Trentino

Tỉnh Trentino (Tiếng Ý: Provincia autonoma di Trento hay Trentino) là một tỉnh tự trị của Ý.[1] Trong ngôn ngữ địa phương, thường thì sử dụng tên Trentin.

Trentino
—  Tỉnh  —
Tỉnh tự trị Trentino
Hiệu kỳ của Trentino
Hiệu kỳ

Bản đồ với vị trí tỉnh Trentino ở Ý
Trentino trên bản đồ Thế giới
Trentino
Trentino
Quốc gia Ý
VùngTrentino-Nam Tirol
Tỉnh lỵTrento sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Tỉnh trưởngLorenzo Dellai
Diện tích
 • Tổng cộng6,207 km2 (2,397 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng507,030
 • Mật độ82/km2 (210/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2 sửa dữ liệu
Mã bưu chính38121–38123, 38010-38023-38089 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0461, 0462, 0463, 0464, 0465
Mã ISO 3166IT-TN sửa dữ liệu
Đơn vị hành chính223
Biển số xeTN
ISTAT022

Tỉnh Trentino là một trong hai tỉnh của vùng Trentino-Nam Tirol, một vùng tự trị. Tỉnh này được chia ra thành 223 đơn vị hành chánh.[2]. Tỉnh lỵ là thành phố Trento. Tỉnh có diện tích 6.207 km² và tổng dân số là 507.030 (2006). Vùng này có nhiều núi, như Dolomites, tạo thành một đoạn của dãy Alps.

Tỉnh này hầu như hoàn toàn núi non với một thung lũng chính chạy qua trung tâm có tên Valle dell'Adige (thung lũng Adige) đặt tên theo sông Adige chảy trong đó.Tỉnh có diện tích 6.214 km², tổng dân số là 477.017 người năm 2001. Có 223 đô thị (danh từ số ít tiếng Ý:comune), ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine.

Các đô thị chính (dân số tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2004):Do được chia nhiều đô thị nhỏ nên tỉnh này đã lập các cộng đồng (comprensorio) để chia nhóm các đô thị vào các cộng đồng mà hội đồng do các đô thị bầu ra)

ComprensorioThủ phủDiện tíchDân sốVị trí
C1 Val di FiemmeCavalese415 km²18.990Đông Trentino. Thung lũng Avisio
C2 PrimieroFiera di Primiero413 km²9.959Đông Trentino. Các thung lũng Cismon và Vanoi
C3 Bassa Valsugana e TesinoBorgo Valsugana578 km²26.167Đông Trentino. Thung lũng Brenta và Tesino
C4 Alta ValsuganaPergine Valsugana394 km²48.342Đông Trentino. Brenta and Fersina valleys
C5 Valle dell'AdigeTrento656 km²166.394Trung Trentino
C6 Val di NonCles596 km²37.832Tây Trentino. Noce Valley
C7 Val di SoleMalè609 km²15.235Tây Trentino. Thung lũng Noce
C8 Valli GiudicarieTione1.176 km²36.282Tây Trentino. Thung lũng Sarca và Chiese
C9 Alto Garda e LedroRiva del Garda353 km²44.288Nam Trentino
C10 VallagarinaRovereto694 km²84.781Nam Trentino meridionale. Adige Valley
C11 Ladino di FassaVigo di Fassa318 km²9.276Thung lũng Đông Trentino. Avisio

Tại thời điểm 31 tháng 5 năm 2005. các đô thị chính xếp theo dân số là:

Đô thịDân số
Trento112.142
Rovereto35.858
Pergine Valsugana19.200
Arco16.023
Riva del Garda15.246
Mori8.918
Lavis8.307
Ala8.429
Levico Terme6.973
Cles6.834
Borgo Valsugana6.627
Mezzolombardo6.498

Chú thích

Liên kết ngoài