Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
17:26, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giải vô địch cờ tướng các đấu thủ mạnh toàn quốc (sử | sửa đổi) [18.564 byte] Maestro81(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “'''Giải vô địch cờ tướng các đấu thủ mạnh toàn quốc''' là giải đấu cờ tướng do Liên đoàn cờ tướng Việt Nam tổ chức từ năm 2007 cho đến nay. Đây là giải với mục đích tuyển chọn, danh giá chỉ sau giải vô địch cờ tướng Việt Nam (A1). Bên cạnh xác định nhà vô địch thì những kỳ thủ có thành tích tốt sẽ được xét tuyển chọn vào đội tuyển…”)Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
17:16, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giải cờ tướng các đấu thủ mạnh toàn quốc (sử | sửa đổi) [4.966 byte] Maestro81(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “'''Giải vô địch cờ tướng quốc gia''' (tên gọi khác là giải vô địch cờ tướng A1 toàn quốc) là giải đấu cờ tướng do Liên đoàn cờ tướng Việt Nam tổ chức từ năm 1992 (giải nam) và 1994 (giải nữ) cho đến nay. Bên cạnh xác định nhà vô địch thì những kỳ thủ có thành tích tốt sẽ được xét phong cấp theo tiêu chuẩn phong cấp cờ tướng quốc gia hiện h…”)Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
10:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giả thuyết UFO tự nhiên (sử | sửa đổi) [9.467 byte] Yakushosama(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “'''Giả thuyết UFO tự nhiên''' hay '''giả thuyết tự nhiên''' cho rằng UFO được diễn giải kém bằng những quan sát về hiện tượng tự nhiên hoặc vật thể có nguồn gốc nhân tạo. ==Nguồn gốc và hậu thuẫn== Giả thuyết này từng được nhà vật lý thiên văn người Mỹ Donald H. Menzel đề xuất vào năm 1953 như một giải pháp thay thế cho Giả th…”)Thẻ: Liên kết định hướng
10:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giả thuyết UFO quân sự (sử | sửa đổi) [15.951 byte] Yakushosama(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “'''Giả thuyết UFO quân sự''' hay '''giả thuyết quân sự''' nhằm đưa ra lời giải thích UFO thực ra là một loại máy bay thử nghiệm bí mật được phát triển dành cho mục đích quân sự. ==Nguồn gốc và sự chối bỏ giả thuyết== Giả thuyết UFO quân sự ra đời vào cuối thập niên 1940 như một sự thay thế cho Giả thuyết UFO ngoài Trái Đất|giả thuyết ngoài Trá…”)
09:52, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus overlaeti (sử | sửa đổi) [640 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=overlaeti |authority=Burgeon, 1934 }} '''''Abacetus overlaeti''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus overlaeti Burgeon, 1935 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Burgeon mô tả lần đầu năm 1934.<ref name=c…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
09:51, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus ovalis (sử | sửa đổi) [628 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=ovalis |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus ovalis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ovalis Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catlife/>…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
09:51, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus ornatus (sử | sửa đổi) [653 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=ornatus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus ornatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ornatus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
09:50, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus oritoides (sử | sửa đổi) [640 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=oritoides |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus oritoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus oritoides Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref name=c…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
09:49, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus orbicollis (sử | sửa đổi) [662 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=orbicollis |authority=Straneo, 1988 }} '''''Abacetus orbicollis''''' is a species of ground beetle in the subfamily Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus orbicollis Straneo, 1988 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1988.<ref name=catlife/> ==Tham khả…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
09:46, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus optimus (sử | sửa đổi) [657 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=optimus |authority=Peringuey, 1904 }} '''''Abacetus optimus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus optimus Péringuey, 1904 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.<ref name=…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
09:45, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus optatus (sử | sửa đổi) [635 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=optatus |authority=Andrewes, 1942 }} '''''Abacetus optatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus optatus Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=catl…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
09:44, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus olivaceus (sử | sửa đổi) [661 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=olivaceus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus olivaceus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus olivaceus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
09:43, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus occidentalis (sử | sửa đổi) [673 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=occidentalis |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus occidentalis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus occidentalis Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HML | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lầ…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
08:29, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Nhân chứng mù (sử | sửa đổi) [14.016 byte] Khoadangbee(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Infobox film | name = Nhân Chứng Mù | image = Blind (2011 film) poster.jpg | caption = | director = Ahn Sang-hoon | producer = Andy Yoon | writer = Choi Min-seok | starring = {{plainlist| * Kim Ha-neul * Yoo Seung-ho * Jo Hee-bong }} | music = Song Jun-seok | cinematography = Son Won-ho | editing = Shin Min-kyung | studio = Moon Watcher | distributor = Next Entertainment World | released = {{Film date|2011|7|22|Puchon International F…”)Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớnSoạn thảo trực quan
08:16, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus obtusus (sử | sửa đổi) [763 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=obtusus |authority=(Boheman, 1848) }} '''''Abacetus obtusus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus obtusus (Boheman, 1848) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Boheman mô tả lần đầu năm 1848.<ref name=cat…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
08:16, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus obscurus (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=obscurus |authority=Andrewes, 1933 }} '''''Abacetus obscurus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus obscurus Andrewes, 1933 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1933.<ref name=c…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
08:14, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus oblongus (sử | sửa đổi) [678 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=oblongus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus oblongus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus oblongus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
08:14, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus obesulus (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=obesulus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus obesulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus obesulus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catl…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
08:11, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus notabilis (sử | sửa đổi) [640 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=notabilis |authority=Straneo, 1960 }} '''''Abacetus notabilis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus notabilis Straneo, 1960 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1960.<ref name=c…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
08:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nitidus (sử | sửa đổi) [653 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nitidus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus nitidus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nitidus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
08:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nitidulus (sử | sửa đổi) [679 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nitidulus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus nitidulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nitidulus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
08:08, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nitens (sử | sửa đổi) [667 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nitens |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus nitens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nitens Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
08:07, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nigrinus (sử | sửa đổi) [749 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nigrinus |authority=(Boheman, 1848) }} '''''Abacetus nigrinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nigrinus (Boheman, 1848) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HS2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Boheman mô tả lần đầu năm 1848.<ref name=…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
07:55, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nigrans (sử | sửa đổi) [653 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nigrans |authority=Tschitscherine, 1901 }} '''''Abacetus nigrans''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nigrans Tschitscherine, 1901 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
07:55, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nigerrimus (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nigerrimus |authority=Straneo, 1948 }} '''''Abacetus nigerrimus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nigerrimus Straneo, 1948 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1948.<ref nam…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
07:54, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus niger (sử | sửa đổi) [627 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=niger |authority=Andrewes, 1942 }} '''''Abacetus niger''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus niger Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=catlife/>…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
07:50, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus neghellianus (sử | sửa đổi) [683 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=neghellianus |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus neghellianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus neghellianus Straneo in G.Müller, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
07:48, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus natalensis (sử | sửa đổi) [704 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=natalensis |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus natalensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus natalensis Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được [[Maximilien Chaudoir]…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
07:48, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nanus (sử | sửa đổi) [684 byte] NewUniverse(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nanus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus nanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nanus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả lầ…”)Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
05:35, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Scottish Championship (sử | sửa đổi) [2.561 byte] Em đi trên cỏ non(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Scotland}}{{Use dmy dates|date=November 2017}} {{infobox football league | logo = Scottish Championship.svg | pixels = 250 | country = {{SCO}} | confed = UEFA | founded = {{start date and age|df=yes|2013}} | folded = | teams = 10 | promotion = Scottish Premiership | relegation = Scottish League One | level = '''2''' | pyramid = Scottish football league system | domest_cup = Cúp bóng đá Scotland | lea…”)Thẻ: Sửa đổi di độngSửa đổi từ trang di động
04:51, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Wilhelm Solf (sử | sửa đổi) [11.501 byte] Windrain(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Infobox officeholder | honorific-prefix = | name = Wilhelm Solf | honorific-suffix = | image = Bundesarchiv Bild 183-R73059, Wilhelm Solf.jpg | alt = | office = Đại sứ Đức tại Nhật | term_start = 1 tháng 8 năm 1920 | term_end = 16 tháng 12 năm 1928 | monarch = | president = Fried…”)