Đại hội Thể thao châu Á 2002
Đại hội Thể thao châu Á 2002, chính thức biết đến dưới tên ASIAD XIV, được tổ chức tại Busan, Hàn Quốc từ ngày 29 tháng 9 đến ngày 14 tháng 10 năm 2002. Đây là lần thứ hai Hàn Quốc tổ chức một kì Á vận hội sau lần đầu tiên là vào năm 1986.
Đại hội Thể thao châu Á lần thứ XIV | |
---|---|
Tập tin:14th asiad.png Khẩu hiệu: "One Asia, Global Busan" | |
Thời gian và địa điểm | |
Sân vận động | Sân vận động chính Asiad Busan |
Lễ khai mạc | 29 tháng 9 năm 2002 |
Lễ bế mạc | 14 tháng 10 năm 2002 |
Tham dự | |
Quốc gia | 44 |
Vận động viên | 7,711 |
Sự kiện thể thao | 38 môn thể thao |
Đại diện | |
Tuyên bố khai mạc | Tổng thống Kim Dae-jung |
Vận động viên tuyên thệ | Moon Dae-Sung |
Ngọn đuốc Olympic | Ha Hyung-Joo, Kye Sun-Hui |
Các nước tham dự
Có 44 quốc gia và vùng lãnh thổ tham dự kì Á vận hội này. Đông Timor lần đầu tiên tham dự một kì Á vận hội. CHDCND Triều Tiên cũng cử vận động viên tham dự. Afghanistan trở lại kể từ khi có sự xuất hiện của Taliban
Các môn thể thao
Có 38 môn thể thao được thi đấu trong kì Á vận hội này:
Lịch thi đấu
● | Lễ khai mạc | Tranh tài | ● | Chung kết | ● | Lễ bế mạc |
Tháng 9 / Tháng 10 2002 | T6 27 | T7 28 | CN 29 | T2 30 | T3 1 | T4 2 | T5 3 | T6 4 | T7 5 | CN 6 | T2 7 | T3 8 | T4 9 | T5 10 | T6 11 | T7 12 | CN 13 | T2 14 | Huy chương vàng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | 1 | 1 | 2 | 4 | |||||||||||||||
Điền kinh | 5 | 10 | 7 | 9 | 5 | 8 | 1 | 45 | |||||||||||
Cầu lông | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | ||||||||||||||
Bóng chày | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Bóng rổ | 2 | 2 | |||||||||||||||||
Thể hình | 4 | 4 | 8 | ||||||||||||||||
Bowling | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 10 | |||||||||||||
Quyền anh | 12 | 12 | |||||||||||||||||
Đua thuyền | 5 | 8 | 13 | ||||||||||||||||
Thể thao bi-a | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 10 | |||||||||||
Đua xe đạp – Leo núi | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||||||||||||
Đua xe đạp – Đường trường | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||||||||||||
Đua xe đạp – Lòng chảo | 2 | 3 | 3 | 4 | 12 | ||||||||||||||
Nhảy cầu | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 | ||||||||||||
Đua ngựa | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | |||||||||||||
Đấu kiếm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 12 | ||||||||||||
Khúc côn cầu trên cỏ | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||
Bóng đá | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||
Golf | 4 | 4 | |||||||||||||||||
Thể dục dụng cụ – Nghệ thuật | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 | 14 | |||||||||||||
Thể dục dụng cụ – Nhịp điệu | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||
Bóng ném | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||
Judo | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | ||||||||||||||
Kabaddi | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Karate | 7 | 4 | 11 | ||||||||||||||||
5 môn phối hợp | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | ||||||||||||||
Chèo thuyền | 6 | 7 | 13 | ||||||||||||||||
Bóng bầu dục | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||
Sailing | 15 | 15 | |||||||||||||||||
Cầu mây | 2 | 2 | 2 | 6 | |||||||||||||||
Bắn súng | 8 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 4 | 42 | |||||||||||
Soft tennis | 2 | 5 | 7 | ||||||||||||||||
Bóng mềm | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Squash | 2 | 2 | |||||||||||||||||
Bơi lội | 5 | 5 | 6 | 6 | 5 | 5 | 32 | ||||||||||||
Bơi nghệ thuật | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||
Bóng bàn | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 7 | |||||||||||||
Taekwondo | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | ||||||||||||||
Quần vợt | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 | ||||||||||||||
Bóng chuyền bãi biển | 2 | 2 | |||||||||||||||||
Bóng chuyền trong nhà | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||
Bóng nước | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Cử tạ | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 15 | ||||||||
Đấu vật | 5 | 4 | 5 | 4 | 18 | ||||||||||||||
Wushu | 2 | 9 | 11 | ||||||||||||||||
Tổng số huy chương vàng | 2 | 14 | 19 | 31 | 41 | 35 | 27 | 23 | 32 | 33 | 35 | 27 | 19 | 32 | 42 | 7 | 419 | ||
Nghi lễ | ● | ● | |||||||||||||||||
Tháng 9 / Tháng 10 2002 | T6 27 | T7 28 | CN 29 | T2 30 | T3 1 | T4 2 | T5 3 | T6 4 | T7 5 | CN 6 | T2 7 | T3 8 | T4 9 | T5 10 | T6 11 | T7 12 | CN 13 | T2 14 | Huy chương vàng |
Bảng tổng sắp huy chương[1]
Chủ nhà
1 | Trung Quốc (CHN) | 150 | 84 | 74 | 308 |
2 | Hàn Quốc (KOR) | 96 | 80 | 84 | 260 |
3 | Nhật Bản (JPN) | 44 | 73 | 72 | 189 |
4 | Kazakhstan (KAZ) | 20 | 26 | 30 | 76 |
5 | Uzbekistan (UZB) | 15 | 12 | 24 | 51 |
6 | Thái Lan (THA) | 14 | 19 | 10 | 43 |
7 | Ấn Độ (IND) | 11 | 12 | 13 | 36 |
8 | Đài Bắc Trung Hoa (TPE) | 10 | 17 | 25 | 52 |
9 | CHDCND Triều Tiên (PRK) | 9 | 11 | 13 | 33 |
10 | Iran (IRI) | 8 | 14 | 14 | 36 |
... | ... | ... | ... | ... | ... |
15 | Việt Nam (VIE) | 4 | 7 | 7 | 18 |
Total | 427 | 421 | 502 | 1350 |
---|
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmVõ Văn ThưởngCúp FAHan So-heeĐài Truyền hình Việt NamChiến dịch Điện Biên PhủNguyễn Thái Học (Phú Yên)Exhuma: Quật mộ trùng maViệt NamCleopatra VIIRyu Jun-yeolĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHồ Chí MinhGoogle DịchLiverpool F.C.Cha Eun-wooYouTubeFacebookManchester United F.C.Lee Hye-riTô LâmĐặc biệt:Thay đổi gần đâyVõ Nguyên GiápNgày thánh PatriciôBitcoinHentaiThủ dâmVõ Thị SáuTrương Thị MaiPhan Đình TrạcMai (phim)Nữ hoàng nước mắtThành phố Hồ Chí MinhHai Bà TrưngLoạn luânXVideosNguyễn Phú Trọng