Bầu cử Hoa Kỳ 2006

(Đổi hướng từ Tổng tuyển cử Hoa Kỳ, 2006)

Bầu cử Hoa Kỳ 2006 là cuộc bầu cử toàn quốc Hoa Kỳ diễn ra vào thứ ba, ngày 7 tháng 11 năm 2006. Bầu cử liên bang được tổ chức hai năm một lần, cho nên cứ hai cuộc bầu cử thì có một lần diễn ra giữa nhiệm kỳ tổng thống. Cuộc tổng tuyển cử này xảy ra giữa nhiệm kỳ thứ nhì của tổng thống đương nhiệm George W. Bush, vì thế được gọi là một cuộc bầu cử giữa kỳ (midterm election).

Bầu cử Hoa Kỳ 2006
← 2004          2005          2006          2007          2008
Bầu cử giữa kỳ
Ngày bầu cử7 tháng 11 năm
Tổng thống đương nhiệmGeorge W. Bush
(Cộng hòa)
Quốc hội kế tiếpKhóa 110
Bầu cử Thượng viện
Kiểm soát tổng thểDân chủ giành ghế
Số ghế đưa ra bầu33 trong 100 ghế
Số ghế thay đổiDân chủ +5
2006 United States Senate election in Arizona2006 United States Senate election in California2006 United States Senate election in Connecticut2006 United States Senate election in Delaware2006 United States Senate election in Florida2006 United States Senate election in Hawaii2006 United States Senate election in Indiana2006 United States Senate election in Maine2006 United States Senate election in Maryland2006 United States Senate election in Massachusetts2006 United States Senate election in Michigan2006 United States Senate election in Minnesota2006 United States Senate election in Mississippi2006 United States Senate election in Missouri2006 United States Senate election in Montana2006 United States Senate election in Nebraska2006 United States Senate election in Nevada2006 United States Senate election in New Jersey2006 United States Senate election in New Mexico2006 United States Senate election in New York2006 United States Senate election in North Dakota2006 United States Senate election in Ohio2006 United States Senate election in Pennsylvania2006 United States Senate election in Rhode Island2006 United States Senate election in Tennessee2006 United States Senate election in Texas2006 United States Senate election in Utah2006 United States Senate election in Vermont2006 United States Senate election in Virginia2006 United States Senate election in Washington2006 United States Senate election in West Virginia2006 United States Senate election in Wisconsin2006 United States Senate election in Wyoming
Bản đồ kết quả bầu cử Thượng viện năm 2006
     Dân chủ giành ghế      Connecticut for Lieberman giành ghế
     Dân chủ giữ ghế      Cộng hòa giữ ghế      Độc lập giữ ghế
Bầu cử Hạ viện
Kiểm soát tổng thểDân chủ giành ghế
Tỷ lệ phiếu bầu phổ biếnDân chủ +8.0%
Số ghế thay đổiDân chủ +31
2006 House election results map
Bản đồ kết quả bầu cử Hạ viện năm 2006
     Dân chủ giành ghế
     Dân chủ giữ ghế      Cộng hòa giữ ghế
Bầu cử Thống đốc
Số ghế đưa ra bầu38 (36 bang, 2 lãnh thổ)
Số ghế thay đổiDân chủ +6
2006 Alabama gubernatorial election2006 Alaska gubernatorial election2006 Arizona gubernatorial election2006 Arkansas gubernatorial election2006 California gubernatorial election2006 Colorado gubernatorial election2006 Connecticut gubernatorial election2006 Florida gubernatorial election2006 Georgia gubernatorial election2006 Hawaii gubernatorial election2006 Idaho gubernatorial election2006 Illinois gubernatorial election2006 Iowa gubernatorial election2006 Kansas gubernatorial election2006 Maine gubernatorial election2006 Maryland gubernatorial election2006 Massachusetts gubernatorial election2006 Michigan gubernatorial election2006 Minnesota gubernatorial election2006 Nebraska gubernatorial election2006 Nevada gubernatorial election2006 New Hampshire gubernatorial election2006 New Mexico gubernatorial election2006 New York gubernatorial election2006 Ohio gubernatorial election2006 Oklahoma gubernatorial election2006 Oregon gubernatorial election2006 Pennsylvania gubernatorial election2006 Rhode Island gubernatorial election2006 South Carolina gubernatorial election2006 South Dakota gubernatorial election2006 Tennessee gubernatorial election2006 Texas gubernatorial election2006 Vermont gubernatorial election2006 Wisconsin gubernatorial election2006 Wyoming gubernatorial election2006 Guam gubernatorial election2006 Northern Mariana Islands gubernatorial election2006 United States Virgin Islands gubernatorial election
Bản đồ kết quả bầu cử Thống đốc bang năm 2006
     Dân chủ giành ghế
     Dân chủ giữ ghế      Cộng hòa giữ ghế

Cuộc bầu cử này gồm có nhiều cuộc bầu cử địa phương thay vì một cuộc toàn quốc. Trong Quốc hội, toàn bộ 435 ghế trong Hạ nghị viện đều được bầu, và 33 trong 100 ghế trong Thượng nghị viện cũng được ra ứng cử. Tại mức địa phương, 36 trong 50 thống đốc tiểu bang cũng được bầu. Thêm vào đó, vô số chức vụ địa phương khác và nhiều cuộc trưng cầu dân ý cũng được đưa vào lá phiếu.

Khi kết quả bầu cử chưa được chính thức chứng nhận, Đảng Dân chủ đã thắng đa số chức thống đốc[1] và giành đa số ghế trong Hạ viện lần đầu tiên từ năm 1994. Đảng Dân chủ cũng giành đa số tại Thượng viện sau khi họ giành được ghế tại Virginia, nơi kết quả không được chắc chắn cho đến 2 ngày sau.

Một số vấn đề khác được cử tri lựa chọn gồm có việc tăng mức lương tối thiểu (được thông qua trong trưng cầu dân ý trong 6 tiểu bang), cấm hôn nhân đồng tính (thông qua tại 7 trong 8 tiểu bang), hợp pháp hóa cần sa (không được thông qua trong cả hai tiểu bang có trưng cầu dân ý), hạn chế việc ưu đãi cho người thiểu số (affirmative action) (thông qua tại Michigan), hạn chế phá thai bằng cách đòi hỏi thông báo cho phụ huynh của vị thành niên muốn phá thai (không thông qua tại California và Oregon) hay cấm hầu hết mọi trường hợp phá thai (không thông qua tại South Dakota).

Quốc hội

Thượng nghị viện

Thành phần Thượng viện trước cuộc bầu cử:
  2 Cộng hòa
  2 Dân chủ
  1 Cộng hòa, 1 Dân chủ
  Kết hợp khác
Các ghế Thượng viện được bầu:
  Cộng hòa tại chức
  Cộng hòa về hưu
  Dân chủ tại chức
  Dân chủ về hưu
  Độc lập về hưu
  Không bầu
Thượng viện mới sau bầu cử
  2 Cộng hòa
  2 Dân chủ
  1 Cộng hòa, 1 Dân chủ
  1 Dân chủ, 1 độc lập

Theo Hiến pháp, cứ mỗi 2 năm thì 1/3 trong số ghế thượng nghị sĩ được bầu vào nhiệm kỳ 6 năm. Năm 2006, 33 thượng nghị sĩ thuộc "Khối 1" được bầu, với nhiệm kỳ bắt đầu từ ngày 3 tháng 1 năm 2007 và kết thúc vào ngày 3 tháng 1 năm 2013.

Trước cuộc bầu cử, Thượng nghị viện gồm có 55 Thượng nghị sĩ là thành viên đảng Cộng Hòa, 44 thành viên đảng Dân chủ, và 1 thành viên độc lập. Trước cuộc bầu cử, trong 33 ghế được bầu, 17 ghế được giữ bởi đảng viên Đảng Dân chủ, 15 ghế được giữ bởi đảng Cộng hòa, và một Thượng nghị sĩ độc lập đang về hưu. Đảng Cộng hòa đã giành đa số trong Thượng nghị viện từ năm 2003; để giành đa số, đảng Dân chủ phải giành thêm 6 ghế.

Kết quả cho thấy đảng Dân chủ giành thêm 5 ghế, tại Missouri, Montana, Ohio, Pennsylvania, và Rhode Island. Tại Virginia, ứng cử viên Dân chủ dẫn đầu, nhưng số phiếu quá gần nhau cho nên kết quả chưa được chắc chắn cho đến 2 ngày sau bầu cử. Sau khi thắng cử tại Virginia, đảng Dân chủ trở thành đảng đa số tại Thượng viện (hai nghị sĩ độc lập hứa sẽ đứng về phía Dân chủ).

Dưới đây là các ghế đang được bầu và kết quả bầu cử. Ứng cử viên đương nhiệm được đánh dấu bằng (*)

Chú thích tên đảng:

  • D: Democratic - Dân chủ
  • R: Republican - Cộng hòa
  • CFL: Connecticut for Lieberman - một đảng được dựng lên cho ứng cử viên Joe Lieberman sau khi ông thua cuộc bầu cử sơ bộ cho đảng Dân chủ
  • L: Libertarian - Tự do
  • I: Independent - Độc lập (không đảng)
  • DFL: Democratic-Farmer-Labor - Đảng Dân chủ tại Minnesota
ĐảngKhông bầuThắngTổng sốThêm/bớt
Dân chủ272249+5
Cộng hòa40949-6
Độc lập022 [2]+1
Tiểu bangDân chủCộng hòaĐộc lập% Dân chủ% Cộng hòa% Độc lập
ArizonaJim PedersonJon Kyl (*)44%53%
CaliforniaDianne Feinstein (*)Dick Mountjoy60%35%
ConnecticutNed LamontAlan SchlesingerJoe Lieberman (*) [3]40%10%50%
DelawareTom Carper (*)Jan Ting70%29%
FloridaBill Nelson (*)Katherine Harris60%38%
HawaiiDaniel Akaka (*)Cynthia Thielen61%37%
IndianaDick Lugar (*)Steve Osborn (L)87%13%
MaineJean Hay BrightOlympia Snowe (*)21%74%
MarylandBen Cardin [4]Michael S. Steele54%44%
MassachusettsEdward Kennedy (*)Kenneth Chase69%31%
MichiganDebbie Stabenow (*)Mike Bouchard57%41%
MinnesotaAmy Klobuchar [5]Mark Kennedy58%38%
MississippiErik FlemingTrent Lott (*)35%64%
MissouriClaire McCaskillJim Talent (*)50%47%
MontanaJon TesterConrad Burns (*)49%48%
NebraskaBen Nelson (*)Pete Ricketts64%36%
NevadaJack CarterJohn Ensign (*)36%55%
New JerseyRobert Menendez (*)Thomas Kean, Jr.53%45%
New MexicoJeff Bingaman (*)Allen McCulloch70%30%
New YorkHillary Rodham Clinton (*)John Spencer67%31%
Bắc DakotaKent Conrad (*)Dwight Grotberg69%29%
OhioSherrod BrownMike DeWine (*)56%44%
PennsylvaniaBob Casey, Jr.Rick Santorum (*)59%41%
Rhode IslandSheldon WhitehouseLincoln Chafee (*)53%47%
TennesseeHarold Ford, Jr.Bob Corker [6]48%51%
TexasBarbara Ann RadnofskyKay Bailey Hutchison (*)36%62%
UtahPete AshdownOrrin Hatch (*)31%62%
VermontRichard TarrantBernie Sanders [7]32%65%
VirginiaJim WebbGeorge Allen (*)50%49%
WashingtonMaria Cantwell (*)Mike McGavick58%39%
Tây VirginiaRobert Byrd (*)John Raese64%34%
WisconsinHerb Kohl (*)Robert Lorge67%30%
WyomingDale GroutageCraig Thomas (*)30%70%

Hạ nghị viện

Thành phần Hạ viện trước tổng tuyển cử

Theo Hiến pháp, toàn bộ 435 ghế trong Hạ viện được bầu cho nhiệm kỳ 2 năm. Nhiệm kỳ của Quốc hội thứ 110 sẽ bắt đầu vào ngày 3 tháng 1 năm 2007 và kết thúc vào ngày 3 tháng 1 năm 2009.

Trước cuộc tổng tuyển cử, Hạ nghị viện gồm có 229 ghế đảng Cộng hòa, 201 ghế đảng Dân chủ, 1 ghế Độc lập, và 4 ghế trống. Để chiếm đa số ghế, đảng Dân chủ cần thêm 15 ghế.

ĐảngGhếPhiếu phổ thông
20042006+/−%Số phiếu%+/−
Dân chủ202233+3153,6%39.673.22652,0%+5,4%
Cộng hòa232202−3046,4%34.748.27745,6%–3,6%
Độc lập10−10%501.6320,7%+0,1%
Đảng khác0000%1.305.8031,7%–1,9%
Tổng số4354350100.0%76.228.938100,0%0

Tiểu bang

Trong 36 tiểu bang, chức vị thống đốc cũng được bầu. Trong đó, 22 chức được giữ bởi đảng Cộng hòa, và 14 chức được giữ bởi đảng Dân chủ. Cử tri tại đảo Guamquần đảo Virgin cũng bầu thống đốc. Thành phố Washington, D.C. cũng bầu một thị trưởng mới (chức vụ này tương đương với chức vụ thống đốc tiểu bang).

Đảng Dân chủ thắng 20 tiểu bang, trong khi đảng Cộng hòa thắng 16. Sau cuộc bầu cử, đảng Dân chủ sẽ giữ chức tại 28 tiểu bang trong khi Cộng hòa giữ chức trong 22 tiểu bang, trái với tình trạng trước bầu cử.

Sau đây là danh sách những nơi bầu thống đốc.

Tiểu bangDân chủCộng hoàChú thích% Dân chủ% Cộng hoà
AlabamaLucy BaxleyBob Riley (*)Riley tranh cử nhiệm kỳ thứ nhì42%58%
AlaskaTony KnowlesSarah PalinThống đốc đương nhiệm, Frank Murkowski (R), thua trong bầu cử sơ bộ41%49%
ArizonaJanet Napolitano (*)Len MunsilNapolitano tranh cử nhiệm kỳ thứ 263%35%
ArkansasMike BeebeAsa HutchinsonThống đốc đương nhiệm, Mike Huckabee (R), không được ứng cử lần thứ 355%41%
CaliforniaPhil AngelidesArnold Schwarzenegger (*)Schwarzenegger tranh cử nhiệm kỳ đầy đủ đầu tiên39%56%
ColoradoBill RitterBob BeauprezThống đốc đương nhiệm, Bill Owens (R), không được ứng cử lần thứ 356%41%
ConnecticutJohn DeStefano, Jr.Jodi Rell (*)Rell tranh cử nhiệm kỳ đầy đủ đầu tiên35%63%
FloridaJim DavisCharlie CristThống đốc đương nhiệm, Jeb Bush (R), không được ứng cử lần thứ 345%52%
GeorgiaMark TaylorSonny Perdue (*)Purdue tranh cử nhiệm kỳ thứ nhì38%58%
HawaiiRandy IwaseLinda Lingle (*)Lingle tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì35%62%
IdahoJerry BradyC.L. "Butch" OtterThống đốc đương nhiệm, Jim Risch (R), đang tranh cử phó thống đốc44%53%
IllinoisRod Blagojevich (*)Judy Baar TopinkaBlagojevich tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì50%40%
IowaChet CulverJim NussleThống đốc đương nhiệm, Tom Vilsack (D), đang về hưu54%44%
KansasKathleen Sebelius (*)Jim BarnettSebelius tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì58%40%
MaineJohn Baldacci (*)Chandler WoodcockBaldacci tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì38%30%
MarylandMartin J. O'MalleyRobert Ehrlich (*)Ehrlich tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì53%46%
MassachusettsDeval PatrickKerry HealeyThống đốc đương nhiệm, Mitt Romney (R), đang về hưu56%35%
MichiganJennifer M. Granholm (*)Dick DeVosGranholm tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì56%42%
MinnesotaMike HatchTim Pawlenty (*)Pawlenty tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì46%47%
NebraskaDavid HahnDave Heineman (*)Heineman tranh cử nhiệm kỳ đầy đủ đầu tiên24%74%
NevadaDina TitusJim GibbonsThống đốc đương nhiệm, Kenny Guinn (R), không được ứng cử lần thứ 344%48%
New HampshireJohn Lynch (*)Jim CoburnLynch tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì74%26%
New MexicoBill Richardson (*)John DendahlRichardson ứng cử nhiệm kỳ lần thứ nhì69%31%
New YorkEliot SpitzerJohn FasoThống đốc đương nhiệm, George Pataki (R), đang về hưu69%29%
OhioTed StricklandKenneth BlackwellThống đốc đương nhiệm, Bob Taft (R) không được ứng cử lần thứ 360%37%
OklahomaBrad Henry (*)Ernest IstookHenry tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì67%33%
OregonTed Kulongoski (*)Ron SaxtonKulongoski tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì51%43%
PennsylvaniaEd Rendell (*)Lynn SwannRendell tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì60%40%
Rhode IslandCharles J. FogartyDonald Carcieri (*)Carcieri tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì49%51%
Nam CarolinaTommy MooreMark Sanford (*)Sanford tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì45%55%
Nam DakotaJack BillionMike Rounds (*)Rounds tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì36%62%
TennesseePhil Bredesen (*)Jim BrysonBredesen tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì69%30%
TexasChris BellRick Perry (*)Perry tranh cử nhiệm kỳ đầy đủ lần thứ nhì30%39%
VermontScudder ParkerJim Douglas (*)Douglas tranh cử nhiệm kỳ lần thứ ba41%57%
WisconsinJim Doyle (*)Mark GreenDoyle tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì53%45%
WyomingDave Freudenthal (*)Ray HunkinsFreudenthal tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì70%30%
Lãnh thổĐương nhiệmĐảngĐịa vịCác ứng cử viên dẫn đầu
GuamFelix CamachoCộng hòaỨng cử nhiệm kỳ lần thứ nhìRobert Underwood (D)
Quần đảo Virgin thuộc MỹCharles Wesley TurnbullDân chủKhông được ứng cử nhiệm kỳ lần thứ 3John deJongh (D)
Adlah "Foncie" Donastorg (R?)

Chú thích

Liên kết ngoài

Tiếng Việt

Tiếng Anh