Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Năm lịch
2000 (MM) là một năm nhuận thế kỷ bắt đầu vào Thứ bảy của lịch Gregory, năm thứ 2000 của Công nguyên hay của Anno Domini, the 1000 và cuối cùng của thiên niên kỷ 2, năm thứ 100 và cuối cùng của thế kỷ 20, và năm thứ 1 của thập niên 2000.
Calendar year
- 1 tháng 5: András Csonka, cầu thủ bóng đá người Hungary
- 10 tháng 5: Bae Jin-young, ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc nam CIX
- 13 tháng 5: Lukas Maria, con trai của công chúa Tatjana của Liechtenstein và Philipp của Lattorf
- 26 tháng 5: Hwang Ye-ji, rapper, vũ công, nữ ca sĩ người Hàn Quốc, trưởng nhóm nhạc nữ Itzy
- 28 tháng 5: Phil Foden, cầu thủ bóng đá người Anh
- 30 tháng 5: Domingos André Ribeiro Almeida, cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho Vitória de Guimarães B
- 2 tháng 9: Devine Parker, vận động viên chạy nước rút người Bahamas
- 6 tháng 9:
- 9 tháng 9: Victoria Federica de Marichalar y de Borbón, con gái của Elena của Tây Ban Nha và Jaime de Marichalar
- 12 tháng 9: Datkaa (Nguyễn Tấn Đạt), ca sĩ người Việt Nam
- 14 tháng 9: HAN (Han Ji-sung), thần tượng K-pop người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Stray Kids
- 15 tháng 9: Felix (Felix Yongbok Lee), thần tượng K-pop người Úc, thành viên nhóm nhạc Stray Kids
- 22 tháng 9: Seungmin (Kim Seung-min), thần tượng K-pop người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Stray Kids
- 22 tháng 9: Hồ Diệp Thao, ca sĩ, vũ công người Trung Quốc
- 26 tháng 9: công chúa Salma bat al-Abdullah của Jordan, con gái của vua Abdullah II và hoàng hậu Rania của Jordan
- Nguyễn Tùng Dương, vận động viên nhảy cầu người Việt Nam
- Sofia (Đan Trang), nữ ca sĩ người Việt Nam
- 1 tháng 1: Gerda Paumgarten, nữ vận động viên chạy ski Áo (s. 1907)
- 2 tháng 1: Patrick O’Brian, nhà văn Anh (s. 1914)
- 5 tháng 1: Diether Krebs, diễn viên Đức (s. 1947)
- 5 tháng 1: Bernhard Wicki, diễn viên Áo, đạo diễn phim (s. 1919)
- 6 tháng 1: Don Martin, họa sĩ biếm họa Mỹ (s. 1931)
- 7 tháng 1: Klaus Wennemann, diễn viên Đức (s. 1940)
- 8 tháng 1: Henry Eriksson, vận động viên điền kinh Thụy Điển, người đoạt huy chương Thế Vận Hội (s. 1920)
- 8 tháng 1: Herbert Turnauer, nhà tư bản công nghiệp Áo (s. 1907)
- 9 tháng 1: Bruno Zevi, kiến trúc sư Ý, tác giả, giáo sư đại học (s. 1918)
- 10 tháng 1: John Newland, đạo diễn phim Mỹ, nhà sản xuất phim, tác giả kịch bản (s. 1917)
- 12 tháng 1: Marc Davis, họa sĩ phim hoạt họa Mỹ (s. 1913)
- 18 tháng 1: Margarete Schütte-Lihotzky, nữ kiến trúc sư đầu tiên của Áo (s. 1897)
- 18 tháng 1: Francis Haskell, sử gia về nghệ thuật Anh (s. 1928)
- 19 tháng 1: Bettino Craxi, chính khách Ý (s. 1934)
- 19 tháng 1: G. Ledyard Stebbins, nhà sinh vật học Mỹ, nhà thực vật học (s. 1906)
- 19 tháng 1: Hedy Lamarr, nữ diễn viên Áo, nhà nữ phát minh (s. 1914)
- 26 tháng 1: Donald Budge, vận động viên quần vợt Mỹ (s. 1915)
- 27 tháng 1: Mae Faggs, nữ vận động viên điền kinh Mỹ, người đoạt huy chương Thế Vận Hội (s. 1932)
- 27 tháng 1: Friedrich Gulda, nghệ sĩ dương cầm Áo, nhà soạn nhạc (s. 1930)
- 29 tháng 1: Heinz Flotho, cầu thủ bóng đá Đức (s. 1915)
- 29 tháng 1: Hannes Schmidhauser, diễn viên Thụy Sĩ, tác giả kịch bản, đạo diễn phim (s. 1926)
- 31 tháng 1: Gil Kane, họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic (s. 1926)
- 31 tháng 1: Martin Benrath, diễn viên Đức (s. 1926)
- 3 tháng 2: Alla Rakha, nhạc sĩ Ấn Độ (s. 1919)
- 4 tháng 2: Henry Jaeger, nhà văn Đức (s. 1927)
- 4 tháng 2: Lothar Alisch, chính khách Đức (s. 1951)
- 5 tháng 2: George Koltanowski, kỳ thủ (s. 1903)
- 5 tháng 2: Claude Autant-Lara, đạo diễn phim Pháp (s. 1901)
- 7 tháng 2: Sid Abel, vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada, huấn luyện viên (s. 1918)
- 8 tháng 2: Angelika Mechtel, nhà văn nữ Đức (s. 1943)
- 9 tháng 2: Hans Platschek, họa sĩ Đức, nhà xuất bản (s. 1923)
- 11 tháng 2: Dieter Pavlik, chính khách Đức (s. 1935)
- 11 tháng 2: Roger Vadim, đạo diễn phim Pháp (s. 1928)
- 11 tháng 2: Jacqueline Auriol, nữ phi công Pháp (s. 1917)
- 12 tháng 2: Charles M. Schulz, họa sĩ biếm họa Mỹ (s. 1922)
- 12 tháng 2: Jalacy Hawkins, nam ca sĩ Mỹ (s. 1929)
- 13 tháng 2: James Cooke Brown, nhà xã hội học Mỹ, nhà văn thể loại khoa học giả tưởng (s. 1921)
- 16 tháng 2: Lila Kedrova, nữ diễn viên Nga (s. 1918)
- 19 tháng 2: Anatoli Alexandrowitsch Sobtschak, chính khách Nga (s. 1937)
- 19 tháng 2: Friedensreich Hundertwasser, họa sĩ Áo, kiến trúc sư (s. 1928)
- 22 tháng 2: Dieter Borkowski, nhà văn Đức, nhà báo, nhà sử học (s. 1928)
- 22 tháng 2: Hubert Aratym, họa sĩ Áo (s. 1926)
- 23 tháng 2: Ofra Haza, nữ ca sĩ Israel (s. 1959)
- 23 tháng 2: Albrecht Goes, nhà văn Đức, nhà thần học Tin Lành (s. 1908)
- 25 tháng 2: Auguste Lechner, nhà văn nữ Áo (s. 1905)
- 3 tháng 3: Toni Ortelli, người điều khiển dàn nhạc, nhà soạn nhạc Ý (s. 1904)
- 3 tháng 3: Otto Grünmandl, nhà văn Áo (s. 1924)
- 5 tháng 3: Daniel Abraham Yanofsky, kỳ thủ Canada (s. 1925)
- 6 tháng 3: Lolo Ferrari, nữ diễn viên phim khiêu dâm Pháp, nữ ca sĩ (s. 1970)
- 7 tháng 3: William D. Hamilton, nhà sinh vật học Anh (s. 1936)
- 9 tháng 3 : Ngô Viết Thụ, kiến trúc sư Việt Nam (s. 1926)
- 10 tháng 3: Ivo Robić, ca sĩ Croatia (s. 1926)
- 12 tháng 3: Ignatius Kung Pin-Mei, tổng giám mục Mỹ của Philadelphia, Hồng y (s. 1901)
- 14 tháng 3: Anne Wibble, nữ chính khách Thụy Điển, nữ bộ trưởng Bộ Tài chính 1991–94 (s. 1943)
- 17 tháng 3: Harry Blum, chính khách Đức (s. 1944)
- 22 tháng 3: Mark Lombardi, nghệ nhân Mỹ (s. 1951)
- 22 tháng 3: Hans-Günter Hoppe, chính khách Đức (s. 1922)
- 26 tháng 3: Werner Zeyer, chính khách Đức (s. 1929)
- 27 tháng 3: Ian Dury, nhạc sĩ Anh, nhà soạn nhạc, diễn viên (s. 1942)
- 27 tháng 3: Frank Strecker, diễn viên Đức, đạo diễn phim, tác giả (s. 1941)
- 29 tháng 3: Karl-Heinz Lauterjung, nhà vật lý học Đức (s. 1914)
- 30 tháng 3: Rudolf Kirchschläger, nhà ngoại giao, chính khách, tổng thống liên bang Áo (s. 1915)
- 31 tháng 3: Gisèle Freund, nữ nhiếp ảnh gia (s. 1908)
- 6 tháng 4: Bernardino Echeverría Ruiz, tổng giám mục của Guayaquil, Hồng y (s. 1912)
- 10 tháng 4: Walter Stöhrer, họa sĩ Đức (s. 1937)
- 10 tháng 4: Larry Linville, diễn viên Mỹ (s. 1939)
- 13 tháng 4: Giorgio Bassani, nhà văn Ý, nhà xuất bản (s. 1916)
- 15 tháng 4: Edward Gorey, tác giả Mỹ, họa sĩ vẽ tranh minh họa (s. 1925)
- 16 tháng 4: Rudolf Grenz, nhà sử học, tác giả (s. 1929)
- 18 tháng 4: Martin Mailman, nhà soạn nhạc Mỹ, giáo sư (s. 1932)
- 20 tháng 4: Eugene Hartzell, nhà soạn nhạc Mỹ (s. 1932)
- 25 tháng 4: Niels Viggo Bentzon, nhà soạn nhạc Đan Mạch, nghệ sĩ dương cầm (s. 1919)
- 28 tháng 4: Federico Brito Figueroa, nhà sử học, nhà nhân loại học (s. 1921)
- 29 tháng 4: Phạm Văn Đồng, Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị, Nguyên Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, nguyên Cố vấn Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam (1906)
- 3 tháng 5: John Joseph O'Connor, tổng giám mục của New York, Hồng y (s. 1920)
- 4 tháng 5: Hendrik Casimir, nhà vật lý học Hà Lan (s. 1909)
- 4 tháng 5: Gino Bartali, tay đua xe đạp Ý (s. 1914)
- 7 tháng 5: Douglas Fairbanks jr., diễn viên Mỹ (s. 1909)
- 8 tháng 5: Coutoucou Hubert Maga, tổng thống của Bénin (s. 1916)
- 11 tháng 5: Paula Wessely, nữ diễn viên Áo (s. 1907)
- 14 tháng 5: Obuchi Keizō, thủ tướng thứ 84 của Nhật Bản (s. 1937)
- 16 tháng 5: Andrzej Szczypiorski, nhà văn Ba Lan (s. 1924)
- 21 tháng 5: John Gielgud, diễn viên Anh (s. 1904)
- 21 tháng 5: Barbara Cartland, nhà văn nữ (s. 1901)
- 22 tháng 5: Ernst Dieter Lueg, nhà báo Đức (s. 1930)
- 25 tháng 5: Nicholas Clay, diễn viên Anh (s. 1946)
- 27 tháng 5: Inga Abel, nữ diễn viên Đức (s. 1947)
- 27 tháng 5: Maurice Richard, vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada (s. 1921)
- 28 tháng 5: Vincentas Sladkevicius, Hồng y (s. 1920)
- 28 tháng 5: Donald Watts Davies, nhà vật lý học (s. 1924)
- 29 tháng 5: Dieter Ordelheide, nhà kinh tế học Đức (s. 1939)
- 30 tháng 5: Jürgen von Woyski, nhà điêu khắc Đức, họa sĩ (s. 1929)
- 1 tháng 6: Torbjörn Lundquist, nhà soạn nhạc Thụy Điển (s. 1920)
- 3 tháng 6: Merton H. Miller, nhà kinh tế học Mỹ, nhận Giải thưởng Nobel (s. 1923)
- 4 tháng 6: Paul Zoungrana, tổng giám mục của Ouagadougou, Hồng y (s. 1917)
- 5 tháng 6: Huschang Golschiri, nhà văn (s. 1937)
- 8 tháng 6: Joachim von Elbe, luật gia, nhà ngoại giao (s. 1902)
- 9 tháng 6: Ernst Jandl, nhà văn Áo (s. 1925)
- 9 tháng 6: Alfred Weidenmann, nhà văn Đức, đạo diễn phim (s. 1916)
- 10 tháng 6: Hafiz al-Assad, tổng thống của Syria (s. 1930)
- 12 tháng 6: Walter Schulz, triết gia Đức (s. 1912)
- 14 tháng 6: Kurt Böwe, diễn viên Đức (s. 1929)
- 16 tháng 6: Will Berthold, nhà văn Đức (s. 1924)
- 20 tháng 6: Karl Mickel, nhà thơ trữ tình Đức, nhà soạn kịch, nhà văn tiểu luận (s. 1935)
- 21 tháng 6: Alan Hovhaness, nhà soạn nhạc Mỹ (s. 1911)
- 24 tháng 6: Anatoli Vasilievich Firsov, vận động viên khúc côn cầu trên băng Nga (s. 1941)
- 24 tháng 6: David Tomlinson, diễn viên Anh (s. 1917)
- 27 tháng 6: Gerhard Pfeiffer, kỳ thủ Đức (s. 1923)
- 27 tháng 6: Pierre Pflimlin, chính khách Pháp (s. 1907)
- 29 tháng 6: Vittorio Gassman, diễn viên Ý (s. 1922)
- 1 tháng 7: Walter Matthau, diễn viên Mỹ (s. 1920)
- 2 tháng 7: Joey Dunlop, người đua mô tô (s. 1952)
- 5 tháng 7: Dorino Serafini, tay đua Công thức 1 Ý (s. 1909)
- 6 tháng 7: Władysław Szpilman, nghệ sĩ dương cầm Ba Lan, nhà soạn nhạc, nhà văn (s. 1911)
- 16 tháng 7: William Foote Whyte, nhà xã hội học Mỹ (s. 1914)
- 20 tháng 7: Jerzy Potz, vận động viên khúc côn cầu trên băng Ba Lan, huấn luyện viên (s. 1953)
- 21 tháng 7: Constanze Engelbrecht, nữ diễn viên Đức (s. 1955)
- 22 tháng 7: Claude Sautet, tác giả kịch bản Pháp, đạo diễn phim (s. 1924)
- 25 tháng 7: Rudi Faßnacht, huấn luyện viên bóng đá Đức (s. 1934)
- 28 tháng 7: Abraham Pais, nhà vật lý học Hà Lan (s. 1918)
- 29 tháng 7: Lothar Quinte, họa sĩ Đức (s. 1923)
- 6 tháng 8: Joan Trimble, nhà soạn nhạc Ireland (s. 1915)
- 8 tháng 8:
- - Günter Goetzendorff, chính khách Đức (s. 1917)
- - Banja Tejan-Sie, Toàn quyền Sierra Leone 1968-1971 (s. 1917)[1]
- 9 tháng 8: John Harsanyi, nhà kinh tế học (s. 1920)
- 10 tháng 8: Walter E. Lautenbacher, nhiếp ảnh gia (s. 1920)
- 13 tháng 8: Fritz Winckel, nhà vật lý học Đức (s. 1907)
- 14 tháng 8: Winfried Steffani, nhà chính trị học Đức (s. 1927)
- 15 tháng 8: Fred Gebhardt, chính khách Đức (s. 1928)
- 18 tháng 8: Helmut Weiß, nhà văn Đức (s. 1913)
- 20 tháng 8: Henry Austin, vận động viên quần vợt Anh (s. 1906)
- 21 tháng 8: Gustav Scholz, võ sĩ quyền Anh Đức (s. 1930)
- 25 tháng 8: Carl Barks, họa sĩ Mỹ, họa sĩ biếm họa (s. 1901)
- 26 tháng 8: Lynden O. Pindling, thủ tướng Bahamas 1967-1992 (s. 1930)
- 30 tháng 8: Adi Furler, nhà báo thể thao Đức (s. 1933)
- 31 tháng 8: Klaus Miedel, diễn viên Đức (s. 1915)
- 1 tháng 9: Ernst Ohst, họa sĩ Đức, nghệ sĩ tạo hình, họa sĩ biếm họa (s. 1914)
- 4 tháng 9: Daisy Spies, nữ nghệ sĩ múa (s. 1905)
- 4 tháng 9: Augusto Vargas Alzamora, tổng giám mục của Lima, Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã (s. 1922)
- 7 tháng 9: Dietrich Knothe, người điều khiển dàn nhạc Đức (s. 1929)
- 9 tháng 9: Herbert Friedman, nhà vật lý học Mỹ (s. 1916)
- 19 tháng 9: Karl Robatsch, kỳ thủ Áo, nhà thực vật học (s. 1929)
- 20 tháng 9: Gherman Stepanovich Titov, nhà du hành vũ trụ Xô Viết (s. 1935)
- 22 tháng 9: Hans Lutz Merkle, manager Đức (s. 1913)
- 22 tháng 9: Jehuda Amichai, nhà thơ trữ tình (s. 1924)
- 22 tháng 9: Vincenzo Fagiolo, tổng giám mục của Chieti, Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã (s. 1918)
- 25 tháng 9: Tommy Reilly, nhạc sĩ Canada (s. 1919)
- 26 tháng 9: Max Waldmeier, nhà thiên văn học Thụy Sĩ (s. 1912)
- 26 tháng 9: Robert Lax, tác giả Mỹ, nhà thơ trữ tình, nhà xuất bản (s. 1915)
- 26 tháng 9: Roberto Baden Powell de Aquino, nhạc sĩ Brasil (s. 1937)
- 28 tháng 9: Pierre Trudeau, chính khách Canada (thủ tướng) (s. 1919)
- 28 tháng 9: Pote Sarasin, thủ tướng của Thái Lan (s. 1905)
- 1 tháng 10: Rosie Douglas, chính khách (s. 1941)
- 3 tháng 10: Wojciech Has, đạo diễn phim Ba Lan (s. 1925)
- 4 tháng 10: Egano Righi-Lambertini, Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã (s. 1906)
- 5 tháng 10: Frans Ludo Verbeeck, nhà soạn nhạc Bỉ, người điều khiển dàn nhạc (s. 1926)
- 5 tháng 10: Catalin Hildan, cầu thủ bóng đá România (s. 1976)
- 6 tháng 10: Richard Farnsworth, diễn viên Mỹ (s. 1920)
- 9 tháng 10: Ladislav Čepelák, họa sĩ Séc, họa sĩ vẽ tranh minh họa
- 10 tháng 10: Ferenc Farkas, nhà soạn nhạc Hungary (s. 1905)
- 10 tháng 10: Sirimavo Bandaranaike, nữ thủ tướng của Sri Lanka (s. 1916)
- 11 tháng 10: Pietro Palazzini, Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã (s. 1912)
- 15 tháng 10: Konrad Bloch, nhà hóa sinh Đức, nhận Giải thưởng Nobel (s. 1912)
- 16 tháng 10: Eugen Brixel, nhà soạn nhạc Áo (s. 1939)
- 19 tháng 10: Gustav Kilian, tay đua xe đạp Đức (s. 1907)
- 27 tháng 10: Walter Berry, nam ca sĩ Áo (s. 1929)
- 28 tháng 10: Josef Felder, chính khách Đức (s. 1900)
- 1 tháng 11: Steven Runciman, nhà sử học Anh (s. 1903)
- 5 tháng 11: Jimmie Davis, ca sĩ nhạc country Mỹ, nhà soạn nhạc, thống đốc của Louisiana (s. 1899)
- 5 tháng 11: Roger Peyrefitte, nhà văn Pháp, nhà ngoại giao (s. 1907)
- 7 tháng 11: Klaus Koch, nhạc sĩ nhạc jazz Đức (s. 1936)
- 7 tháng 11: Walter Kremser, nhà lâm học Đức (s. 1909)
- 8 tháng 11: Józef Pińkowski, chính khách Ba Lan, thủ tướng Ba Lan từ 1980 đến 1981 (s. 1929)
- 8 tháng 11: Karl Fellinger, bác sĩ (s. 1904)
- 10 tháng 11: Jacques Chaban-Delmas, chính khách Pháp (s. 1915)
- 12 tháng 11: Peter Cabus, nhà soạn nhạc Bỉ (s. 1923)
- 12 tháng 11: Leah Rabin, nữ chính khách Israel, vợ của Yitzhak Rabin (s. 1928)
- 14 tháng 11: Louis Néel, nhà vật lý học Pháp (s. 1904)
- 16 tháng 11: Josef Ertl, chính khách Đức (s. 1925)
- 18 tháng 11: Ibo Bekirovic, nam ca sĩ Đức (s. 1961)
- 21 tháng 11: Emil Zátopek, vận động viên điền kinh Séc (s. 1922)
- 21 tháng 11: Harald Leipnitz, diễn viên Đức (s. 1926)
- 22 tháng 11: Hans Schaefer, nhà y học Đức (s. 1906)
- 22 tháng 11: Fernand Hoffmann, nhà sư phạm, nhà văn, nhà ngôn ngữ học (s. 1929)
- 27 tháng 11: Eugen Helmlé, nhà văn Đức, dịch giả văn học (s. 1927)
- 28 tháng 11: Liane Haid, nữ diễn viên Áo, nữ ca sĩ (s. 1895)
- 30 tháng 11: Joachim Wolff, diễn viên Đức (s. 1920)
- 3 tháng 12: Paul Deitenbeck, mục sư Đức, nhà văn (s. 1912)
- 4 tháng 12: Hans Carl Artmann, thi sĩ Áo (s. 1921)
- 6 tháng 12: Aziz Mian, nam ca sĩ (s. 1942)
- 6 tháng 12: Werner Klemperer, diễn viên, nhạc sĩ (s. 1920)
- 8 tháng 12: Ionatana Ionatana, chính khách (s. 1938)
- 8 tháng 12: Rolf Heyne, nhà xuất bản Đức (s. 1928)
- 16 tháng 12: Heinz Maier-Leibnitz, nhà vật lý học Đức (s. 1911)
- 17 tháng 12: Gérard Blain, diễn viên Pháp, đạo diễn phim, tác giả kịch bản (s. 1930)
- 18 tháng 12: Kirsty MacColl, nữ ca sĩ Anh, soạn nhạc (s. 1959)
- 19 tháng 12: Milton Hinton, nhạc sĩ jazz (s. 1910)
- 23 tháng 12: Peter Kafka, nhà vật lý học Đức (s. 1933)
- 23 tháng 12: Victor Borge, nghệ sĩ dương cầm Đan Mạch (s. 1909)
- 25 tháng 12: Willard Van Orman Quine, triết gia Mỹ (s. 1908)
- 27 tháng 12: Nikolai von Michalewsky, nhà văn Đức (s. 1931)