Cộng đồng dân cư

thực thể lãnh thổ hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Cộng đồng dân cư là một cộng đồng người, thường là thị trấn nhỏ hoặc một thành phố, thành phần hầu hết bao gồm các cư dân, đối lập với các trang thiết bị công nghiệp và/hoặc kinh doanh thương mại, trong đó cả ba đối tượng này đều được xem là ba dạng thức sở hữu chính của một cộng đồng điển hình.

Cộng đồng dân cư là các cộng đồng điển hình trong việc hỗ trợ nhiều hơn cho các khu công nghiệp hoặc thương mại bằng lực lượng người tiêu dùngngười lao động. Sở dĩ có hiện tượng này có lẽ vì một số người không thích sống ở khu đô thị hoặc khu công nghiệp, nhưng không phải môi trường ngoại ô hoặc nông thôn. Vì lý do này, chúng còn được gọi là thị trấn dân lao động bên ngoài, thị trấn ngủ nghỉ hoặc thị trấn người đi làm bằng vé tháng.

Một ví dụ về cộng đồng dân cư có thể kể đến một thị trấn hoặc một thành phố nhỏ nằm bên ngoài một thành phố lớn hơn, hoặc là một thị trấn lớn nằm gần một thành phố/thị trấn nhỏ hơn nhưng là khu trung tâm công nghiệp hoặc thương mại, lấy ví dụ khu Đài Đầu ở trấn Cao Thôn, quận Vũ Thanh, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc.

Tại Trung Quốc sửa

Tại nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, một xã khu (giản thể: 社区; phồn thể: 社區; bính âm: shèqū),[1][2] hay còn gọi là đơn vị dân cư hay tiểu khu (giản thể: 小区; phồn thể: 小區; bính âm: xiǎoqū), hoặc là khu dân cư (giản thể: 居民区; phồn thể: 居民區; bính âm: jūmínqū), hoặc khu cư trú (giản thể: 居住区; phồn thể: 居住區; bính âm: jūzhùqū), là một khu dân cư đô thị và các cư dân do một nhai đạo (giản thể: 街道办事处; phồn thể: 街道辦事處; bính âm: jiēdàobànshìchù; Hán-Việt: nhai đạo biện sự xứ) quản lý. Các cộng đồng người được tổ chức chung xung quanh một địa bàn gồm từ 100 đến 700 hộ gia đình.[3]

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ 现代汉语词典(第七版). [A Dictionary of Current Chinese (Seventh Edition).]. Bắc Kinh (Trung Quốc): The Commercial Press. 1 tháng 9 năm 2016. tr. 1155. ISBN 978-7-100-12450-8. 【社区】 shèqū 名{...}2我国城镇按地理位置划分的居民区
  2. ^ 现代汉语规范词典(第3版). [Xiandai Hanyu Guifan Cidian]. Bắc Kinh: 外语教学与研究出版社. Foreign Language Teaching and Research Press. tháng 5 năm 2014. tr. 1162. ISBN 978-7-513-54562-4. 【社区】 shèqū 名{...}在我国特指城市街道办事处或居民委员会活动范围内的地区。
  3. ^ “Organic Law of the Urban Residents Committees of the People's Republic of China”. Supreme People's Court of the People's Republic of China. Supreme People's Court of the People's Republic of China. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.