Tunis

thủ đô và là thành phố lớn nhất của Tunisia

Tunis (tiếng Ả Rập: تونس) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Tunisia. Vùng đại đô thị Tunis, thường được gọi là Grand Tunis, có chừng 2.700.000 dân.

Tunis
تونس / Tunes / ⵜⵓⵏⴻⵙ
—  Thành phố  —
Hình nền trời của Tunis
Tunis trên bản đồ Tunisia
Tunis
Tunis
Tọa độ: 36°48′B 10°11′Đ / 36,8°B 10,183°Đ / 36.800; 10.183
Quốc gia Tunisia
Vùng thủ hiếnTunis
Người đến định cưThiên niên kỷ 2 TCN
Chính quyền
 • Thị trưởngSeifallah Lasram
Diện tích
 • Thành phố212,63 km2 (8,210 mi2)
 • Vùng đô thị2.668 km2 (1,030 mi2)
Độ cao cực đại41 m (135 ft)
Độ cao cực tiểu4 m (13 ft)
Dân số (2014)[2]
 • Thành phố1 056 247[1]
 • Mật độ9.406,01/km2 (2,436,150/mi2)
 • Đô thị2 294 547
 • Vùng đô thị2 643 695
Tên cư dânTunisois
(tiếng Ả Rập: تونسي, Tounsi‎)
Múi giờCET (UTC+1)
Mã bưu chính1xxx, 2xxx
Mã điện thoại71
Mã ISO 3166TN-11, TN-12, TN-13 và TN-14
Thành phố kết nghĩaAmman, Köln, Doha, Jeddah, Thành phố Kuwait, Muscat, Oman, Montréal, Moskva, Rabat, Rio de Janeiro, Santiago de Chile, Tashkent, Tripoli, Paris, Torino, Lisboa, Marseille, Praha, Stockholm, Istanbul sửa dữ liệu
geoTLD.tn
Trang webTunis City
Tunis nhìn từ không gian

Tọa lạc gần một vịnh Địa Trung Hải lớn (Vịnh Tunis), sát cạnh hồ Tunis và cảng La Goulette (Ḥalq il-Wād). thành phố trải dọc theo đồng bằng duyên hải và các ngọn đồi bao quanh. Trong trung tâm hiện đại là khu phố cổ thời thuộc địa.

Thành phố có Sân bay quốc tế Tunis-Carthage.

Kinh tế của thành phố này chủ yếu là du lịch, mua bán dầu olive và thảm.

Medina (khu phố cổ) của Tunis được UNESCO công nhận là di sản thế giới năm 1979.

Khí hậu

Tunis có khí hậu Địa Trung Hải (phân loại khí hậu Köppen Csa).

Dữ liệu khí hậu của Tunis
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)25.128.536.533.141.447.047.448.944.440.030.529.648,9
Trung bình cao °C (°F)16.116.819.021.726.130.633.834.130.426.521.217.324,47
Trung bình ngày, °C (°F)11.611.913.816.220.224.327.227.724.721.116.312.818,98
Trung bình thấp, °C (°F)7.67.79.211.414.818.621.322.220.116.812.28.914,23
Thấp kỉ lục, °C (°F)−2−1.11.01.76.010.013.011.712.06.00.80.0−2
Giáng thủy mm (inch)63.1
(2.484)
49.2
(1.937)
39.2
(1.543)
38.5
(1.516)
23.6
(0.929)
12.9
(0.508)
4.0
(0.157)
7.1
(0.28)
56.3
(2.217)
47.7
(1.878)
54.8
(2.157)
75.2
(2.961)
471,6
(18,567)
Độ ẩm76747371686462646872747770
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm)8.68.18.05.53.11.70.61.33.56.15.98.160,5
Số giờ nắng trung bình hàng tháng145.7159.6198.4225.0282.1309.0356.5328.6258.0217.0174.0148.82.802,7
Số giờ nắng trung bình ngày4.75.76.47.59.110.311.510.68.67.05.84.87,7
Nguồn #1: Institut National de la Météorologie[3][4][5][6]
Nguồn #2: NOAA[7] Meteo Climat[8]

Tham khảo

Thư mục

Liên kết ngoài