Tiếng Maguindanao
Tiếng Maguindanao hay Tiếng Maguindanaon là ngôn ngữ của người Maguindanao ở tỉnh Maguindanao, Philippines. Cũng có một số người sử dụng ngôn ngữ này ở những nơi khác trên đảo Mindanao như Thành phố Zamboanga, Thành phố Davao và Thành phố General Snatos cũng như các tỉnh Cotabato, Sultan Kudarat, Nam Cotabato, Sarangani, Zamboanga del Sur, Zamboanga Sibugay, cũng như Metro Manila.
Tiếng Maguindanao | |
---|---|
Basa Magindanaw بس ماگینداناو | |
Sử dụng tại | Philippines |
Khu vực | Tây nam Mindanao |
Tổng số người nói | 1,1 triệu |
Phân loại | Nam Đảo
|
Hệ chữ viết | Chữ cái Latinh; Trong quá khứ từng viết bằng chữ Jawi |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Ngôn ngữ cấp vùng của Philippines |
Quy định bởi | Hội đồng ngôn ngữ Philippines |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-2 | phi |
ISO 639-3 | mdh |
Tiếng Maguindanao là thành viên của nhóm ngôn ngữ Mindanao thuộc Ngữ tộc Malay-Polynesia trong ngữ hệ Nam Đảo.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Từ điển tiếng Maguindnao Lưu trữ 2017-03-21 tại Wayback Machine
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmVõ Văn ThưởngCúp FAHan So-heeĐài Truyền hình Việt NamChiến dịch Điện Biên PhủNguyễn Thái Học (Phú Yên)Exhuma: Quật mộ trùng maViệt NamCleopatra VIIRyu Jun-yeolĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHồ Chí MinhGoogle DịchLiverpool F.C.Cha Eun-wooYouTubeFacebookManchester United F.C.Lee Hye-riTô LâmĐặc biệt:Thay đổi gần đâyVõ Nguyên GiápNgày thánh PatriciôBitcoinHentaiThủ dâmVõ Thị SáuTrương Thị MaiPhan Đình TrạcMai (phim)Nữ hoàng nước mắtThành phố Hồ Chí MinhHai Bà TrưngLoạn luânXVideosNguyễn Phú Trọng