Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10, thường được gọi tắt là Olympia 10 hay O10 là năm thứ 10 của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia dành cho thí sinh trung học phổ thông do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức. Cuộc thi năm thứ 10 được phát sóng trên kênh VTV3 từ ngày 31 tháng 5 năm 2009 và kết thúc với trận chung kết được truyền hình trực tiếp vào ngày 13 tháng 6 năm 2010.
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10 | |
---|---|
Tên khác | Olympia 10 O10 |
Thể loại | Trò chơi truyền hình |
Sáng lập | Đài Truyền hình Việt Nam |
Đạo diễn | Nguyễn Tùng Chi |
Dẫn chương trình | Nguyễn Tùng Chi Nguyễn Hữu Việt Khuê Nguyễn Khắc Cường (trừ chung kết năm) |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Sản xuất | |
Địa điểm | Trường quay S9, Đài Truyền hình Việt Nam |
Bố trí camera | Bố trí nhiều máy quay |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | VTV3 VTV4 |
Phát sóng | 31 tháng 5 năm 2009 – 13 tháng 6 năm 2010 |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Năm 9 |
Chương trình sau | Năm 11 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Nhà vô địch của năm thứ 10 là Phan Minh Đức đến từ Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội.
Luật chơi
Khởi động
Trong vòng 1 phút, mỗi thí sinh khởi động với 10 câu hỏi thuộc các lĩnh vực: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Thể thao - nghệ thuật, Lĩnh vực khác, Tiếng Anh. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.
Vượt chướng ngại vật
Có 8 từ hàng ngang, cũng là 8 gợi ý liên quan đến một chướng ngại vật mà các thí sinh phải đi tìm. Mỗi thí sinh có 2 lượt lựa chọn một trong các từ hàng ngang này, bắt đầu từ thí sinh ở vị trí số 1 đến vị trí số 4 và ngược lại. Cả bốn thí sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian 15 giây. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang, thí sinh được 10 điểm (cộng thệm 5 điểm nếu là người chọn từ hàng ngang).
Ngoài ra còn có một gợi ý bổ sung, gọi là gợi ý thứ 9; theo đó một số chữ cái trong từ hàng ngang nếu có trong chướng ngại vật sẽ được tô đỏ.
Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 2 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong vòng 7 từ hàng ngang được 40 điểm. Sau khi hết cả 8 từ hàng ngang, các thí sinh có thêm 15 giây suy nghĩ để đưa ra đáp án cho chướng ngại vật (trả lời đúng vẫn được 40 điểm). Nếu không có thí sinh giải được chướng ngại vật, gợi ý cuối cùng sẽ được đưa ra; trả lời đúng chướng ngại vật sau gợi ý cuối cùng này sẽ được 20 điểm. Nếu trả lời sai chướng ngại vật, thí sinh sẽ bị loại khỏi phần chơi này.
Tăng tốc
Có 4 câu hỏi được đưa ra trong đoạn băng, mỗi câu các thí sinh có 30 giây để trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.
Thử sức cùng khán giả
Một câu hỏi của khán giả truyền hình sẽ được lựa chọn để thử thách cả 4 thí sinh tham dự chương trình. Các thí sinh sẽ tạo thành một nhóm và có 1 phút để đưa ra 1 câu trả lời duy nhất. Nếu 4 học sinh trả lời đúng thì sẽ nhận được phần thưởng từ chương trình, ngược lại khán giả đưa ra câu hỏi sẽ nhận phần thưởng.
Về đích
Có 3 gói câu hỏi với các mức 40, 60, 80 điểm để thí sinh lựa chọn. Trong đó gói 40 điểm gồm 4 câu hỏi 10 điểm, gói 60 điểm gồm 2 câu hỏi 10 điểm và 2 câu hỏi 20 điểm, gói 80 điểm gồm 1 câu hỏi 10 điểm, 2 câu hỏi 20 điểm và 1 câu hỏi 30 điểm. Thời gian suy nghĩ và trả lời của câu 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây, câu 30 điểm là 20 giây.
Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Nếu không trả lời được câu hỏi thì các thí sinh còn lại có 5 giây để bấm chuông giành quyền trả lời. Trả lời đúng được cộng thêm số điểm của câu hỏi từ thí sinh đang thi, trả lời sai sẽ bị trừ nửa số điểm của câu hỏi.
Thí sinh có quyền được đặt ngôi sao hy vọng một lần trước bất kỳ câu hỏi nào. Trả lời đúng được gấp đôi số điểm, trả lời sai bị trừ đi đúng số điểm của câu hỏi đặt ngôi sao hy vọng.
Câu hỏi cuối cùng trong mỗi gói 60 hoặc 80 điểm sẽ xuất hiện trong một đoạn băng ngắn do nhóm phóng viên Olympia thực hiện.
Các số phát sóng
Chung kết năm | Tổng kết | ||
---|---|---|---|
Quý 1 | Nguyễn Hữu Phước | Vô địch | Phan Minh Đức |
Quý 2 | Đỗ Đức Hiếu | ||
Quý 3 | Giang Thanh Tùng | Kỷ lục | Nguyễn Quí Hiển - 350 điểm |
Quý 4 | Phan Minh Đức |
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
Quý 1
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 31 tháng 5 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Tô Hoàng Mai | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 20 | 45 | 90 | 50 | 205 |
Nguyễn Trung Hiếu | THPT Tắc Vân, Cà Mau | 50 | 50 | 60 | -25 | 135 |
Trần Thị Phương Hà | THPT Dầu Tiếng, Bình Dương | 40 | 60 | 50 | 5 | 155 |
Đinh Tiến Hoàng | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 50 | 0 | 90 | 35 | 175 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 6 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Ka Ly | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 30 | 0 | 90 | -30 | 90 |
Lý Văn Long | THPT Hữu Lũng, Lạng Sơn | 50 | 80 | 70 | 0 | 200 |
Lương Quý Nhân | PT Dân tộc Nội trú Quỳ Châu, Nghệ An | -5 | 115 | |||
Nguyễn Thị Hoàng Mỹ | THPT Xuân Mỹ, Đồng Nai | 0 | 10 | 80 | 30 | 120 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 6 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Cao Thị Hoa | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 50 | 30 | 90 | 60 | 230 |
Lê Quý Bảo | THPT Thanh Hà, Hải Dương | 60 | 90 | 70 | 50 | 270 |
Nguyễn Thái Hiền Tâm | THPT Huỳnh Thúc Kháng, Khánh Hoà | 40 | 20 | 120 | 40 | 220 |
Nguyễn Dương Bằng | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 40 | 20 | 120 | 90 | 270 |
Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 6 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lý Văn Long | THPT Hữu Lũng, Lạng Sơn | 125 | ||||
Tô Hoàng Mai | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 60 | 65 | 50 | 90 | 265 |
Lê Quý Bảo | THPT Thanh Hà, Hải Dương | 50 | 25 | 100 | 40 | 215 |
Nguyễn Dương Bằng | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 20 | 25 | 50 | -25 | 70 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 6 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hồng Sơn | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 60 | 75 | 120 | 20 | 275 |
Nguyễn Thị Nhung | THPT Hoà Vang, Đà Nẵng | 20 | 40 | 60 | 20 | 140 |
Hồ Ngọc Minh | THPT Đào Duy Từ, Thanh Hoá | 20 | 25 | 50 | 20 | 115 |
Trần Thuỷ Anh | THPT Chuyên Long An, Long An | 20 | 10 | 40 | -20 | 50 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 7 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đỗ Ngọc Sơn | THPT Trần Đăng Ninh, Hà Nội | 50 | 50 | 30 | 10 | 140 |
Nguyễn Thị Bích Trâm | THPT Nguyễn Du, TP. Hồ Chí Minh | 20 | 10 | 70 | -40 | 60 |
Nguyễn Văn Đặng Sơn | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 60 | 10 | 140 | 60 | 270 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung | THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng | 40 | 10 | 20 | -20 | 50 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 7 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Viết Ngọc Sơn | THPT số 1 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | 40 | 85 | 40 | 15 | 180 |
Lê Thiên Kim | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 30 | 20 | 70 | 60 | 180 |
Nguyễn Hữu Phước | THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước | 40 | 50 | 110 | 80 | 280 |
Lê Thị Thuỳ Giang | THPT Pleiku, Gia Lai | 20 | 45 | 50 | -20 | 95 |
Tháng 2 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 7 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Đặng Sơn | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 70 | 245 | |||
Nguyễn Hồng Sơn | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 115 | ||||
Nguyễn Hữu Phước | THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước | 220 | ||||
Lê Thiên Kim | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 90 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 7 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Mai Anh | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 40 | 10 | 70 | -45 | 75 |
Vương Đình Tuấn Nguyễn | THPT số 1 Đức Phổ, Quảng Ngãi | 70 | 15 | 110 | 30 | 225 |
Lê Hồng Quý | THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh | 60 | 75 | 90 | 10 | 235 |
Đặng Nguyễn Hải Duy | THPT Đông Thạnh, Long An | 40 | 10 | 60 | 5 | 115 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 8 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Gia Nhã | THPT Ngọc Hồi, Hà Nội | 215 | ||||
Đoàn Thanh Tùng | THPT Phả Lại, Hải Dương | 170 | ||||
Cao Ngọc Hưng | THPT Bình Long, Bình Phước | 230 | ||||
Hoàng Hữu Lợi | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên | 145 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 8 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Hữu Hiệp | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 60 | 20 | 110 | 35 | 225 |
Trần Thị Thu Hoài | THPT Chu Văn An, Thái Bình | 20 | 50 | 90 | 30 | 190 |
Trương Thị Thu Trang | THPT An Phước, Ninh Thuận | 60 | 10 | 120 | 40 | 230 |
Lê Xuân Thạch | THPT Kỳ Anh, Hà Tĩnh | 20 | 15 | 30 | 40 | 105 |
Tháng 3 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 8 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Hồng Quý | THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh | 40 | 45 | 80 | 55 | 220 |
Vương Đình Tuấn Nguyễn | THPT số 1 Đức Phổ, Quảng Ngãi | 30 | 45 | 60 | -45 | 90 |
Cao Ngọc Hưng | THPT Chuyên Bình Long, Bình Phước | 20 | 20 | 60 | -40 | 60 |
Trương Thị Thu Trang | THPT An Phước, Ninh Thuận | 50 | 80 | 80 | 35 | 245 |
Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 23 tháng 8 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Đặng Sơn | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 50 | 40 | 90 | 10 | 190 |
Tô Hoàng Mai | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 30 | 70 | 100 | -5 | 195 |
Trương Thị Thu Trang | THPT An Phước, Ninh Thuận | 40 | 30 | 60 | -5 | 125 |
Nguyễn Hữu Phước | THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước | 60 | 25 | 110 | 10 | 205 |
Quý 2
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 8 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Kiều Oanh | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 50 | 20 | 130 | 20 | 220 |
Nguyễn Duy Khánh | THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội | 50 | 65 | 80 | 20 | 215 |
Nguyễn Xuân Nguyên Ý | THPT Khâm Đức, Quảng Nam | 60 | 30 | 100 | 25 | 215 |
Phạm Thái Vũ | THPT Phan Bội Châu, Khánh Hoà | 40 | 30 | 30 | 10 | 110 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 9 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Thế Anh | THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình | 165 | ||||
Nguyễn Minh Luân | THPT Bến Cát, Bình Dương | 155 | ||||
Lê Quỳnh Trang | THCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 135 | ||||
Huỳnh Thanh Tuấn | THPT Võ Trường Toản, Thành phố Hồ Chí Minh | 100 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 9 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Thị Hồng Ngân | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 250 | ||||
Huỳnh Nhật Hưng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 230 | ||||
Vương Văn Doanh | THPT Vùng cao Việt Bắc, Thái Nguyên | 135 | ||||
Đỗ Trọng Du | THPT Xuân Mai, Hà Nội | 105 |
Tháng 1 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 9 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Thị Hồng Ngân | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 30 | 85 | 60 | 110 | 285 |
Nguyễn Thị Kiều Oanh | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 60 | 20 | 40 | 70 | 190 |
Huỳnh Nhật Hưng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 50 | 10 | 100 | -40 | 120 |
Phạm Thế Anh | THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình | 20 | 50 | 40 | -80 | 30 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 9 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Võ Thảo Tiên | THPT Hoàng Hoa Thám, Đà Nẵng | 20 | 65 | 50 | 0 | 135 |
Trương Công Tấn Trình | THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk | 70 | 10 | 40 | 5 | 125 |
Bùi Thị Huyền My | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 70 | 30 | 30 | 40 | 170 |
Tạ Ngọc Sơn | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 70 | 10 | 120 | -55 | 145 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 10 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng Đình Huy | THPT Đồ Sơn, Hải Phòng | 20 | 0 | 80 | 20 | 120 |
Trần Thanh Long | THPT Trí Đức, Hà Nội | 50 | 10 | 70 | 90 | 220 |
Đào Thị Hương Giang | THPT Lê Thánh Tông, Gia Lai | 50 | 10 | 70 | -40 | 90 |
Trương Xuân Quý | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 90 | 90 | 5 | 245 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 10 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thanh Bình | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 60 | 35 | 60 | 65 | 220 |
Nguyễn Thị Mai | THPT Quỳnh Lưu 4, Nghệ An | 40 | 40 | 20 | 50 | 150 |
Đinh Hoài Hương | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 70 | 80 | 120 | 70 | 340 |
Đàm Thị Hà | THPT Nguyễn Trung Ngạn, Hưng Yên | 40 | 20 | 10 | -10 | 60 |
Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 10 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Xuân Quý | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 30 | 20 | 120 | 50 | 220 |
Đinh Hoài Hương | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 50 | 10 | 80 | 0 | 140 |
Trần Thanh Bình | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 20 | 10 | 50 | 20 | 100 |
Bùi Thị Huyền My | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 60 | 70 | 60 | 45 | 235 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 10 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Hương Như Huệ | THPT Việt Đức, Hà Nội | 50 | 25 | 120 | 100 | 295 |
Trịnh Phương Ly | THPT Vũ Văn Hiếu, Quảng Ninh | 50 | 75 | 50 | -25 | 150 |
Huỳnh Vũ Nhựt Linh | THPT Nguyễn Đáng, Trà Vinh | 20 | 25 | 30 | 40 | 115 |
Đặng Quang Vinh | THPT Thụy Hương, Hải Phòng | 60 | 30 | 70 | -50 | 110 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 11 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Mai Hương | THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá | 70 | 65 | 70 | 140 | 345 |
Nguyễn Vũ Hoàng | THPT Krông Búk, Đắk Lắk | 30 | 20 | 40 | -60 | 30 |
Nguyễn Toàn Trung | THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh | 50 | 30 | 110 | 40 | 230 |
Hồ Thị Kiều Trang | THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng | 40 | 30 | 70 | -20 | 120 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 11 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Tú Trâm | THPT Nguyễn Trãi, Đồng Nai | 60 | 60 | 90 | 50 | 260 |
Phạm Quang Huy | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 70 | 20 | 20 | 40 | 150 |
Lê Song Anh Thư | THPT số 2 Phù Mỹ, Bình Định | 40 | 25 | 60 | 30 | 155 |
Đỗ Đức Hiếu | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | 60 | 40 | 90 | 40 | 230 |
Tháng 3 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 11 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đỗ Đức Hiếu | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | 50 | 95 | 40 | 35 | 220 |
Lê Hương Như Huệ | THPT Việt Đức, Hà Nội | 50 | 10 | 100 | -25 | 135 |
Lê Mai Hương | THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá | 40 | 20 | 110 | -15 | 155 |
Trương Tú Trâm | THPT Nguyễn Trãi, Đồng Nai | 20 | 20 | 50 | 0 | 90 |
Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 11 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Thị Hồng Ngân | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 50 | 25 | 40 | -20 | 95 |
Bùi Thị Huyền My | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 20 | 25 | 20 | -40 | 25 |
Đỗ Đức Hiếu | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | 40 | 60 | 100 | 120 | 320 |
Trương Xuân Quý | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 30 | 80 | 120 | 290 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 11 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Hữu Cường | THPT Sơn Hà, Quảng Ngãi | 60 | 35 | 110 | -40 | 165 |
Võ Tố Trinh | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | 40 | 35 | 60 | 0 | 135 |
Phạm Minh Quý | THPT Nguyễn Công Trứ, TP. Hồ Chí Minh | 60 | 80 | 70 | 5 | 215 |
Nguyễn Thị Anh Thư | THPT Ngô Gia Tự, Khánh Hoà | 20 | 30 | 10 | 60 | 120 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 12 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Minh Tuấn | THPT Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu | 50 | 15 | 70 | -20 | 115 |
Nguyễn Ngọc Phiên | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 40 | 10 | 140 | -70 | 120 |
Lê Thùy Dung | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 60 | 65 | 60 | -10 | 175 |
Hà Thu Huyền | THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang | 30 | 20 | 10 | -5 | 55 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 12 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Giang Thanh Tùng | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | 50 | 45 | 40 | 40 | 175 |
Trịnh Phan Tuấn Anh | THPT Tân Lược, Vĩnh Long | 60 | 25 | 110 | 0 | 195 |
Hoàng Tấn Vinh | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 30 | 65 | 20 | 50 | 165 |
Đoàn Phụng Chính | THPT Huỳnh Ngọc Huệ, Quảng Nam | 40 | 20 | 10 | 30 | 100 |
Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 12 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thuỳ Dung | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 30 | 0 | 50 | 90 | 170 |
Giang Thanh Tùng | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | 40 | 40 | 40 | 50 | 170 |
Trịnh Phan Tuấn Anh | THPT Tân Lược, Vĩnh Long | 10 | 0 | 70 | 0 | 80 |
Phạm Minh Quý | THPT Nguyễn Công Trứ, TP. Hồ Chí Minh | 60 | 10 | 40 | -35 | 75 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3
- Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 12 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Thị Đoài | THPT Gio Linh, Quảng Trị | 20 | 105 | |||
Nguyễn Việt Tùng | THPT Kim Liên, Hà Nội | 30 | 125 | |||
Lưu Cao Cường | THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc | 180 | ||||
Lê Ngọc Thảo Nguyên | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Thành phố Hồ Chí Minh | 150 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 1 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Ngọc Bảo | THPT Cẩm Giàng, Hải Dương | 135 | ||||
Nguyễn Quí Hiển | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 190 | ||||
Đặng Tuấn Dũng | THPT Vân Nội, Hà Nội | 80 | 260 | |||
Nguyễn Đình Quốc Trung | THPT Nguyễn Huệ, Bình Phước | 160 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 1 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Thị Cẩm Vân | THPT Nam Đàn 1, Nghệ An | 40 | 15 | 40 | 40 | 135 |
Hoàng Minh Tuấn | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 10 | 60 | 30 | 75 | 175 |
Dương Minh Đạt | THPT Lạc Nghiệp, Lâm Đồng | 60 | 60 | 60 | 10 | 190 |
Cao Thị Hải Yến | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng, Hà Nội | 40 | 15 | 40 | -15 | 80 |
Tháng 2 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 1 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lưu Cao Cường | THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc | 40 | ||||
Đặng Tuấn Dũng | THPT Vân Nội, Hà Nội | 260 | ||||
Nguyễn Quí Hiển | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 80 | 100 | 130 | 350 |
Dương Minh Đạt | THPT Lạc Nghiệp, Lâm Đồng | 60 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 1 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạn Ngọc Bảo | THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi | 150 | ||||
Phan Ngọc Mẫn | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 175 | ||||
Hoàng Thị Thu Yên | THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | 110 | ||||
Phạm Kim Chi | THPT Thanh Tuyền, Bình Dương | 5 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 31 tháng 1 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Kiên Trung | THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh | 40 | 10 | 40 | 20 | 110 |
Nguyễn Thị Huyền Trang | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 20 | 45 | 140 | 50 | 255 |
Nguyễn Văn Hạnh | THPT Đặng Tiến Đông, Hà Nội | 30 | 40 | 0 | 10 | 80 |
Nguyễn Thị Thu Huệ | THPT Di Linh, Lâm Đồng | 10 | 10 | 70 | -40 | 50 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 2 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Diễm Đài Trang | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 40 | 15 | 30 | -50 | 35 |
Nguyễn Tuấn Hải | THPT Yên Hoà, Hà Nội | 50 | 95 | 70 | 40 | 255 |
Trương Quốc Khánh | THPT Hoài Ân, Bình Định | 30 | 35 | 40 | -10 | 95 |
Đoàn Thị Phương Thảo | THPT Lam Kinh, Thanh Hoá | 20 | 70 | 60 | 5 | 155 |
Tháng 3 Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 2 năm 2010
Cuộc thi đầu tiên của Xuân Canh Dần 2010.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Tuấn Hải | THPT Yên Hòa, Hà Nội | 40 | 260 | 300 | ||
Nguyễn Thị Huyền Trang | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 30 | 265 | 295 | ||
Phan Ngọc Mẫn | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 40 | 15 | 55 | ||
Đoàn Thị Phương Thảo | THPT Lam Kinh, Thanh Hóa | 40 | 60 | 100 |
Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 2 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Huyền Trang | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 50 | 35 | 70 | 0 | 155 |
Nguyễn Quí Hiển | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 35 | 110 | 0 | 185 |
Giang Thanh Tùng | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | 60 | 70 | 120 | 20 | 270 |
Nguyễn Tuấn Hải | THPT Yên Hoà, Hà Nội | 70 | 45 | 60 | 0 | 175 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 2 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Hoài Uyên | THPT Phan Bội Châu, Khánh Hoà | 40 | 25 | 40 | -5 | 100 |
Lưu Thị Phương Liên | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 20 | 75 | 30 | -5 | 120 |
Phan Minh Đức | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 40 | 25 | 130 | 50 | 245 |
Nguyễn Thế Hy | THPT số 1 Mộ Đức, Quảng Ngãi | 40 | 20 | 150 | 0 | 210 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 3 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Quốc Bảo | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 240 | ||||
Đặng Tuấn Minh | THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội | 175 | ||||
Huỳnh Việt Tin | THPT Hoàng Diệu, Quảng Nam | 60 | ||||
Trần Thanh Tùng | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | 120 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 3 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thu Trang | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 30 | 15 | 70 | -65 | 50 |
Nguyễn Thị Dung | THPT Đồ Sơn, Hải Phòng | 50 | 90 | 30 | 25 | 195 |
Trần Xuân Hùng | THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | 40 | 10 | 40 | 45 | 135 |
Ngô Thạnh Phát | THPT Cần Giuộc, Long An | 30 | 10 | 120 | 60 | 220 |
Tháng 1 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 3 năm 2010
Đây cũng là số phát sóng kỷ niệm 11 năm ra mắt chương trình Đường lên đỉnh Olympia (21/03/1999 - 21/03/2010).
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Minh Đức | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 50 | 45 | 80 | 40 | 215 |
Phạm Quốc Bảo | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 40 | 35 | 30 | 70 | 175 |
Nguyễn Thế Hy | THPT số 1 Mộ Đức, Quảng Ngãi | 30 | 30 | 40 | -40 | 60 |
Ngô Thạnh Phát | THPT Cần Giuộc, Long An | 50 | 75 | 80 | 55 | 260 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 3 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Võ Hoàng Yến | THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương | 50 | 0 | 90 | 75 | 215 |
Lê Thị Hoài Lưu | THPT Phan Châu Trinh, Quảng Nam | 40 | 90 | 90 | 40 | 260 |
Phạm Trường Phúc | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | 60 | 10 | 120 | 20 | 210 |
Lưu Hữu Tú | THPT Hermann Gmeiner, Hà Nội | 60 | 10 | 70 | 10 | 150 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 4 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Việt Anh | THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng | 30 | 50 | 40 | -45 | 75 |
Bùi Văn Vũ | THPT Nghèn, Hà Tĩnh | 60 | 30 | 100 | -25 | 165 |
Trần Thanh Bình | THPT Mộc Ly, Sơn La | 40 | 20 | 30 | 80 | 170 |
Lưu Tiến Đức | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 30 | 20 | 50 | 70 | 170 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 4 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Mạnh Luân | THPT Quảng Hà, Quảng Ninh | 10 | 25 | 10 | -55 | -10 |
Mai Thị Kim Tuyến | THPT Trần Đăng Ninh, Hà Nội | 40 | 10 | 20 | -30 | 40 |
Nguyễn Thị Ngọc Vy | THPT Huỳnh Tấn Phát, Bến Tre | 40 | 0 | 80 | 10 | 130 |
Nguyễn Hoàng Vũ | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 100 | 70 | 110 | 340 |
Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 4 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Hoài Lưu | THPT Phan Châu Trinh, Quảng Nam | 10 | 25 | 30 | 10 | 75 |
Lưu Tiến Đức | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 20 | 50 | 40 | 65 | 175 |
Nguyễn Hoàng Vũ | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 20 | 110 | 35 | 225 |
Võ Hoàng Yến | THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương | 0 | 10 | 50 | -40 | 20 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 4 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lâm Văn Đại | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 20 | 100 | |||
Nguyễn Thành Luân | THPT Lê Văn Hưu, Thanh Hoá | 70 | 215 | |||
Nông Thanh Tiệp | PT Dân tộc Nội trú N' Trang Lơng, Đắk Lắk | 50 | 210 | |||
Hoàng Sơn Lâm | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | 40 | 175 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 5 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Thị Minh | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | 40 | 0 | 40 | 150 | 230 |
Phạm Thị Hoa | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 40 | 35 | 40 | 0 | 115 |
Phan Ngọc Quang | THPT Lê Trung Kiên, Phú Yên | 50 | 35 | 40 | 20 | 145 |
Lê Văn Bình | THPT Hoàng Mai, Nghệ An | 50 | 35 | 40 | -10 | 115 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 5 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Anh Quân | THPT Kim Anh, Hà Nội | 85 | ||||
Cao Nguyên Thế Phong | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Nội | 85 | ||||
Nguyễn Trung Hiếu | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 140 | ||||
Phạm Hùng | THPT Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | 270 |
Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 5 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Thị Minh | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | 40 | 105 | 80 | -10 | 215 |
Nông Thanh Tiệp | PT Dân tộc Nội trú N' Trang Lơng, Đắk Lắk | 30 | 10 | 90 | 0 | 130 |
Nguyễn Thành Luân | THPT Lê Văn Hưu, Thanh Hoá | 50 | 20 | 100 | -20 | 150 |
Phạm Hùng | THPT Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | 50 | 20 | 70 | 80 | 210 |
Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 23 tháng 5 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hoàng Vũ | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 60 | 80 | 100 | 300 |
Hồ Thị Minh | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | 30 | 20 | 40 | -30 | 60 |
Phan Minh Đức | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 60 | 20 | 90 | 160 | 330 |
Ngô Thạnh Phát | THPT Cần Giuộc, Long An | 30 | 25 | 30 | 0 | 85 |
Chương trình đặc biệt: Nhìn lại Olympia năm thứ 10
Chương trình đặc biệt nhằm nhìn lại hành trình của Đường lên đỉnh Olympia trong năm thứ 10, điểm lại những phần thi ấn tượng, những khoảnh khắc thú vị và những tình huống hài hước của năm đó.
Chương trình đặc biệt: Gala 10 năm Đường lên đỉnh Olympia
Đêm gala kỷ niệm 10 năm của chương trình Đường lên đỉnh Olympia với sự tham gia của các thí sinh đã từng tham dự chương trình trong suốt 10 năm qua. Khắc Cường và Việt Khuê là hai MC chính của chương trình.
Cầu truyền hình trực tiếp: Chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10
Đây là lần đầu tiên có hai thí sinh trong cùng một địa phương giành quyền tham dự cuộc thi chung kết.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hữu Phước | THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước | 80 | 10 | 80 | -20 | 150 |
Đỗ Đức Hiếu | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | 40 | 10 | 120 | 80 | 250 |
Phan Minh Đức | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 50 | 55 | 90 | 100 | 295 |
Giang Thanh Tùng | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | 40 | 20 | 90 | -45 | 105 |
Tranh cãi
Phát âm sai vẫn vô địch
Trong trận chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10, trước câu hỏi cuối cùng của thí sinh Giang Thanh Tùng, người dẫn đầu là Phan Minh Đức đang hơn người đứng thứ hai Đỗ Đức Hiếu 15 điểm. Câu hỏi của Giang Thanh Tùng là câu hỏi tiếng Anh về thợ sửa ống nước ("plumber") nhưng Thanh Tùng đã trả lời sai và Minh Đức giành quyền trả lời là "pờ-lăm-bờ". Sau đó, MC Tùng Chi yêu cầu thí sinh đánh vần lại, và Đức đã đánh vần "p-l-u-m-p-e-r". Nếu trả lời đúng, Đức sẽ đạt 295 điểm và có vòng nguyệt quế còn nếu sai, thí sinh này sẽ bằng điểm với Đỗ Đức Hiếu (250 điểm). Người dẫn Tùng Chi chấp nhận đáp án của Đức. Tuy nhiên, cách phát âm của Đức có vấn đề (âm /b/ trong từ plumber là âm câm) cũng như Đức đánh vần sai, khiến nhiều khán giả không đồng ý với kết quả chung cuộc và cảm thấy thiệt thòi cho Đỗ Đức Hiếu. Cố vấn tiếng Anh đã khẳng định câu trả lời của Đức không có vấn đề gì vì "hầu hết người châu Á đều dễ bị nhầm lẫn như vậy, còn phần đánh vần trong câu hỏi không yêu cầu". Cuối cùng Đức vẫn giành suất học bổng 35.000 USD.[1]