Tiếng Serbia

Tiếng Serbia (српски / srpski, phát âm [sr̩̂pskiː]) là một dạng chuẩn hóa tiếng Serbia-Croatia, chủ yếu được người Serb nói.[8][9][10] Đây là ngôn ngữ chính thức của Serbia, lãnh thổ Kosovo, và là một trong ba ngôn ngữ chính thức của Bosna và Herzegovina. Thêm vào đó, đây là ngôn ngữ được công nhận ở Montenegro, nơi nó được nói bởi phần đông dân cư,[11] cũng như ở Croatia, Macedonia, România, Hungary, Slovakia, và Cộng hòa Séc.

Tiếng Serbia
српски / srpski
Phát âm[sr̩̂pskiː]
Sử dụng tạiSerbia, Montenegro, Croatia, Bosna và Herzegovina, vùng lân cận
Tổng số người nói12 triệu[1]
Phân loạiẤn-Âu
Hệ chữ viếtChữ Kirin (biến thể tiếng Serbia)
Chữ Latinh (bảng chữ cái Gaj)
Hệ chữ nổi Nam Tư
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Serbia
 Bosna và Hercegovina
 Kosovo[a]
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Quy định bởiBan chuẩn hóa tiếng Serbia
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1sr
ISO 639-2srp
ISO 639-3srp
Glottologserb1264[7]
Linguaspherepart of 53-AAA-g
  Quốc gia nơi tiếng Serbia là ngôn ngữ chính thức.
  Quốc gia nơi tiếng Serbia là ngôn ngữ thiểu số được công nhận.
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Serbia dựa trên phương ngữ đông người nói nhất của tiếng Serbia-Croatia, tên Shtokavia (chính xác là dựa trên tiểu phương ngữ Šumadija-Vojvodina và Đông Herzegovina), mà cũng là cơ sở cho tiếng Croatia, tiếng Bosna, và tiếng Montenegro chuẩn.[12] Một phương ngữ khác của người Serbia là Torlak ở miền đông nam Serbia, phương ngữ chuyển tiếp tới tiếng Macedoniatiếng Bulgaria

Tiếng Serbia là ngôn ngữ châu Âu duy nhất mà người nói dùng thông thạo hai hệ chữ viết:[13] cả chữ Kirin lẫn chữ Latinh. Bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia được lập ra bởi nhà ngôn ngữ học Vuk Karadžić năm 1814. Bảng chữ cái Latinh được Ljudevit Gaj lập ra năm 1830.

Hệ thống chữ viết

Tiếng Serbia (chữ Kirin) tương tự như bảng chữ cái Kirin trong tiếng Nga.

Ngữ pháp

Tham khảo