Liste over Sør-Vietnams statsministre

Under følger en liste over Sør-Vietnams statsministre:

Republikken Cochinkina 1946–1948

      Đảng Dân chủ Đông Dương      Militær       Uavhengig

BildeNavn
(født–død)
EmbetstidParti / MilitærRef.
Thủ tướng Chính phủ lâm thời Cộng hòa Nam Kỳ
Président du Gouvernement provisoire de la République de Cochichine
(President for Republikken Cochinkinas provisoriske regjering)
Nguyễn Văn Thinh
(1888–1946)
1. juni 1946–10. november 1946
(døde)
Đảng Dân chủ Đông Dương[1][2]
Nguyễn Văn Xuân
(1892–1989)
15. november 1946–7. desember 1946Militær[1][2]
Lê Văn Hoạch
(1896–1978)
7. desember 1946–8. oktober 1947Uavhengig[1][2]
Thủ tướng Chính phủ Nam phần Việt Nam
Président du Gouvernement provisoire du Sud Viêt Nam
(President for Sør-Vietnams provisoriske regjering)
Nguyễn Văn Xuân
(1892–1989)
8. oktober 1947–23. mai 1948Militær[1][2]

Vietnam 1948–1949

      Militær

BildeNavn
(født–død)
EmbetstidMilitærRef.
Thủ tướng Chính phủ Trung ương lâm thời Việt Nam[a]
Nguyễn Văn Xuân
(1892–1989)
23. mai 1948–14. juni 1949Militær[3][2]

Staten Vietnam 1949–1955

      Uavhengig      Việt Nam Quốc dân Đảng      Đại Việt Quốc dân Đảng      Đảng Cần lao Nhân vị

BildeNavn
(født–død)
EmbetstidPartiRef.
Thủ tướng của Quốc gia Việt Nam
(Staten Vietnams statsminister)
Bảo Đại
(1912–1997)
14. juni 1949–21. januar 1950Uavhengig[4][2]
Nguyễn Phan Long
(1889–1960)
21. januar 1950–26. april 1950[4][2]
Trần Văn Hữu
(1896–1984)
27. april 1950–6. juni 1952Uavhengig[4][2]
Nguyễn Văn Tâm
(1893–1990)
6. juni 1952–17. desember 1953Việt Nam Quốc dân Đảng[4][2]
Nguyễn Phúc Bửu Lộc
(1914–1990)
12. januar 1954–16. juni 1954Uavhengig[2]
Phan Huy Quát
(1908–1979)
(Fungerende statsminister)
16. juni 1954–26. juni 1954Đại Việt Quốc dân Đảng[4][2]
Ngô Đình Diệm
(1901–1963)
26. juni 1954–26. oktober 1955Đảng Cần lao Nhân vị[4][2]

Republikken Vietnam 1955–1975

      Quân lực Việt Nam Cộng hòa       Uavhengig      Đại Việt Quốc dân Đảng      Mặt trận Quốc gia Dân chủ Xã hội      Đảng Dân chủ Việt Nam

BildeNavn
(født–død)
EmbetstidParti / MilitærRef.
Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa
(Republikken Vietnams statsminister)
Nguyễn Ngọc Thơ
(1908–1976)
4. november 1963–30. januar 1964Uavhengig[4][2]
Nguyễn Khánh
(1927–2013)
8. februar 1964–29. august 1964Quân lực Việt Nam Cộng hòa[4][2]
Nguyễn Xuân Oánh
(1921–2003)
(Fungerende statsminister)
29. august 1964–3. september 1964Uavhengig[4][2]
Nguyễn Khánh
(1927–2013)
3. september 1964–4. november 1964Quân lực Việt Nam Cộng hòa[4][2]
Trần Văn Hương
(1903–1982)
4. november 1964–28. januar 1965Uavhengig[4][2]
Nguyễn Xuân Oánh
(1921–2003)
(Fungerende statsminister)
28. januar 1965–15. februar 1965Uavhengig[4][2]
Phan Huy Quát
(1908–1979)
16. februar 1965–8. juni 1965Đại Việt Quốc dân Đảng[5][2]
Chủ tịch Ủy ban Hành pháp Trung ương[b]
Nguyễn Cao Kỳ
(1930–2011)
19. juni 1965–31. oktober 1967Đại Việt Quốc dân Đảng[6][2]
Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa
(Republikken Vietnams statsminister)
Nguyễn Văn Lộc
(1922–1992)
31. oktober 1967–17. mai 1968Đại Việt Quốc dân Đảng[2]
Trần Văn Hương
(1903–1982)
28. mai 1968–1. september 1969Mặt trận Quốc gia Dân chủ Xã hội[2]
Trần Thiện Khiêm
(1925–)
1. september 1969–4. april 1975Mặt trận Quốc gia Dân chủ Xã hội[4][2]
Nguyễn Bá Cẩn
(1930–2009)
4. april 1975–24. april 1975Đảng Dân chủ Việt Nam[4][2]
Vũ Văn Mẫu
(1914–1998)
28. april 1975–30. april 1975[4][2]

Republikken Sør-Vietnam 1975–1976

      Đảng Nhân dân Cách mạng Việt Nam / Đảng Cộng sản Việt Nam

BildeNavn
(født–død)
EmbetstidPartiRef.
Chủ tịch Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam[c]
Huỳnh Tấn Phát [d]
(1913–1989)
8. juni 1969 / 30. april 1975–2. juli 1976Đảng Nhân dân Cách mạng Việt Nam
(til 1975)

Việt Cộng
(1969–1976)
[2]
Đảng Cộng sản Việt Nam
(fra 1975)

Fotnoter

Type nummerering

Referanser