Voronezh
Voronezh (tiếng Nga: Воронеж) là một thành phố lớn ở tây nam Nga, cách Ukraina không xa. Nó nằm ở 2 bên bờ của sông Voronezh, cách 12km từ nơi con sông chảy vào sông Đông. Voronezh là trung tâm hành chính của tỉnh Voronezh. Thành phố này là một trung tâm điều hành của tuyến đường sắt Đông Nam (kết nối phần châu Âu của Nga với Ural và Siberi, Kavkaz và Ukraina), cũng như trung tâm của đại lộ Don (Moskva-Rostov-on-Don). Dân số: 848.752 (điều tra dân số năm 2002); 886.844 (điều tra dân số năm 1989); 660.000 (1970); 447.000 (1959); 344.000 (1939); 120.000 (1926). Thành phố được chia thành 6 khu hành chính: Kominternovsky, Leninsky, Levoberezhny, Sovetsky, Tsentralny, và Zheleznodorozhny.
Voronezh Воронеж | |
---|---|
View of Voronezh | |
Vị trí của Voronezh | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Voronezh |
Thành lập | 1586[1][2] |
Chính quyền | |
• Thành phần | City Duma[1] |
• Head[1] | Sergey Koliukh[3] |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 590,43 km2 (22,797 mi2) |
Độ cao | 154 m (505 ft) |
Dân số | |
• Ước tính (2018)[4] | 1.047.549 |
Tên cư dân | không có |
• Thủ phủ của | Voronezh Oblast[1] |
• Okrug đô thị | Voronezh City[1] |
Múi giờ | Giờ Moskva [5] (UTC+3) |
Mã bưu chính[6] | 3940xx |
Mã điện thoại | +7 473[7] |
Thành phố kết nghĩa | Charlotte, Trùng Khánh, Brno, Gomel, Wesermarsch, Sliven, León, Gorzów Wielkopolski, Luhansk |
Ngày lễ | Second Sunday of September[1] |
Thành phố kết nghĩa | Charlotte, Trùng Khánh, Brno, Gomel, Wesermarsch, Sliven, León, Gorzów Wielkopolski, Luhansk |
Mã OKTMO | 20701000001 |
Trang web | [[1] www |
Nhiệt độ
Dữ liệu khí hậu của Voronezh | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 8.0 | 11.0 | 18.4 | 29.2 | 35.7 | 38.9 | 40.1 | 40.5 | 32.1 | 26.5 | 18.1 | 12.4 | 40,5 |
Trung bình cao °C (°F) | −3.4 | −3 | 2.9 | 13.9 | 21.1 | 24.5 | 26.6 | 25.6 | 18.9 | 10.9 | 2.3 | −2.5 | 11,5 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −6.1 | −6.5 | −1 | 8.3 | 14.8 | 18.5 | 20.5 | 19.2 | 13.3 | 6.9 | −0.4 | −5 | 6,9 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −8.8 | −9.3 | −4.2 | 3.6 | 9.3 | 13.2 | 15.2 | 13.7 | 8.7 | 3.6 | −2.6 | −7.6 | 2,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −36.5 | −36.2 | −32 | −16.8 | −3.3 | −1.6 | 5.0 | 0.4 | −5.2 | −15.2 | −25.1 | −33.4 | −36,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 41 (1.61) | 37 (1.46) | 33 (1.3) | 38 (1.5) | 46 (1.81) | 74 (2.91) | 62 (2.44) | 52 (2.05) | 61 (2.4) | 50 (1.97) | 46 (1.81) | 44 (1.73) | 584 (22,99) |
% Độ ẩm | 84 | 82 | 77 | 66 | 61 | 67 | 68 | 67 | 73 | 79 | 85 | 85 | 75 |
Số ngày mưa TB | 8 | 6 | 8 | 12 | 13 | 15 | 13 | 10 | 13 | 14 | 13 | 9 | 134 |
Số ngày tuyết rơi TB | 21 | 20 | 14 | 3 | 0.2 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 3 | 12 | 20 | 93 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 62 | 86 | 125 | 184 | 268 | 284 | 286 | 254 | 185 | 111 | 45 | 38 | 1.928 |
Nguồn #1: Pogoda.ru.net,[8] | |||||||||||||
Nguồn #2: NOAA (nắng, 1961–1990)[9] |
Ghi chú
Liên kết
- Voronezh State University - City page Lưu trữ 2009-12-09 tại Wayback Machine
- Voronezh.Net City site Lưu trữ 2012-12-04 tại Archive.today (tiếng Nga)
- Voronezh City Аdvertising (tiếng Nga)
- Voronezh News (tiếng Nga)
- Big Voronezh forum "U Antona" (tiếng Nga)
- Voronezh city churches (tiếng Anh)
- Site about old Voronezh Lưu trữ 2010-12-26 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng