V

chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Latinh
V
V
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

V, v (đọc là hay vờ) là chữ cái thứ 22 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 27 trong bảng chữ cái tiếng Việt. Trong tiếng Anh, chữ cái này phát âm như vi.

Lịch sử

V bắt nguồn từ chữ Semit wāw, giống các chữ hiện đại F, U, W, và Y. Xem F để biết thêm về nguồn gốc này. Trong tiếng Hy Lạp, chữ "upsilon" (Υ) được phỏng theo waw mới đầu để tiêu biểu cho nguyên âm /u/ giống trong "phun" và về sau để tiêu biểu cho /y/, một nguyên âm làm tròn giống chữ ü trong tiếng Đức.

Latinh mượn chữ này mới đầu theo dạng V để tiêu biểu cùng nguyên âm /u/, cũng như phụ âm /w/ (trong lịch sử, âm Latinh /w/ bắt nguồn từ âm /*gʷ/ trong ngôn ngữ tiền Ấn-Âu. Vì thế, num được phát âm giống trong tiếng Việtvia được phát âm như "uy-a." Từ thế kỷ thứ 5 về sau, tùy loại Latinh bình dân, phụ âm /w/ phát triển thành /v/ hay /b/.

Vào cuối thời Trung Cổ, hai loại "v" được phát triển, ứng với hai chữ hiện đại uv. Dạng nhọn "v" được viết vào đầu từ, trong khi dạng tròn "u" được sử dụng vào giữa hay vào cuối từ, bất chấp âm, nên trong khi valor (tiếng Anh cho "dũng cảm") và excuse ("lý do bào chữa") được viết như ngày nay, have ("có") và upon ("ở trên") được viết là hauevpon. Từ từ, vào thập niên 1700, để phân biệt giữa phụ âm và nguyên âm, dạng "v" được sử dụng cho phụ âm, và "u" cho nguyên âm, dẫn đến chữ hiện đại "u". Chữ hoa "U" cũng xuất hiện vào lúc này; trước đó, V được sử dụng trong các trường hợp.

Trong IPA, /v/ tiêu biểu cho âm xát môi răng hữu thanh.

Ý nghĩa và sử dụng

Tham khảo

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ V với các dấu phụ
ṼṽṾṿƲʋ
VaVbVcVdVeVfVgVhViVjVkVlVmVnVoVpVqVrVsVtVuVvVwVxVyVz
VAVBVCVDVEVFVGVHVIVJVKVLVMVNVOVPVQVRVSVTVUVVVWVXVYVZ
aVăVâVbVcVdVđVeVêVfVgVhViVjVkVlVmVnVoVôVơVpVqVrVsVtVuVưVvVwVxVyVzV
AVĂVÂVBVCVDVĐVEVÊVFVGVHVIVJVKVLVMVNVOVÔVƠVPVQVRVSVTVUVƯVVVWVXVYVZV
Ghép chữ V với số hoặc số với chữ V
V0V1V2V3V4V5V6V7V8V90V1V2V3V4V5V6V7V8V9V
Xem thêm