Zavkhan (tỉnh)

Zavkhan (tiếng Mông Cổ: Завхан) là một trong 21 aimag (tỉnh) của Mông Cổ, nằm tại phía tây của đất nước. Tỉnh lị là Uliastai. Tên của tỉnh bắt nguồn từ dòng sông Zavkhan.

Zavkhan Aimag
Завхан аймаг
Tỉnh
Cờ
Biểu tượng
Quốc giaMông Cổ
Tọa độ48°0′B 96°15′Đ / 48°B 96,25°Đ / 48.000; 96.250
Thủ phủUliastai
Diện tích82.455,66 km2 (31.836 dặm vuông Anh)
Dân số76.614 (2008)
Mật độ0,93/km2 (2/sq mi)
Thành lập1931
Múi giờUTC+8
Mã khu vực+976 (0)146
ISO 3166-2MN-057
Website: http://gate1.pmis.gov.mn/zavkhan/

Phía bắc giáp nước cộng hòa tự trị Tuva của Nga, phía nam giáp tỉnh Govi-Altai, phía đông giáp các tỉnh Khovsgol, ArkhangaiBayankhongor, phía tây giáp các tỉnh UvsKhovd.

Dân cư

Tỉnh Zavkhan bắt đầu ngừng tăng trưởng dân số từ năm 1994, khi số người di cư ra khỏi địa bàn tỉnh là khoảng 40.000 trong thời kỳ 1995-2005, khiến cho dân số tỉnh trở lại mức năm 1979.

Dân số Zavkhan[1][2][3][4][5][6]
19561960196319691975197919811989199019921994199619982000200220052008
55.10061.00060.00070.80076.00079.80081.70088.50091.960102.834103.150102.341100.90587.68683.51678.66876.614

Kinh tế

Năm 2005, tỉnh có 2,1 triệu đầu gia súc, trong đó có 1,03 triệu con cừu, 861.000 , 107.000 bò Tây Tạng, 101.000 ngựa, và 6.300 lạc đà hai bướu.[7]

Giao thông

Sân bay Uliastai cũ có hai đường băng không lát đá và nằm gần thành phố, nhưng hiện nó không còn hoạt động đều đặn. Năm 2002, sân bay Donoi (hay còn gọi là "sân bay Uliastai mới") hình thành với một đường băng không lát đá nằm cách tỉnh lị 25 km về phía tây và có các chuyến bay định kỳ nối với Ulan Bator.

Hành chính

Sum của Zavkhan
Sum của Zavkhan
SumTiếng Mông CổDân số[2](2005)
AldarkhaanАлдархаан3.708
AsgatАсгат1.125
BayanhairhanБаянхайрхан1.968
BayantesБаянтэс3.024
DörvöljinДөрвөлжин2.323
ErdenehairhanЭрдэнэхайрхан1.771
IderИдэр2.714
Ih-UulИх-Уул6.271
NömrögНөмрөг1.848
OtgonОтгон3.478
SantmargatsСантмаргац2.101
ShilüüsteiШилүүстэй2.450
SonginoСонгино1.921
TelmenТэлмэн2.820
TesТэс3.230
TosontsengelТосонцэнгэл9.045
TsagaanchuluutЦагаанчулуут1.496
TsagaanhairhanЦагаанхайрхан1.823
Tsetsen-UulЦэцэн-Уул2.114
TüdevteiТүдэвтэй2.003
Uliastai*Улиастай15.742
UrgamalУргамал1.822
YaruuЯруу2.547
ZavhanmandalЗавханмандал1.324

* - Tỉnh lị

Tham khảo