Tuguegarao

Tuguegarao (Ibanag: Siyudad nat Tugegaraw; Itawit: Siyudad yo Tugegaraw; Ilokano: Siudad ti Tuguegarao; Tagalog: Lungsod ng Tuguegarao [tʊgɛ̝gäˈɾɐw]) thường được người dân địa phương gọi là Tugue, là một thành phố hạng 3 ở Philippines. Đây là thủ phủ của tỉnh Cagayan và trung tâm khu vực và vùng tổ chức của Thung lũng Cagayan (Khu vực II). Với dân số 153.502, theo điều tra dân số năm 2015,[6] đây là một trung tâm đô thị lớn ở Đông Bắc Luzon, một trung tâm tăng trưởng chính và là một trong những thành phố phát triển nhanh nhất ở Philippines.

Tuguegarao
—  Thành phố thành phần  —
Thành phố Tuguegarao
Khu trung tâm thương mại Tuguegarao
Ermita de Piedra de San Jacinto
Horno
Buntun Bridge
SM Center Tuguegarao Downtown
Từ trên xuống, theo chiều kim đồng hồ: Khu trung tâm thương mại dọc theo đường Bonifacio; Di tích Bagumbayan horno (lò nung); Trung tâm SM Tuguegarao Downtown, trung tâm mua sắm SM đầu tiên ở Cagayan; Cầu Buntun, cây cầu sông dài nhất của đất nước; Ermita de Piedra de San Jacinto (Nhà nguyện đá của Hyacinth)
Hiệu kỳ của Tuguegarao
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Tuguegarao
Ấn chương
Tên hiệu: The Premier Ibanag City[1][2]
Gateway to the Ilocandia and the Cordilleras[3]
Hiệu ca: "Tuguegarao City Hymn"
Bản đồ của Cagayan cho thấy vị trí của Tuguegarao
Bản đồ của Cagayan cho thấy vị trí của Tuguegarao
Map
Tuguegarao trên bản đồ Philippines
Tuguegarao
Tuguegarao
Ví trí tại Philippines
Quốc giaPhilippines
VùngThung lũng Cagayan (Region II)
TỉnhCagayan
QuậnQuận 3 của Cagayan
Thành lập9 tháng 5 năm 1604
Ngày lễ16 tháng 8
Thành phố19 tháng 12 năm 1999
Barangays49 (see Barangays)
Chính quyền[4]
 • MayorJefferson P. Soriano
 • Vice MayorBienvenido de Guzman, II
 • Hội đồng thành phố
Diện tích[5]
 • Tổng cộng144,80 km2 (55,91 mi2)
Thứ hạng diện tích83rd of 145 cities
Dân số (Lỗi: thời gian không hợp lệ điều tra dân số)
 • Tổng cộng166,334
 • Mật độ1,100/km2 (3,000/mi2)
Tên cư dânTuguegaraoeño (masculine)
Tuguegaraoeña (feminine)
Múi giờPST (UTC+8)
ZIP code3500
PSGCBản mẫu:PSGC detail
Bản mẫu:Areacodestyle+63 (0)78
Kiểu khí hậuKhí hậu nhiệt đới gió mùa
Income class3rd city income class
Revenue (₱)1.126.713.464,15 (2020)
Bản ngôn ngữTiếng Ibanag
tiếng Ilokano
tiếng Tagalog
Trang webwww.tuguegaraocity.gov.ph

Được mệnh danh là "Cổng vào Ilocandia và Cordilleras,"[3] thành phố nằm trên biên giới phía nam của tỉnh, nơi sông Pinacanauan đổ vào sông Cagayan và được bao quanh bởi các dãy núi Sierra ở phía đông, núi Cordillera ở phía tây, và dãy núi Caraballo ở phía nam.

Đây là nơi nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận ở Philippines, 42,2 °C (108,0 °F), báhit Tuguegarao vào ngày 19 tháng 8 năm 1912[7] và ngày 11 tháng 5 năm 1969.[8][9]

Tên gọi

Tuguegarao có 49 barangays trong thành phố[10]
BarangayClassificationDân số (2015)
Annafunan EastUrban4,207
Annafunan WestUrban3,310
Atulayan NorteUrban3,578
Atulayan SurUrban4,404
BagayRural3,393
BuntunUrban4,373
CaggayUrban7,261
CapatanRural3,337
Carig NorteRural2,267
Carig SurUrban4,536
Caritan CentroUrban4,872
Caritan NorteUrban3,093
Caritan SurUrban1,833
Cataggaman NuevoUrban8,161
Cataggaman PardoRural3,292
Cataggaman ViejoRural4,246
Centro 01 (Bagumbayan)Urban1,158
Centro 02Urban553
Centro 03Urban339
Centro 04Urban566
Centro 05Urban1,126
Centro 06Urban195
Centro 07Urban262
Centro 08Urban125
Centro 09Urban969
Centro 10 (Riverside)Urban2,282
Centro 11 (Balzain East)Urban2,990
Centro 12 (Balzain West)Urban2,391
DaddaRural1,167
Gosi NorteRural1,016
Gosi SurRural1,297
Larion AltoRural1,856
Larion BajoRural2,345
LeonardaUrban2,503
Libag NorteUrban2,384
Libag SurUrban2,708
Linao EastRural6,939
Linao NorteRural3,005
Linao WestRural1,665
Namabbalan NorteRural1,433
Namabbalan SurRural746
Pallua NorteRural2,450
Pallua SurRural2,683
Pengue-RuyuUrban5,629
San GabrielUrban6,828
TaggaRural1,346
TanzaUrban5,665
Ugac NorteUrban9,615
Ugac SurUrban10,858
Tổng cộng153,502

Khí hậu

Tuguegarao trải nghiệm khí hậu nhiệt đới, chỉ có một chút khác biệt giữa nhiệt độ mùa hè và mùa đông và độ ẩm quanh năm cao.

Dữ liệu khí hậu của Tuguegarao (1981–2010, extremes 1903–2012)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)37.238.440.042.242.241.741.039.438.938.537.838.542,2
Trung bình cao °C (°F)28.430.533.135.435.835.133.933.532.931.429.627.832,3
Trung bình ngày, °C (°F)23.724.927.029.029.529.328.628.327.926.725.323.627,0
Trung bình thấp, °C (°F)18.919.320.922.623.223.423.223.222.822.021.019.421,7
Thấp kỉ lục, °C (°F)12.012.914.016.317.517.017.019.017.614.812.812.012,0
Lượng mưa, mm (inch)32.7
(1.287)
27.3
(1.075)
28.6
(1.126)
57.2
(2.252)
138.2
(5.441)
157.5
(6.201)
195.3
(7.689)
247.1
(9.728)
251.4
(9.898)
308.5
(12.146)
250.0
(9.843)
132.3
(5.209)
1.826,1
(71,894)
Độ ẩm80777470707071727375788074
Số ngày mưa TB86561112141515161512135
Số giờ nắng trung bình hàng tháng135.4174.9218.3253.3230.9231.9223.2172.0158.4142.2119.0128.22.187,7
[cần dẫn nguồn]

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài