí

Tham khảo

Xem thêm