Thắng

trang định hướng Wikimedia

Thắng có thể là:

Địa danh

Danh từ

  1. Phanh.
  2. Chiến thắng, thắng lợi

Động từ

  1. (ph.). Phanh.
    Bóp thắng.
    Thắng xe lại.
  2. Giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên đối địch; trái với bại, thua.
    Chiến thắng: giành thắng lợi trong một cuộc chiến, cuộc thi đua.
    Chuyển bại thành thắng.
    Thắng đối thủ.
    Thắng điểm.
    Ghi bàn thắng.
  3. Nấu cho đường tan vào nước.
    Thắng đường làm mứt.
    Thắng nước hàng.
  4. Rán (mỡ).
  5. Đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe.
    Thắng yên cho ngựa.
    Thắng xe.
  6. Mặc, diện quần áo đẹp.
    Thắng bộ cánh đi phố.
  7. Vượt qua, khắc phục được khó khăn thử thách.
    Thắng nghèo nàn lạc hậu.
    Thắng cơn bệnh hiểm nghèo.
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng