Thủ tướng Úc là người đứng đầu chính phủ của Úc , giữ chức này theo ủy nhiệm của quan Toàn quyền . Chức vụ thủ tướng trên thực tế là chức vụ chính trị cao nhất của Liên bang Úc .
Thủ tướng Úc Huy hiệu Liên bang
Chính phủ Úc Vụ Thủ tướng và Nội các Chức vụ The Honourable (formal) Prime Minister (spoken) His/Her Excellency (in international correspondence)[1] Thành viên của Nội các Ủy ban an ninh quốc gia Hội đồng hành pháp liên bang Báo cáo tới Quốc hội, Toàn quyền Dinh thự The Lodge Kirribilli House Trụ sở Canberra Bổ nhiệm bởi Governor-General of Australia by convention, based on appointee's ability to command confidence in the House of Representatives[2] Nhiệm kỳ At the Governor-General's pleasure contingent on the Prime Minister's ability to command confidence in the lower house of Parliament[3] Người đầu tiên nhậm chức Edmund Barton Thành lập 1 tháng 1 năm 1901 Cấp phó Richard Marles Lương bổng $538,460 (AUD) Website pm .gov .au
Trừ những trường hợp ngoại lệ, Thủ tướng luôn là lãnh đạo của chính đảng với đa số phiếu ủng hộ trong Hạ viện . Trường hợp duy nhất một thượng nghị sĩ được bổ nhiệm làm Thủ tướng là trường hợp của John Gorton , người sau đó đã từ chức thượng nghị sĩ và được bầu làm một hạ nghị sĩ.
Thủ tướng hiện nay của Úc là lãnh tụ của Đảng Lao động Úc Anthony Albanese . Ông là vị thủ tướng thứ 31 kể từ ngày thành lập chính phủ Liên bang Úc .
Danh sách Thủ tướng Úc # Chân dung Thủ tướng Bắt đầu Kết thúc Đảng Thời gian 1 Edmund Barton 1 tháng 1 năm 1901 24 tháng 9 năm 1903 Bảo hộ 2 năm, 8 tháng, 24 ngày 2 Alfred Deakin 24 tháng 9 năm 1903 27 tháng 4 năm 1904 Bảo hộ 0 năm, 7 tháng, 4 ngày 3 Chris Watson 27 tháng 4 năm 1904 18 tháng 8 năm 1904 Lao động 0 năm, 3 tháng, 21 ngày 4 Sir George Reid 18 tháng 8 năm 1904 5 tháng 7 năm 1905 Tự do Thương mại 0 năm, 10 tháng, 18 ngày - Alfred Deakin 5 tháng 7 năm 1905 13 tháng 11 năm 1908 Bảo hộ 3 năm, 4 tháng, 9 ngày 5 Andrew Fisher 13 tháng 11 năm 1908 2 tháng 6 năm 1909 Lao động 0 năm, 6 tháng, 21 ngày - Alfred Deakin 2 tháng 6 năm 1909 29 tháng 4 năm 1910 Tự do 0 năm, 10 tháng, 28 ngày - Andrew Fisher 29 tháng 4 năm 1910 24 tháng 6 năm 1913 Lao động 3 năm, 1 tháng, 26 ngày 6 Joseph Cook 24 tháng 6 năm 1913 17 tháng 9 năm 1914 Tự do 1 năm, 2 tháng, 25 ngày - Andrew Fisher 17 tháng 9 năm 1914 27 tháng 10 năm 1915 Lao động 1 năm, 1 tháng, 11 ngày 7 Billy Hughes 27 tháng 10 năm 1915 9 tháng 2 năm 1923 Lao động /Dân tộc7 năm, 3 tháng, 14 ngày 8 Stanley Bruce 9 tháng 2 năm 1923 22 tháng 10 năm 1929 Dân tộc 6 năm, 8 tháng, 14 ngày 9 James Scullin 22 tháng 10 năm 1929 6 tháng 1 năm 1932 Lao động 2 năm, 2 tháng, 16 ngày 10 Joseph Lyons 6 tháng 1 năm 1932 7 tháng 4 năm 1939 Thống nhất 7 năm, 3 tháng, 2 ngày 11 Sir Earle Page 7 tháng 4 năm 1939 26 tháng 4 năm 1939 Nông thôn 0 năm, 0 tháng, 20 ngày 12 Robert Menzies 26 tháng 4 năm 1939 28 tháng 8 năm 1941 Thống nhất 2 năm, 4 tháng, 4 ngày 13 Arthur Fadden 28 tháng 8 năm 1941 7 tháng 10 năm 1941 Nông thôn 0 năm, 1 tháng, 9 ngày 14 John Curtin 7 tháng 10 năm 1941 5 tháng 7 năm 1945 Lao động 3 năm, 8 tháng, 29 ngày 15 Frank Forde 6 tháng 7 năm 1945 13 tháng 7 năm 1945 Lao động 0 năm, 0 tháng, 7 ngày 16 Ben Chifley 13 tháng 7 năm 1945 19 tháng 12 năm 1949 Lao động 4 năm, 5 tháng, 7 ngày - Sir Robert Menzies 19 tháng 12 năm 1949 26 tháng 1 năm 1966 Đảng Tự do 16 năm, 1 tháng, 8 ngày 17 Harold Holt 26 tháng 1 năm 1966 19 tháng 12 [4] năm 1967 Đảng Tự do 1 năm, 10 tháng, 23 ngày 18 John McEwen 19 tháng 12 năm 1967 10 tháng 1 năm 1968 Nông thôn 0 năm, 0 tháng, 23 ngày 19 John Gorton 10 tháng 1 năm 1968 10 tháng 3 năm 1971 Đảng Tự do 3 năm, 2 tháng, 0 ngày 20 William McMahon 10 tháng 3 năm 1971 5 tháng 12 năm 1972 Đảng Tự do 1 year, 8 tháng, 25 ngày 21 Gough Whitlam 5 tháng 12 năm 1972 11 tháng 11 năm 1975 Lao động 2 năm, 11 tháng, 7 ngày 22 Malcolm Fraser 11 tháng 11 năm 1975 11 tháng 3 năm 1983 Đảng Tự do 7 năm, 4 tháng, 0 ngày 23 Bob Hawke 11 tháng 3 năm 1983 20 tháng 12 năm 1991 Lao động 8 năm, 9 tháng, 10 ngày 24 Paul Keating 20 tháng 12 năm 1991 11 tháng 3 năm 1996 Lao động 4 năm, 2 tháng, 20 ngày 25 John Howard 11 tháng 3 năm 1996 3 tháng 12 năm 2007 Đảng Tự do 11 năm, 8 tháng, 22 ngày 26 Kevin Rudd 3 tháng 12 năm 2007 24 tháng 6 năm 2010Lao động 2 năm, 6 tháng, 21 ngày 27 Julia Gillard 24 tháng 6 năm 2010 27 tháng 6 năm 2013Lao động 3 năm, 0 tháng, 3 ngày (26) Kevin Rudd 27 tháng 6 năm 2013 18 tháng 9 năm 2013Lao động 0 năm, 2 tháng, 22 ngày 28 Tony Abbott 18 tháng 9 năm 2013 15 tháng 9 năm 2015Đảng Tự do 1 năm, 11 tháng, 28 ngày 29 Malcolm Turnbull 15 tháng 9 năm 2015 24 tháng 8 năm 2018Đảng Tự do 2 năm, 11 tháng, 9 ngày 30 Scott Morrison 24 tháng 8 năm 2018 23 tháng 5 năm 2022Đảng Tự do 3 năm, 8 tháng, 29 ngày 31 Anthony Albanese 23 tháng 5 năm 2022 Đương nhiệm Lao động Đương nhiệm
Tham khảo