Đại hội Thể thao châu Á 1986

Đại hội Thể thao châu Á 1986 hay Á vận hội X được tổ chức từ ngày 20 tháng 9, đến ngày 5 tháng 10 năm 1986Seoul, Hàn Quốc. Thành phố được yêu cầu đăng cai ASIAD 1970, nhưng nó nhận các mối đe dọa về vấn đề an ninh từ nước láng giềng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, buộc Hàn Quốc phải bỏ đăng cai và năm 1966 tổ chức tại Bangkok, Thái Lan. Địa điểm và cơ sở vật chất Asiad lần thứ 10 trùng với địa điểm và cơ sở vật chất dùng trong Thế vận hội Mùa hè 1988 hai năm sau bởi vì đây được coi là sự kiện thử nghiệm.

Đại hội Thể thao châu Á lần thứ X
Thời gian và địa điểm
Sân vận độngSân vận động Olympic
Lễ khai mạc20 tháng 9 năm 1986
Lễ bế mạc5 tháng 10 năm 1986
Tham dự
Quốc gia27
Vận động viên4,839
Sự kiện thể thao25 môn thể thao
Đại diện
Tuyên bố khai mạcTổng thống Chun Doo-hwan
Ngọn đuốc OlympicChang Jae-Guen

Tất cả các nước xã hội chủ nghĩa bao gồm Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên ngoại trừ Trung Quốc đại lục tẩy chay Á vận hội vì điều kiện chính trị. Một gián điệp đã làm phát nổ một quả bom phía sau một máy bán hàng tự động ở Sân bay quốc tế Gimpo và làm thiệt mạng 5 người, bao gồm một kỹ thuật viên, chỉ vài ngày trước khi thế vận hội bắt đầu.

Đại hội này đánh dấu chấm dứt sự tham dự Á vận hội của IsraelOCA yêu cầu nước này tham gia vào các cuộc tranh tài của châu Âu.

Các quốc gia tham dự

Thể thao

Lịch thi đấu

 ● Lễ khai mạc   Tranh tài ● Chung kết ● Lễ bế mạc
Tháng 9 / Tháng 10 1986T7
20
CN
21
T2
22
T3
23
T4
24
T5
25
T6
26
T7
27
CN
28
T2
29
T3
30
T4
1
T5
2
T6
3
T7
4
CN
5
Huy chương
vàng
Bắn cung4812
Điền kinh491068542
Badminton257
Bóng rổ112
Bowling226212
Quyền anh1212
Đua xe đạp – Đường trường123
Đua xe đạp – Lòng chảo11136
Nhảy cầu11114
Đua ngựa211116
Đấu kiếm121228
Khúc côn cầu112
Bóng đá11
Golf22
Thể dục dụng cụ1121014
Bóng ném11
Judo22228
Chèo thuyền88
Sailing55
Bắn súng457245330
Bơi lội45555529
Bóng bàn257
Taekwondo22228
Quần vợt22217
Bóng chuyền112
Bóng nước11
Cử tạ111111111110
Đấu vật555520
Tổng số huy chương vàng1113171923161713252622918346269
Nghi lễ
Tháng 9 / Tháng 10, 1986T7
20
CN
21
T2
22
T3
23
T4
24
T5
25
T6
26
T7
27
CN
28
T2
29
T3
30
T4
1
T5
2
T6
3
T7
4
T8
5
Huy chương
vàng


Bảng huy chương

      Chủ nhà

1  Trung Quốc (CHN)948246222
2  Hàn Quốc (KOR)935576224
3  Nhật Bản (JPN)587677211
4  Iran (IRI)661022
5  Ấn Độ (IND)592337
6  Philippines (PHI)45918
7  Thái Lan (THA)3101326
8  Pakistan (PAK)2349
9  Indonesia (INA)151420
10  Hồng Kông (HKG)1135
Tổng cộng270268310848

Tham khảo

Tiền nhiệm:
New Delhi
Đại hội Thể thao châu Á
Seoul

Asiad lần thứ X (1986)
Kế nhiệm:
Bắc Kinh