Bước tới nội dung

Nguyên thủ quốc gia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nguyên thủ quốc gia là người đứng đầu một quốc gia.

Trong một số quốc gia, nguyên thủ kiêm trách nhiệm đứng đầu cơ quan hành pháp. Tuy nhiên, hiện nay ngoài một vài nguyên thủ quốc gia như Tổng thống Hoa Kỳ, Tổng thống Indonesia,… cũng là người đứng đầu chính phủ, hầu hết các nguyên thủ quốc gia khác chỉ giữ một chức vụ danh dự với những quyền lực hạn chế như đại diện quốc gia trong các nghi lễ quan trọng, phong thưởng các tước hàm cao cấp, ký các sắc lệnh và tuyên bố tình trạng chiến tranh.

Một số danh xưng Việt dùng để chỉ vị trí Nguyên thủ quốc giasửa mã nguồn

Từ ViệtHán-NômTừ nguyênĐối tượng hướng đến
Tổng thống総統President (tiếng Anh); Président (tiếng Pháp); 總統 (tiếng Trung)Nguyên thủ chính thể Cộng hòa nhưng không phải do Đảng Cộng sản nắm quyền
Chủ tịch nước主席渃President (tiếng Anh), Président (tiếng Pháp), 主席 (tiếng Trung)Nguyên thủ các nước do Đảng Cộng sản nắm quyền
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước主席會同茹渃Chairman of the State Council (tiếng Anh); Président du Conseil d'État (tiếng Pháp); 國務委員會主席 (tiếng Trung)Chức danh trong lịch sử tương đương với "Chủ tịch nước"
Quốc trưởng國長Chief /Head of State (tiếng Anh); Chef de l'État (tiếng Pháp); 元首 (tiếng Trung)Danh xưng gọi lãnh đạo của một số chế độ nhà nước trong lịch sử hiện nay không còn dùng (Quốc trưởng Hitler của phát xít Đức, Quốc trưởng Bảo Đại của Quốc gia Việt Nam)
Chủ tịch Ủy ban Lãnh đạo Quốc gia主席委班領導國家President of National Management Committee (tiếng Anh); Président du comité national de gestion (tiếng Pháp); 國家領導委員會主席 (tiếng Trung)Chức danh nguyên thủ tại Việt Nam Cộng hòa 1965-1967
Quốc vương國王King (tiếng Anh); Roi (tiếng Pháp); 國王 (tiếng Trung)Nguyên thủ chính thể Quân chủ là Nam giới
Hoàng đế皇帝Emperor (tiếng Anh); Empereur (tiếng Pháp); 皇帝 (tiếng Trung)
Nữ hoàng女皇Empress (tiếng Anh); Impératrice (tiếng Pháp); 女皇 (tiếng Trung)Nguyên thủ chính thể Quân chủ là Nữ giới
Nữ vương女王Queen (tiếng Anh); Reine (tiếng Pháp); 女王 (tiếng Trung)
Toàn quyền全權Governor General (tiếng Anh); Gouverneur général (tiếng Pháp) 总督 (tiếng Trung)Đại diện của vua/nữ vương Anh tại các nước trong Khối Thịnh vượng chung Anh, người đứng đầu một thuộc địa có chủ quyền
Giáo hoàng教皇Pope (tiếng Anh); Pape (tiếng Pháp); 教宗 (tiếng Trung)Người đứng đầu của toàn Giáo hội Công giáo Rôma và là người đứng đầu quốc gia Vatican
Sa hoàng紗皇Tsar (tiếng Anh, tiếng Pháp), Car (tiếng Serbia); Цар (tiếng Bulgaria, tiếng Ukraina) và Царь (tiếng Nga)Danh hiệu của các vua Nga, Bulgaria, SerbiaGruzia trong một giai đoạn lịch sử nhất định, có nguồn gốc từ chức Caesar của các Hoàng đế La Mã;[1]
Thiên hoàng hay Nhật hoàng天皇咍日皇天皇 tennō (tiếng Nhật)Danh hiệu của các vua Nhật Bản[2]
Đại công tước大公爵Grand Duke (tiếng Anh); Grand-Duc (tiếng Pháp)Nguyên thủ Đại công quốc Luxembourg
Thân vương親王Prince (tiếng Anh, tiếng Pháp); Fürst (tiếng Đức)Nguyên thủ Thân vương quốc Monaco, Liechtenstein, Andorra

Ngoài ra còn một số danh xưng nguyên thủ được xem là tương đương với danh hiệu Hoàng đế, như:

Và 2 danh hiệu dành cho 2 nhà độc tài ở châu Âu:

Các vị nguyên thủ trên thế giớisửa mã nguồn

Để tra cứu nhanh các vị nguyên thủ đương nhiệm, xin xem Danh sách lãnh tụ quốc gia.

Để tra cứu về các vị cựu nguyên thủ, xin xem danh sách theo từng nước, thí dụ:

Chú thíchsửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng