Tiếng Turkmen

Tiếng Turkmen (türkmençe, türkmen dili, Kirin: түркменче, түркмен дили, chữ Ba Tư: تورکمن ﺗﻴﻠی, تورکمنچه‎), là ngôn ngữ quốc gia của Turkmenistan.

Tiếng Turkmen
türkmençe, türkmen dili, түркменче, түркмен дили, تورکمن ﺗﻴلی, تورکمنچه
Sử dụng tạiTurkmenistan, Iran, Afghanistan, Stavropol (vùng) (Nga)
Tổng số người nói7 triệu[1]
Phân loạiTurk
  • Oghuz
    • Oghuz Đông
      • Tiếng Turkmen
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Turkmenistan
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1tk
ISO 639-2tuk
ISO 639-3tuk
Linguaspheremột phần của 44-AAB-a
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Turkmen là thành viên của ngữ hệ Turk[1].

Có 4 triệu người nói ngôn ngữ này ở Turkmenistan, 700.000 người nói ở đông bắc Afghanistan và 1.400.000 người nói ở đông bắc Iran.[2][3]

Từ vựng

Số đếm

SốTiếng TurkmenSốTiếng Turkmen
0nol10on
1bir20ýigrimi
2iki30otuz
3üç40kyrk
4dört50elli
5bäş60altmyş
6alty70ýetmiş
7ýedi80segsen
8sekiz90togsan
9dokuz100ýüz
1000müň

Tham khảo

Thư mục

  • Garrett, Jon, Meena Pallipamu, and Greg Lastowka (1996). "Turkmen Grammar". www.chaihana.com.

Liên kết ngoài