Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 22

năm thứ 22 của chương trình Đường lên đỉnh Olympia

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 22, thường được gọi là Olympia 22 hay O22 là năm thứ 22 của chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam và công ty truyền thông NCC thực hiện. Cuộc thi năm thứ 22 bắt đầu vào ngày 26 tháng 9 năm 2021 và kết thúc bằng trận chung kết năm được tổ chức vào 08:30 ngày 2 tháng 10 năm 2022.[1] Khánh Vy trở thành người dẫn chương trình mới của chương trình, cùng với Phạm Ngọc Huy.

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 22
Tên khácOlympia 22
O22 / OLPA 22 / ĐLĐO
Thể loạiTrò chơi truyền hình
Sáng lậpĐài Truyền hình Việt Nam
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Công ty thương hiệu vàng NCC (Golden Brand Corp)
Dẫn chương trìnhTrần Khánh Vy
Phạm Ngọc Huy
(Dẫn chương trình tại các điểm cầu trận chung kết năm xem ở đây)
Quốc gia Việt Nam
Ngôn ngữTiếng Việt
Sản xuất
Địa điểmTrường quay S14, Đài Truyền hình Việt Nam
Tổng đạo diễnPhan Tiến Dũng
Tổ chức Sản xuấtLưu Minh Vũ
Nguyễn Thái Hà
Chủ nhiệmNguyễn Thị Thái Hà
Đỗ Quang Đức
Kịch bảnPhan Tiến Dũng
Dương Thị Thu Hà
Đạo diễn hìnhĐặng Thái Hưng
Biên tậpPhan Tiến Dũng
Dương Thị Thu Hà
Phạm Ngọc Huy
Đỗ Quang Đức
Nguyễn Thái Hà
Phạm Phương Ly
Nguyễn Khánh Linh
Âm nhạcLưu Hà An
Phát sóng
Thời gian26/9/2021 - 2/10/2022
KênhVTV3 (phát chính)
VTV4
Thời lượng45 - 60 phút (có quảng cáo)
Kết quả
Quán quânĐặng Lê Nguyên Vũ - THPT Bắc Duyên Hà - Thái Bình
Á quânVũ Nguyên Sơn - THPT chuyên Hà Nôi-Amsterdam - Hà Nội
Vị trí
Mùa trướcĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 21
Mùa sauĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 23
Liên kết ngoài
Mạng xã hộiFacebook

Đây là lần đầu tiên trong lịch sử, chương trình bước vào mùa thi mới khi chưa xác định được nhà vô địch của mùa trước do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 tại Việt Nam (nhà vô địch của năm 21 đã được xác định vào ngày 14 tháng 11 năm 2021).

Nhà vô địch của năm thứ 22 là Đặng Lê Nguyên Vũ đến từ Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà, Thái Bình.[2][3][4]

Luật chơi

Khởi động

Cả 4 thí sinh khởi động cùng một lúc qua 3 lượt với thời gian tăng dần: 30, 60 và 90 giây (từ cuộc thi Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2 đến hết năm là 60, 60 và 90 giây), số lượng câu hỏi ở mỗi lượt là không giới hạn. Thí sinh giành quyền trả lời bằng cách bấm chuông và có tối đa 3 giây tính từ lúc giành được quyền trả lời để đưa ra đáp án. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai thí sinh sẽ bị mất lượt trả lời ở câu hỏi tiếp theo.

Ở mỗi câu hỏi, thí sinh bấm chuông sau hiệu lệnh mời trả lời từ MC. Sau 3 giây tính từ khi có hiệu lệnh, nếu không có thí sinh nào giành quyền trả lời, câu hỏi đó sẽ bị bỏ qua và MC sẽ công bố đáp án. Từ trận Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 đến hết năm, thí sinh có thể bấm chuông bất cứ lúc nào, kể cả khi MC chưa đọc xong câu hỏi.

Từ cuộc thi Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3, thí sinh trả lời sai hoặc không có câu trả lời sau khi bấm chuông 3 giây sẽ bị trừ 5 điểm (trừ khi điểm hạ xuống mức 0), nhưng sẽ không bị mất lượt ở câu hỏi tiếp theo và không bị dừng chơi kể cả khi điểm hạ xuống mốc 0 (dạng mất điểm này đã từng được áp dụng trong năm thứ 3).

Olympedia

Olympedia là một mục nhỏ trong chương trình Đường lên đỉnh Olympia, sau khi phần thi Khởi động kết thúc, nhằm cung cấp thêm thông tin về một câu hỏi ngẫu nhiên đã được đưa ra trong phần thi này.

Vượt chướng ngại vật

Có 4 từ hàng ngang, cũng chính là 4 gợi ý liên quan đến chướng ngại vật mà 4 thí sinh phải tìm. Có 1 gợi ý là một hình ảnh liên quan đến chướng ngại vật hoặc chính là chướng ngại vật đó. Hình ảnh được chia thành 5 ô đánh số thứ tự từ 1 đến 4 và 1 ô trung tâm, trong đó ô trung tâm cũng là một từ gợi ý.

Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn để chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian suy nghĩ 15 giây/câu. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang sẽ được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang nếu trả lời đúng, 1 góc (được đánh số tương ứng với số từ hàng ngang) của hình ảnh cũng được mở ra. Thí sinh trả lời đúng từ gợi ý ở ô trung tâm cũng ghi được 10 điểm, đồng thời ô trung tâm của hình ảnh cũng được mở ra.

Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 1 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong 2 từ hàng ngang được 60 điểm, 3 từ hàng ngang được 40 điểm, 4 từ hàng ngang được 20 điểm, sau gợi ý cuối cùng được 10 điểm. Nếu trả lời sai chướng ngại vật sẽ bị loại khỏi vòng chơi này.

Sẽ có 15 giây để bấm chuông đưa ra câu trả lời sau khi kết thúc các từ hàng ngang và câu hỏi ở ô trung tâm. Trường hợp hết giờ hoặc cả 4 thí sinh bị loại, khán giả trả lời, khán giả trả lời đúng sẽ nhận kỷ niệm chương và phần quà của chương trình. Nếu không có khán giả trả lời, MC sẽ công bố đáp án chướng ngại vật.

Điểm số tối đa mà thí sinh giành được ở vòng thi này là 90 điểm.

Tăng tốc

Có 4 câu hỏi dưới dạng tư duy logic, câu hỏi bằng hình ảnh với thời gian suy nghĩ lần lượt là 10, 20, 30 và 40 giây. Bốn thí sinh cùng trả lời bằng máy tính.

  • Trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm.
  • Trả lời đúng và nhanh thứ hai được 30 điểm.
  • Trả lời đúng và nhanh thứ ba được 20 điểm.
  • Trả lời đúng và nhanh thứ tư được 10 điểm.

Điểm số tối đa thí sinh giành được ở phần thi này là 160 điểm.

Về đích

Có 2 mức điểm: 20 và 40 điểm; mỗi mức điểm gồm 2 câu hỏi. Thí sinh có một lượt lựa chọn 2 câu hỏi tùy ý. Thời gian suy nghĩ của câu hỏi 20 điểm là 15 giây và câu hỏi 40 điểm là 30 giây. Từ cuộc thi tuần 1 tháng 1 quý 2 đến hết năm, các mức điểm là 20 và 30 điểm; mỗi mức điểm gồm 3 câu hỏi. Thí sinh có một lượt lựa chọn 3 câu hỏi tùy ý. Thời gian suy nghĩ của câu hỏi 20 điểm là 15 giây và câu hỏi 30 điểm là 20 giây.

Trả lời đúng ghi được điểm của câu hỏi, nếu trả lời sai thì một trong ba thí sinh còn lại sẽ giành quyền trả lời bằng cách bấm nút nhanh. Trả lời đúng giành được điểm từ thí sinh trả lời sai, trả lời sai sẽ bị trừ một nửa số điểm của câu hỏi.

Lần đầu tiên kể từ Olympia 4, câu hỏi thực hành xuất hiện trong chương trình. MC, ban cố vấn hoặc khách mời sẽ giới thiệu các dụng cụ hoặc đồ vật liên quan đến câu hỏi thực hành đưa ra cho thí sinh và được cất trong một chiếc hộp bí mật. Đối với câu hỏi 20 điểm, thí sinh thứ nhất có 15 giây suy nghĩ và 30 giây thực hành, với câu hỏi 40 điểm là 30 giây suy nghĩ và 60 giây thực hành. Nếu thí sinh trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi đó thì người giành quyền bấm chuông sẽ có 20 giây thực hành với câu 20 điểm và 40 giây thực hành với câu 40 điểm. Từ quý 2 đến hết năm, với câu hỏi 30 điểm là 20 giây suy nghĩ và 60 giây thực hành. Nếu trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi thì người bấm chuông sẽ có 20 giây thực hành với câu 20 điểm và 40 giây thực hành với câu 30 điểm. Câu hỏi dạng này chỉ xuất hiện trong một số tập nhất định, mỗi tập chỉ có 1 câu duy nhất.

Mỗi thí sinh được đặt ngôi sao hy vọng 1 lần trước bất kì câu hỏi nào, trả lời đúng câu hỏi có ngôi sao hy vọng được gấp đôi số điểm của câu hỏi đó, trả lời sai sẽ bị trừ số điểm của câu hỏi.

Thứ tự tham gia phần thi về đích của các thí sinh như sau:

  • Lượt 1 dành cho thí sinh có điểm cao nhất sau phần thi Tăng tốc (và có số thứ tự đứng nhỏ nhất trong các thí sinh có cùng điểm).
  • Lượt 2 dành cho thí sinh có điểm cao nhất[5] trong các thí sinh còn lại (và có số thứ tự đứng nhỏ nhất trong các thí sinh có cùng điểm).
  • Lượt 3 dành cho thí sinh có điểm cao hơn[5] trong 2 người còn lại (và có số thứ tự đứng nhỏ hơn nếu 2 thí sinh bằng điểm)
  • Lượt 4 dành cho thí sinh còn lại (thí sinh có điểm thấp hơn so với các thí sinh còn lại thì thí sinh sẽ về đích cuối cùng).

Điểm số tối đa mà thí sinh tham gia giành được ở phần thi này từ Quý 2 là 390 điểm (Quý 1 là 360 điểm).

Từ Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 đến hết năm thì chiếc hộp bí mật không còn được sử dụng. Chỉ có khách mời sẽ giới thiệu các dụng cụ hoặc đồ vật liên quan đến câu hỏi thực hành cũng như đưa ra câu hỏi cho thí sinh, còn bảng và đồ dùng như bút, thước kẻ,... sẽ được MC cung cấp (một số câu hỏi thực hành sẽ không có khách mời mà do MC đích thân thực hiện.).

Câu hỏi phụ

Sau phần thi Về đích, các thí sinh có cùng số điểm cao nhất hoặc số điểm nhì cao nhất sẽ bước vào phần thi Câu hỏi phụ. Các thí sinh có 15 giây để trả lời các câu hỏi của chương trình. Thí sinh giành quyền trả lời nhanh nhất và trả lời đúng một trong số các câu hỏi sẽ là người dành chiến thắng, trả lời sai thì quyền trả lời thuộc về thí sinh còn lại. Nếu không thí sinh nào trả lời đúng, họ sẽ bước sang câu hỏi tiếp theo để phân thắng bại. Sau 3 câu hỏi, nếu không tìm được người thắng cuộc, các thí sinh sẽ phải bốc thăm để chọn ra người thắng cuộc.

Trong một câu hỏi, nếu có thí sinh bấm chuông trả lời trước khi có hiệu lệnh của người dẫn chương trình, thí sinh đó sẽ bị mất quyền trả lời câu hỏi.

Chi tiết các cuộc thi

Chung kết nămTổng kết
Quý 1Đặng Lê Nguyên Vũ Vô địchĐặng Lê Nguyên Vũ

THPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình

Quý 2Vũ Bùi Đình Tùng
Quý 3Bùi Anh ĐứcKỷ lụcPhùng Gia Huy - 350 điểm

THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn

Quý 4Vũ Nguyên Sơn
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng thi tháng, quý
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng chung kết
Thí sinh vô địch chung kết Năm


Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 | 26/09/2021 (1)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Khánh TùngTHPT Thái Phiên, Hải Phòng80107080240
Chu Văn SơnTHPT Quảng Oai, Hà Nội020204080
Đặng Lê Nguyên VũTHPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình702014020250
Hà Vũ AnhTHPT Bắc Kạn, Bắc Kạn102040-4030

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1 | 03/10/2021 (2)

[6]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Sỹ HânTHPT Mê Linh, Hà Nội50108020160
Trần Hải ĐăngTHPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội6020140-30190
Trần Vũ Duy TháiTHPT Tống Văn Trân, Nam Định30509040210
Nguyễn Phúc ĐiềnTHCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội0050050

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1 | 10/10/2021 (3)

[7]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đỗ Tuấn PhongTHPT Đống Đa, Hà Nội101040-2040
Nguyễn Nhật LinhTHPT Thạch Thất, Hà Nội901013020250
Lưu Hương GiangTHPT Thăng Long, Hải Phòng109090-20170
Nguyễn Đăng LộcTHPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội6010800150

Tháng 1 - Quý 1 | 17/10/2021 (4)

[8]

Tháng 1 - Quý 1
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đặng Lê Nguyên VũTHPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình70808020250
Trần Vũ Duy TháiTHPT Tống Văn Trân, Nam Định3002060110
Nguyễn Nhật LinhTHPT Thạch Thất, Hà Nội20010020140
Nguyễn Khánh TùngTHPT Thái Phiên, Hải Phòng300102060

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 | 24/10/2021 (5)

[9]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trương Minh HằngTHPT Yên Mô B, Ninh Bình401050-4060
Hà Thị Minh ThưTHPT Đồng Đăng, Lạng Sơn30020050
Nguyễn Thành LongTHPT Cổ Loa, Hà Nội30909020230
Vũ Thục TrinhTHPT Ba Vì, Hà Nội701014040260

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 | 31/10/2021 (6)

[10]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đinh Văn ThiêmTHPT Đông Hưng Hà, Thái Bình407030-10040
Đặng Nguyễn Nhật MinhTHPT Chu Văn An, Hà Nội301060160260
Nguyễn Thế AnTiểu học, THCS & THPT Archimedes Đông Anh, Hà Nội201010060190
Đinh Việt HưngTHPT Quế Lâm, Phú Thọ110101000220

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1 | 07/11/2021 (7)

[11]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Trung ThànhTHPT Đồng Quan, Hà Nội701090-30140
Lý Mai AnhTHPT Chuyên Bắc Kạn, Bắc Kạn60010040200
Lương Hữu ViệtTHPT Bất Bạt, Hà Nội709080-50190
Phạm Thị Ngọc AnhTHPT Lê Hồng Phong, Hải Phòng100102040

Tháng 2 - Quý 1 | 21/11/2021 (8)

Tháng 2 - Quý 1
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thành LongTHPT Cổ Loa, Hà Nội80808030270
Đặng Nguyễn Nhật MinhTHPT Chu Văn An, Hà Nội4000-1030
Lý Mai AnhTHPT Chuyên Bắc Kạn, Bắc Kạn10030040
Vũ Thục TrinhTHPT Ba Vì, Hà Nội501070-30100

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1 | 28/11/2021 (9)

[12]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Thị Diệu ThuýTHPT Trần Phú, Hà Tĩnh100040-10130
Nguyễn Thế HoàngTHPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Nội800100-20160
Nguyễn Thị LýTHPT Hoài Đức B, Hà Nội10090-4060
Phạm Thế CườngTHPT Nguyễn Đức Thuận, Nam Định70804020210

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1 | 05/12/2021 (10)

[13]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Vũ Đăng TuấnTHPT Cầu Giấy, Hà Nội101060-4040
Phạm Tiến HuyTHPT Nguyễn Du, Thái Bình601010060230
Đỗ Trọng Thái DươngTHPT Sơn Tây, Hà Nội12010700200
Chu Văn AnTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An609080-30200

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1 | 12/12/2021 (11)

[14]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Ngọc Phương LinhPT Dân tộc Nội trú Hà Nội, Hà Nội301060-2080
Nguyễn Hữu ĐạtTHPT Than Uyên, Lai Châu15050600260
Phạm Sơn NamTHPT Hàm Yên, Tuyên Quang101050-1060
Vũ Thị Tuyết AnhTHPT Liên Hà, Hà Nội10101400160

Tháng 3 - Quý 1 | 19/12/2021 (12)

Tháng 3 - Quý 1
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Thế CườngTHPT Nguyễn Đức Thuận, Nam Định10011050170
Phạm Tiến HuyTHPT Nguyễn Du, Thái Bình1106070-40200
Chu Văn AnTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An50101400200
Nguyễn Hữu ĐạtTHPT Than Uyên, Lai Châu2003050100

Quý 1 | 26/12/2021 (13)

Quý 1
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Tiến HuyTHPT Nguyễn Du, Thái Bình20105020100
Nguyễn Thành LongTHPT Cổ Loa, Hà Nội504080-8090
Đặng Lê Nguyên VũTHPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình802016040300
Chu Văn AnTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An5030700150

Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2 | 02/01/2022 (14)

Số phát sóng đầu tiên của năm Dương lịch 2022.[15]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đinh Trần MinhTHPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình701040-5070
Trịnh Thị Vân NhiTHPT Kiến An, Hải Phòng50010030180
Nguyễn Minh PhúTHPT Thường Tín, Hà Nội80705070270
Nguyễn Thị Hà GiangTHPT Can Lộc, Hà Tĩnh1010130-20130

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2 | 09/01/2022 (15)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Ngọc ÁnhTHPT Xuân Hoà, Vĩnh Phúc10011090210
Dương Yến NhiTHPT Việt Nam Ba Lan, Hà Nội301050-3060
Vũ Bùi Đình TùngTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng1201010090320
Phan Huy CườngTHPT Đa Phúc, Hà Nội905012060320

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2 | 16/01/2022 (16)

[16]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Thị Thảo NhiTHPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam30108030150
Hà Lam KhangTHPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân, Hà Nội60709060280
Hoàng Đào Việt HàTHPT Hương Khê, Hà Tĩnh60109045205
Phạm Mạnh DũngTHCS & THPT Lomonosov, Hà Nội9008030200

Tháng 1 - Quý 2 | 23/01/2022 (17)

[17]

Tháng 1 - Quý 2
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Minh PhúTHPT Thường Tín, Hà Nội30801060180
Hà Lam KhangTHPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân, Hà Nội0205030100
Vũ Bùi Đình TùngTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng100201400260
Phan Huy CườngTHPT Đa Phúc, Hà Nội702070-25135

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2 | 30/01/2022 (18)

[18]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Tạ Quang PhươngTHPT Kim Anh, Hà Nội300301070
Đoàn Thị Bích LoanTHPT Tiên Lãng, Hải Phòng801014010240
Ngô Quỳnh ChiTHPT Nguyễn Trãi - Ba Đình, Hà Nội10908040220
Nguyễn Minh KhoaTHPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng15010110-10260

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 | 06/02/2022 (19)

Số phát sóng đầu tiên của năm mới Nhâm Dần 2022

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phan Nguyễn Huy BảoTHPT Thị xã Phước Long, Bình Phước40050-3060
Trương Quốc TháiTHPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình60070160290
Phan Văn KhảiTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà901015010260
Nguyễn Thành VinhTHPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội40707010190

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2 | 13/02/2022 (20)

[19]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Ngô Tuấn KhoaTHPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam50809060280
Nguyễn Khánh LinhTHPT Kinh Môn, Hải Dương101030-2030
Nguyễn Diệu LinhTHPT Lê Văn Thịnh, Bắc Ninh30010-1030
Võ Trường ĐạtTHPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông100120130260

Tháng 2 - Quý 2 | 20/02/2022 (21)

[20]

Tháng 2 - Quý 2
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Minh KhoaTHPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng50108060200
Trần Ngô Tuấn KhoaTHPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam40905090270
Phan Văn KhảiTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà10010120-5225
Trương Quốc TháiTHPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình2010105090

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2 | 27/02/2022 (22)

[21]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Đình Phước SơnTHPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh906013020300
Lê Nguyễn Thanh TrúcTHPT Hùng Vương, Bình Thuận1010302070
Phan Hoàng VũTHPT Sông Công, Thái Nguyên40108070200
Đường Hương GiangTHPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh2010100110240

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2 | 06/03/2022 (23)

[22]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Ma Công DươngPT Dân tộc Nội trú Thái Nguyên, Thái Nguyên4007035145
Lưu Tài ĐứcTHPT Lý Tự Trọng, Đắk Lắk30011055195
Nguyễn Thị Mỹ DuyênTHPT Đan Phượng, Hà Nội605011050270
Nguyễn Thị Lan AnhTHPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc102080-8030

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2 | 13/03/2022 (24)

[23]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Mai Tuấn KhangTHPT Quốc Oai, Hà Nội8010800170
Nguyễn Thành LuânTHPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai401070-4080
Phan Lê Thúc BảoTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế501011045215
Nguyễn Bá Minh HiếuTHPT Đồng Lộc, Hà Tĩnh509080-5215

Tháng 3 - Quý 2 | 20/03/2022 (25)

[24]

Tháng 3 - Quý 2
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đường Hương GiangTHPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh601011020200
Nguyễn Thị Mỹ DuyênTHPT Đan Phượng, Hà Nội10106060140
Phan Lê Thúc BảoTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế100709040300
Trần Đình Phước SơnTHPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh4010100-30120

Quý 2 | 27/03/2022 (26)

[25]

Quý 2
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Ngô Tuấn KhoaTHPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam30070-3070
Phan Lê Thúc BảoTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế2010100-20110
Vũ Bùi Đình TùngTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng507020170310
Phan Văn KhảiTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà401070-4575

Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3 | 03/04/2022 (27)

[26]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Trúc HươngTHPT Chuyên Chu Văn An, Bình Định152020-1045
Trần Lê NaTHPT Lê Trực, Quảng Bình2530100-50105
Nguyễn Đức MạnhTHPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc1006013025315
Trần Thị Quỳnh AnhTHPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh5208070175

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3 | 10/04/2022 (28)

[27]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Phúc Vỹ HàoTHPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang55707080275
Ngô Việt HoàngTHPT Định Hoá, Thái Nguyên2004070130
Dương Lê Thành PhátTHPT Lý Thường Kiệt, Bình Thuận95101300235
Lương Nguyễn Minh ThôngTHPT Chuyên Long An, Long An451010030185

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3 | 17/04/2022 (29)

[28]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Quang TrungTHPT Kim Sơn A, Ninh Bình259015080345
Phan Nhật MinhTHPT Trần Phú, Lâm Đồng3003060120
Nguyễn Thành LongTHPT Cẩm Bình, Hà Tĩnh55090110255
Nguyễn Đăng ĐạtTHPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh501080-20120

Tháng 1 - Quý 3 | 24/04/2022 (30)

[29]

Tháng 1 - Quý 3
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Quang TrungTHPT Kim Sơn A, Ninh Bình5510100-10155
Nguyễn Thành LongTHPT Cẩm Bình, Hà Tĩnh10604030140
Nguyễn Đức MạnhTHPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc201015010190
Nguyễn Phúc Vỹ HàoTHPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang20005070

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3 | 01/05/2022 (31)

Số phát sóng kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1/5.[30]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Vũ Nguyên KhôiTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội65108020175
Đinh Tiến LuânTHPT Trần Phú, Đà Nẵng10806010160
Nguyễn Minh TùngTHPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai0107030110
Nguyễn Thiệu ThànhTHPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc651090-20145

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3 | 08/05/2022 (32)

[31]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Võ Hà LinhTHPT Phan Đình Phùng, Hà Nội251010060195
Nguyễn Võ Ngọc HânTHPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang301040-4040
Bùi Anh ĐứcTHPT Chuyên Sơn La, Sơn La451013050235
Bùi Thái Hải ĐăngTHPT Thái Hoà, Nghệ An158090-30155

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3 | 15/05/2022 (33)

[32]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Dương Ngô Hoàng VũTHPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên4005060150
Trịnh Quốc BảoPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh85014080305
Phạm Đức LươngTHPT Thừa Lưu, Thừa Thiên - Huế2580140-40205
Nguyễn Nam PhongTHPT Hòn Gai, Quảng Ninh40050-2070

Tháng 2 - Quý 3 | 22/05/2022 (34)

Đức Luơng - Thí sinh đầu tiên của năm thứ 22 có số điểm chung cuộc về mốc 0 điểm.[33]

Tháng 2 - Quý 3
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trịnh Quốc BảoPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh3506025120
Vũ Nguyên KhôiTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội50808060270
Phạm Đức LươngTHPT Thừa Lưu, Thừa Thiên - Huế10010-70-50
Bùi Anh ĐứcTHPT Chuyên Sơn La, Sơn La50109030180

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3 | 29/05/2022 (35)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Lê Hoàng QuyênTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu20807025195
Nguyễn Tất ĐạtTHPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên20050-6010
Nguyễn Ngọc LinhTHPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh50010080230
Huỳnh Phạm Quốc TháiTHPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận10008050230

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3 | 05/06/2022 (36)

[34]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Nhật AnhTHPT Cao Bá Quát - Gia Lâm, Hà Nội452011070245
Phùng Thiên PhướcTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng102011090230
Phùng Gia HuyTHPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn1006015040350
Vi Minh LựcTHPT Hiền Đa, Phú Thọ20104030100

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3 | 12/06/2022 (37)

[35]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Lê Bảo LâmTHPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình302014065255
Nguyễn Nhật HoàngTHPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk8509060235
Lương Thị Thanh HươngTHPT Đồng Gia, Hải Dương0201000120
Đinh Thị Hoài LinhTHPT Đầm Hà, Quảng Ninh202030-2050

Tháng 3 - Quý 3 | 19/06/2022 (38)

Tháng 3 - Quý 3
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Ngọc LinhTHPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh4010800130
Phùng Gia HuyTHPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn351010010155
Nguyễn Nhật AnhTHPT Cao Bá Quát - Gia Lâm, Hà Nội1590300135
Trần Lê Bảo LâmTHPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình501012040220

Quý 3 | 26/06/2022 (39)

[36]

Quý 3
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đức MạnhTHPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc200403090
Vũ Nguyên KhôiTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội252011030185
Bùi Anh ĐứcTHPT Chuyên Sơn La, Sơn La252012020185
Trần Lê Bảo LâmTHPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình252060-6045

Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4 | 03/07/2022 (40)

[37]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Vinh KhánhTHPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị75708010235
Tạ Lê Thanh BìnhTHPT Đức Trọng, Lâm Đồng151011020155
Nguyễn Mạnh ThiTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ60209090260
Doãn Hồng NgọcTHPT Lê Quý Đôn - Đống Đa, Hà Nội51070-3055

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4 | 10/07/2022 (41)

[38]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Triệu Hồng QuânTHPT Bình Lư, Lai Châu35108060185
Nguyễn Trần Duy AnhTHPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum100100-10100
Vũ Nguyên SơnTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội65908090325
Phan Hoàng QuânTHPT Hoàng Mai, Nghệ An100070-15155

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4 | 17/07/2022 (42)

[39]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Khánh DuyTHPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre406010060260
Nguyễn Ngọc Minh ChâuTHPT Việt Trì, Phú Thọ101010050170
Nguyễn Quốc CườngPT Dân tộc Nội trú THPT số 2, Nghệ An351030075
Đỗ Thị Thanh HằngTHPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang40107090210

Tháng 1 - Quý 4 | 24/07/2022 (43)

[40]

Tháng 1 - Quý 4
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Vũ Nguyên SơnTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội409012020270
Phạm Khánh DuyTHPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre301070-2585
Nguyễn Mạnh ThiTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ20106050140
Trần Vinh KhánhTHPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị251011040185

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4 | 31/07/2022 (44)

[41]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Thuý AnTHPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình40090-5080
Lương Hữu ThiệnTHPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh75608030245
Nguyễn Công NamTHPT Phan Bội Châu, Lâm Đồng15102070115
Đỗ Tùng LâmTrường Quốc tế Châu Á Thái Bình Dương, Gia Lai2010110-10130

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 | 07/08/2022 (45)

[42]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Anh QuânTHCS & THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội45080-4085
Phạm Hồ Phương NghiTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận60012090270
Vương Gia KiệtTHPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương509013020290
Nguyễn Phương UyênTHPT Hương Sơn, Hà Tĩnh10030-400

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4 | 14/08/2022 (46)

[43]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Chí ĐạtTHPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên45104020115
Nguyễn Bá Hoàng LongTHPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng50070-3090
Đào Bình MinhTHPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương151090110225
Võ Quang HuyTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị30604060190

Tháng 2 - Quý 4 | 21/08/2022 (47)

[44]

Tháng 2 - Quý 4
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Hồ Phương NghiTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận30013080240
Lương Hữu ThiệnTHPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh100900100
Đào Bình MinhTHPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương4005040130
Vương Gia KiệtTHPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương459010020255

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4 | 28/08/2022 (48)

[45]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Văn TrườngTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội500150-5195
Đỗ Thái PhongTHPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh15105090165
Nguyễn Hữu Tuấn AnhTHPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh003080110
Nguyễn Ngọc HuyTHPT Triệu Sơn 1, Thanh Hoá58090-5170

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4 | 04/09/2022 (49)

[46]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Quang HuyTHPT Nguyễn Công Trứ, TP. Hồ Chí Minh300120-6090
Lê Nguyễn Minh NhậtPT Duy Tân, Phú Yên60103030130
Đặng Quốc KhánhTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai707014060340
Nguyễn Minh TháiTHPT FPT, Hà Nội10109010120

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4 | 11/09/2022 (50)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Kim Ngọc Minh ChâuTHPT Kim Liên, Hà Nội30504040160
Trịnh Lương ViệtTHPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá50080-10120
Phan Thành ĐạtTHPT Thanh Chương 3, Nghệ An95104040185
Lê Hoàng AnhTHPT Krông Nô, Đắk Nông2010100-6070

Tháng 3 - Quý 4 | 18/09/2022 (51)

[47]

Tháng 3 - Quý 4
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phan Thành ĐạtTHPT Thanh Chương 3, Nghệ An351015010205
Nguyễn Văn TrườngTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội20209030160
Nguyễn Ngọc HuyTHPT Triệu Sơn 1, Thanh Hoá0200020
Đặng Quốc KhánhTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai356012070285

Quý 4 | 25/09/2022 (52)

[48][49]

Quý 4
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Vũ Nguyên SơnTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội202010030170
Phạm Hồ Phương NghiTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận203020-1060
Đặng Quốc KhánhTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai20508020170
Vương Gia KiệtTHPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương35107025140

Trận 53: Chung kết năm

[50][2][3][50]

CHUNG KẾT NĂM
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Vũ Bùi Đình TùngTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng30060-5535
Vũ Nguyên SơnTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội50207015155
Đặng Lê Nguyên VũTHPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình75307030205
Bùi Anh ĐứcTHPT Chuyên Sơn La, Sơn La403060-10120

Dẫn chương trình tại các điểm cầu:

Tổng kết

Số lượt thí sinh tham gia ở các tỉnh thành

Tỉnh, thànhVòng tuầnVòng thángVòng quýChung kết nămTổng (địa phương)
An Giang
Bà Rịa - Vũng Tàu11
Bắc Giang11
Bắc Kạn112
Bạc Liêu
Bắc Ninh314
Bến Tre11
Bình Dương11
Bình Định11
Bình Phước11
Bình Thuận33
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ11
Đà Nẵng33
Đắk Lắk11
Đắk Nông22
Đồng Nai11
Đồng Tháp
Điện Biên
Gia Lai112
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội2692138
Hà Tĩnh628
Hải Dương313
Hải Phòng4116
Hậu Giang
Hòa Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà11
Kiên Giang11
Kon Tum11
Lai Châu112
Lạng Sơn112
Lào Cai11
Lâm Đồng314
Long An11
Nam Định22
Nghệ An3115
Ninh Bình213
Ninh Thuận11
Phú Thọ33
Phú Yên22
Quảng Bình1113
Quảng Nam112
Quảng Ngãi
Quảng Ninh22
Quảng Trị112
Sơn La11
Sóc Trăng
Tây Ninh11
Thái Bình2114
Thái Nguyên55
Thanh Hoá212
Thừa Thiên - Huế112
Tiền Giang11
TP. Hồ Chí Minh224
Trà Vinh
Tuyên Quang11
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc314
Yên Bái
Tổng (cả nước)9632124144

Kỷ lục

Khởi động (từ 120 điểm trở lên):
Họ tên thí sinhTrườngSố phát sóngĐiểm số
Nguyễn Hữu ĐạtTHPT Than Uyên, Lai Châu11150
Nguyễn Minh KhoaTHPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng18
Đỗ Trọng Thái DươngTHPT Sơn Tây, Hà Nội10120
Vũ Bùi Đình TùngTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng15
Vượt chướng ngại vật (điểm số tối đa):
Họ tên thí sinhTrườngSố phát sóngĐiểm số
Lưu Hương GiangTHPT Thăng Long, Hải Phòng390
Nguyễn Thành LongTHPT Cổ Loa, Hà Nội5
Lương Hữu ViệtTHPT Bất Bạt, Hà Nội7
Chu Văn AnTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An10
Ngô Quỳnh ChiTHPT Nguyễn Trãi - Ba Đình, Hà Nội18
Trần Ngô Tuấn KhoaTHPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam21
Nguyễn Bá Minh HiếuTHPT Đồng Lộc, Hà Tĩnh24
Phạm Quang TrungTHPT Kim Sơn A, Ninh Bình29
Nguyễn Nhật AnhTHPT Cao Bá Quát - Gia Lâm, Hà Nội38
Vũ Nguyên SơnTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội41, 43
Vương Gia KiệtTHPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương45, 47


Tăng tốc (điểm số tối đa):
Họ tên thí sinhTrườngSố phát sóngĐiểm số
Đặng Lê Nguyên VũTHPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình13160
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác):
Họ tên thí sinhTrườngSố phát sóngĐiểm số
Đặng Nguyễn Nhật MinhTHPT Chu Văn An, Hà Nội6120
Đỗ Thị Thanh HằngTHPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang42100
Nguyễn Thành LongTHPT Cẩm Bình, Hà Tĩnh2980
Vũ Nguyên SơnTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội41
Đặng Quốc KhánhTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai49
Trần Vũ Duy TháiTHPT Tống Văn Trân, Nam Định460
Nguyễn Thế AnTiểu học, THCS & THPT Archimedes Đông Anh, Hà Nội6
Tổng điểm cao nhất:
Họ tên thí sinhTrườngSố phát sóngĐiểm số
Phùng Gia HuyTHPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn36350

Giải thưởng

NămGiải thưởngHạng mụcĐề cử choKết quảTK
2022Ấn tượng VTVChương trình Giáo dục và Trẻ em Ấn tượngChung kết Đường lên đỉnh Olympia năm 2022Đoạt giải[51][52]

Xem thêm

Chú thích

Đọc thêm