Viện trưởng Lập pháp viện

Viện trưởng Lập pháp viện (tiếng Trung: 立法院長; bính âm: Lì fǎ Yuàn Zhǎng; Wade–Giles: Li Fa Yüan Chang) là người đứng đầu Lập pháp viện của Trung Hoa Dân Quốc, chức vụ này tương đương với Chủ tịch Quốc hội hay Nghị viện ở một số quốc gia khác. Viện trưởng Lập pháp viện hiện là ông Hàn Quốc Du, một nhà lập pháp kỳ cựu thuộc Quốc dân Đảng. Viện trưởng Lập pháp viện được bầu từ tất cả các đại biểu của viện trong buổi họp đầu tiên của mỗi khóa, ông sẽ có nhiệm kỳ tương đương với các thành viên khác trong viện.

Viện trưởng
Lập pháp viện
Quốc kỳ Trung Hoa Dân Quốc
Đương nhiệm
Hàn Quốc Du

từ 1 tháng 2 năm 2024
Bổ nhiệm bởiLập pháp viện bầu
Nhiệm kỳ4 năm, không giới hạn số nhiệm kỳ
Người đầu tiên nhậm chứcHồ Hán Dân
Thành lập13 tháng 3 năm 1928

Danh sách

Thứ tựHình ảnhTênNhiệm kỳChính đảng
Bắt đầuKết thúc
1 Hồ Hán Dân
8/10/19282/3/1931
2Lâm Sâm
2/3/19311/1/1932
Ủy quyền Thiệu Viên Xung
2/3/19311/1/1932
3 Trương Kế
1/1/193228/1/1932
Ủy quyềnĐàm Chấn
1/1/193214/5/1932
Ủy quyền Thiệu Viên Xung
15/4/193212/1/1933
4 Tôn Khoa
29/1/1932,12/1/193317/5/1948

Hậu Hiến pháp

Thứ tựSố nhiệm kỳHình ảnhTênNhiệm kỳChính đảng
Bắt đầuKết thúc
11 Tôn Khoa
(Phó Viện trưởng:Trần Lập Phu)
17/5/194824/12/1948
21 Đồng Quan Hiền
(Phó Viện trưởng:Lưu Kiện Quần)
24/12/19487/10/1949
31 Lưu Kiện Quần
(Phó Viện trưởng:Hoàng Quốc Thư)
7/10/195019/10/1951
-Ủy quyền Hoàng Quốc Thư19/10/195111/3/1952
41 Trương Đạo Phan
(Phó Viện trưởng:Hoàng Quốc Thư)
11/3/195224/2/1961
51 Hoàng Quốc Thư
(Phó Viện trưởng:Nghê Văn Á)
24/2/196122/2/1972
-Ủy quyền Nghê Văn Á
(Phó Viện trưởng:Lưu Khoát Tài)
22/2/197228/4/1972
612/5/197220/1/1988
-Ủy quyềnLưu Khoát Tài
(Phó Viện trưởng:Lương Túc Nhung)
18/10/198824/2/1989
7124/2/198912/2/1990
-Ủy quyền Lương Túc Nhung
(Phó Viện trưởng:Lưu Tùng Phan
12/2/199027/2/1990
8127/2/199031/12/1991
91 Lưu Tùng Phan
(Phó Viện trưởng:Thẩm Thế Hùng, Vương Kim Bình
17/1/199231/1/1993
21/2/199331/1/1996
31/2/199631/1/1999
101
Vương Kim Bình
(Phó Viện trưởng:Nhiêu Dĩnh Kỳ, Giang Bính Khôn, Chung Vĩnh Cát, Tăng Vĩnh Quyền)
1/2/199931/1/2002
21/2/200231/1/2005
31/2/200531/1/2008
41/2/200831/1/2012
51/2/201231/1/2016
111
Tô Gia Tuyền
(Phó Viện trưởng:Thái Kỳ Xương)
1/2/201631/1/2020
121
Du Tích Khôn
(Phó Viện trưởng:Thái Kỳ Xương)
1/2/202031/1/2024
121
Hàn Quốc Du
(Phó Viện trưởng:Giang Khải Thành)
1/2/2024nay

[1]

Tham khảo