Tiếng Hungary

ngôn ngữ được sử dụng tại Hungary
(Đổi hướng từ Tiếng Hungaria)

Tiếng Hungary (magyar nyelv ) là một ngôn ngữ chính thức của Hungary và một trong 24 ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu. Ngoài Hungary, nó còn được nói bởi những cộng đồng người Hungary ở các nước láng giềng (đặc biệt Romania, Slovakia, SerbiaUkraine) và trên thế giới. Như tiếng Phần Lantiếng Estonia, nó thuộc về hệ ngôn ngữ Ural, với tiếng Mansi và tiếng Khanty có quan hệ gần nhất. Nó là một trong số ít những ngôn ngữ châu Âu không thuộc về hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.

Tiếng Hungary
magyar/magyar nyelv
Phát âm[ˈmɒɟɒr]
Sử dụng tạiHungary và một số vùng thuộc Áo, România, Ba Lan, Serbia, Slovakia, Slovenia, Ukraine
Tổng số người nói13 triệu
Dân tộcNgười Hungary
Phân loạiNgữ hệ Ural
Hệ chữ viết
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Hungary
Vojvodina
Liên minh châu Âu
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
România
Croatia
Slovakia
Slovenia (tại Prekmurje)
Ukraine (tại Berehove)
Áo (tại Burgenland)
Quy định bởiMagyar Tudományos Akadémia Nyelvtudományi Intézete
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1hu
ISO 639-2hun
ISO 639-3cả hai:
hun – tiếng Hungary hiện đại
ohu – tiếng Hungary cổ
Glottologhung1274[1]
Linguasphere41-BAA-a
Những vùng tại Trung Âu nơi tiếng Hungary là ngôn ngữ mẹ đẻ chiếm đa số (xanh đậm) và chiếm thiểu số (xanh nhạt), dựa trên khảo sát năm 2014 của CIA World Factbook.[2]
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tên bản địa tiếng Hungary của ngôn ngữ này là magyar [ˈmɒɟɒr] hay magyar nyelv (). Từ "Magyar" cũng là một từ tiếng Anh để chỉ người Hungary và ngôn ngữ của họ.

Phân loại

Tiếng Hungary là thành viên của ngữ hệ Ural.

Lịch sử

Cổ đại

Hiện tại vẫn chưa có sự thống nhất trong giới ngôn ngữ học về quê nhà cũng như chiều sâu lịch đại của ngữ hệ Ural. Dựa trên các chứng cứ ngữ vựng và cổ sinh thái học, Hajdú Péter (hu) suy đoán rằng cộng đồng nói tiếng tiền-Ural từng sinh sống ở phía bắc dãy Ural, dọc trung lưu và hạ lưu sông Ob, bao gồm khu vực quanh ngọn sông Pechora, thiên về phía Siberia, cách ngày nay tầm 4.000-6.000 năm.[3]

Trung đại

Hiện đại

Phân bố và nhân khẩu

Ngữ âm

Âm vị

Tiếng Hungary phổ thông sở hữu tổng cộng 14 nguyên âm[4] và 24-25 phụ âm.[5] Tuy nhiên con số chính xác còn phụ thuộc vào phương ngữ của từng vùng miền. Theo khảo cứu của Imre (1972), tồn tại tổng cộng 19 nguyên âm trong các phương ngữ Hungary đương thời,[6] còn phụ âm thì ít có sự biến thiên qua các phương ngữ hơn.[7]

Các bảng bên dưới thể hiện hệ thống âm vị tiếng Hungary thông tục của tầng lớp có học thức (Educated Colloquial Hungarian hay ECH):[8]

Bảng nguyên âm ECH[chú thích 1]
TrướcSau
không tròntrònkhông tròntròn
ngắndàingắndàingắndàingắndài
Khép/Caoi ⟨i⟩ ⟨í⟩y ⟨ü⟩ ⟨ű⟩u ⟨u⟩ ⟨ú⟩
Vừa/Trung ⟨é⟩ø ⟨ö⟩øː ⟨ő⟩o ⟨o⟩ ⟨ó⟩
Mở/Thấpɛ ⟨e⟩ ⟨á⟩ɔ ⟨a⟩

Một số tác giả như Kylstra & de Graaf (1980)Kylstra (1984) cho rằng tiếng Hungary phổ thông có nguyên âm đôi. Song các ví dụ được nêu ra, chẳng hạn như /au/ hoặc /aj/, chưa thực sự xác đáng.[9] Tóm lại, tiếng Hungary phổ thông không có nguyên âm đôi, tuy nhiên điều này chưa chắc đã đúng đối với các phương ngữ khác.[10]

Bảng phụ âm ECH
MôiChân răngSau chân răngNgạc cứngNgạc mềmThanh hầu
Mũim
⟨m⟩
n
⟨n⟩
ɲ
⟨ny⟩
Tắcp
⟨p⟩
b
⟨b⟩
t
⟨t⟩
d
⟨d⟩
c
⟨ty⟩
ɟ
⟨gy⟩
k
⟨k⟩
ɡ
⟨g⟩
Tắc-xátt͡s
⟨c⟩
d͡z[a]
⟨gy⟩
t͡ʃ
⟨cs⟩
d͡ʒ
⟨dzs⟩
Xátf
⟨f⟩
v
⟨v⟩
s
⟨sz⟩
z
⟨z⟩
ʃ
⟨s⟩
ʒ
⟨zs⟩
x~h[b]
⟨h⟩
Rungr
⟨r⟩
Tiếp cậnl
⟨l⟩
j
⟨j/ly⟩

Kết âm vị

Điệu tính

Varga (2002:51) phân biệt 12 điệu hình (contour) sau đây, xuất hiện trong các cuộc đối thoại tiếng Hungary thường nhật:

Điệu hìnhÝ nghĩa biểu đạt
Hạ hoàn toànBáo hiệu thông tin đang nói đã hoàn thiện và quan trọng sẵn rồi + kết thúc ngữ lưu
Hạ nửa vờiBáo hiệu thông tin đang nói đã hoàn thiện và quan trọng sẵn rồi
Hạ-thăngBáo hiệu thông tin đang nói đã hoàn thiện và quan trọng sẵn rồi + thông tin đối nghịch
ThăngBáo hiệu thông tin quan trọng sắp được nói + căng thẳng/phấn khích
Đơn điệu caoBáo hiệu thông tin quan trọng sắp được nói
Hạ dầnBáo hiệu thông tin quan trọng sắp được nói + bình thản
Thăng-hạNghi vấn + tra hỏi
Đơn điệu-hạNghi vấn
Hạ dần-hạNghi vấn + cảm thán
Hạ dần kiểu 2Báo hiệu thông tin đang nói đã hoàn thiện và quan trọng sẵn rồi + cảm thán kèm đánh giá tốt-xấu
Hạ cách điệuBáo hiệu thông tin đang nói đã hoàn thiện và quan trọng sẵn rồi + bình thản + thúc giục
Chắp nốiBáo hiệu thông tin đang nói đã hoàn thiện và quan trọng sẵn rồi + báo hiệu thông tin đang nói không quá quan trọng + kết thúc ngữ lưu

Ngữ pháp

Hình thái

Cú pháp

Chú thích

Tham khảo

Thư mục

Sách

Tập san

Luận văn

Liên kết ngoài