Phân cấp hành chính Campuchia

(Đổi hướng từ Tỉnh (Campuchia))

Campuchia được chia làm 24 tỉnh (ខេត្ត - khet) và 1 đơn vị hành chính đặc biệt thủ đô Phnom Penh (ក្រុង - krong) được quản lý cùng cấp với 24 tỉnh khác.

Các tỉnh được chia ra thành các huyện (ស្រុក - srok), riêng 12 quận của Phnom Penh được gọi là khan (ខណ្ឌ - khan). Mỗi tỉnh lại có một huyện hoặc thành phố thủ phủ (ក្រុង, Krong).

Dưới huyện là các (ឃុំ - khum), xã được chia thành các làng (ភូមិ - phum). Ở Phnom Penh, dưới khan là các phường (សង្កាត់ - sangkat). Các sangkat lại được chia thành các khu phố (Khmer: ភូមិ - krom).

Kep, Pailin, Sihanoukville cũng từng là các Thành phố trực thuộc trung ương như Phnom Penh cho tới ngày 22/11/2008 theo Sắc lệnh Hoàng gia được điều chuyển trở về tỉnh cùng với việc điều chỉnh địa giới của một số tỉnh[1][2].

STTVị tríTênThủ phủDân sốDiện tích
(km²)
Mật độ
dân cư
ISO
1Banteay Meanchey
(បន្ទាយមានជ័យ)
Sisophon859.5456.679129KH-1
2Battambang
(បាត់ដំបង)
Battambang987.40011.70284KH-2
3Kampong Cham
(កំពង់ចាម)
Kampong Cham895.7634.549197KH-3
4Kampong Chhnang
(កំពង់ឆ្នាំង)
Kampong Chhnang525.9325.52195KH-4
5Kampong Speu
(កំពង់ស្ពឺ)
Kampong Speu872.2197.017124KH-5
6Kampong Thom
(កំពង់ធំ)
Kampong Thom677.26013.81449KH-6
7Kampot
(កំពត)
Kampot592.8454.873122KH-7
8Kandal
(កណ្ដាល)
Ta Khmau1.195.5973.179376KH-8
9Koh Kong
(កោះកុង)
Koh Kong123.61810.09012KH-9
10Kep
(កែប)
Kep41.798336124KH-23
11Kratié
(ក្រចេះ)
Kratié372.82511.09434KH-10
12Mondulkiri
(មណ្ឌលគីរី)
Sen Monorom88.64914.2886KH-11
13Oddar Meancheay
(ឧត្តរមានជ័យ)
Samraong261.2526.15842KH-22
14Pailin
(ប៉ៃលិន)
Pailin71.60080389KH-24
15Phnom Penh
(ភ្នំពេញ) (TP trực thuộc trung ương)
Daun Penh2.129.3716793.136KH-12
16Preah Sihanouk
(ព្រះសីហនុ)
Sihanoukville302.8871.938156KH-18
17Preah Vihear
(ព្រះវិហារ)
Tbaeng Meanchey251.35213.78818KH-13
18Pursat
(ពោធិ៍សាត់)
Pursat411.75912.69232KH-15
19Prey Veng
(ព្រៃវែង)
Prey Veng1.057.4284.883217KH-14
20Ratanakiri
(រតនគីរី)
Banlung204.02710.78219KH-16
21Siem Reap
(សៀមរាប)
Siem Reap1.006.51210.29998KH-17
22Stung Treng
(ស្ទឹងត្រែង)
Stung Treng159.56511.09214KH-19
23Svay Rieng
(ស្វាយរៀង)
Svay Rieng524.5542.966177KH-20
24Takéo
(តាកែវ)
Doun Kaev899.4853.563253KH-21
25Tbong Khmum
(ខេត្ត ត្បូងឃ្មុំ)
Suong775.2965.250148KH-3

Số liệu thống kê theo điều tra dân số 2019.

Tham khảo