Đại sứ thiện chí của UNICEF
Đại sứ thiện chí của Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc là những người làm việc thay mặt cho Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc (UNICEF). Tổ chức Sứ mệnh toàn cầu (Global Embassy) [1] có danh sách đầy đủ của các đại sứ thiện chí của UNICEF cũng như của các tổ chức khác của Liên Hợp Quốc.
Lịch sử và vai trò
Danny Kaye là người đầu tiên giữ cương vị một Đại sứ thiện chí của UNICEF, trong sứ mệnh Đại sứ toàn cầu vào năm 1954. Sau đó nhiều người có danh tiếng, uy tín khác cũng đảm nhận nhiệm vụ đại sứ thiện chí quốc tế, tại một vùng (châu Âu, Mỹ La tinh,...) hay tại một quốc gia, tùy thuộc hoàn cảnh, niềm đam mê, và yêu cầu đòi hỏi của sứ mệnh của từng người. Mục đích chung của chương trình là tạo điều kiện cho những nhân vật danh tiếng này đưa ra trước mọi người tại nơi mà họ thực hiện sứ mệnh những vấn đề đang được UNICEF quan tâm. Có thể bằng nhiều hình thức: Xuất hiện và trình bày trước công chúng, các chuyến thăm đến các vùng, hay trình bày vấn đề qua các phương tiện trung gian (viễn thông, phim ảnh,...). Đồng thời sử dụng vị thế chính trị của họ nhằm giải quyết các vấn đề này [2].
Các cố Đại sứ thiện chí
- Audrey Hepburn (bổ nhiệm năm 1988, mất 1993)
- Danny Kaye (bổ nhiệm năm 1954, mất 1987)
- SirPeter Ustinov (bổ nhiệm năm 1969, mất 2004)
Đại sứ thiện chí quốc tế
- Tetsuko Kuroyanagi (tháng 2 năm 1984)[1]
- Harry Belafonte (tháng 3 năm 1987)[2]
- Nana Mouskouri (tháng 10 năm 1993)[3]
- Lê Minh (tháng 7 năm 1994)[4]
- Vanessa Redgrave (tháng 6 năm 1995)[5]
- Judy Collins (September 1995)[6]
- Maxim Vengerov (tháng 7 năm 1997)[7]
- Susan Sarandon (tháng 12 năm 1999)[8]
- Mia Farrow (tháng 9 năm 2000)[9]
- Sebastião Salgado (tháng 4 năm 2001)[10]
- Femi Kuti (tháng 6 năm 2002)[11]
- Angélique Kidjo (tháng 7 năm 2002)[12]
- Whoopi Goldberg (tháng 9 năm 2003)[13]
- Shakira (tháng 10 năm 2003)[14]
- Ricky Martin (tháng 12 năm 2003)[15]
- Thành Long (tháng 4 năm 2004)[16]
- Lang Lãng (tháng 5 năm 2004)[17]
- Danny Glover (tháng 9 năm 2004)[18]
- David Beckham (tháng 1 năm 2005)[19]
- Amitabh Bachchan (tháng 4 năm 2005)[20]
- Hoàng hậu Rania của Jordan (tháng 1 năm 2007)[21]
- María Teresa, Đại công tước phu nhân xứ Luxembourg (tháng 4 năm 2007)[22]
- Gavin Rajah (tháng 8 năm 2007)[23]
- Berliner Philharmoniker (tháng 11 năm 2007)[24]
- Simon Rattle (tháng 11 năm 2007)[24]
- Ishmael Beah (tháng 11 năm 2007)[25]
- Chung Myung-whun (tháng 4 năm 2008)[26]
- Maria Guleghina (tháng 2 năm 2009)[27]
- Orlando Bloom (tháng 10 năm 2009)[28]
- Lionel Messi (tháng 3 năm 2010)[29]
- Yuna Kim (tháng 7 năm 2010)[30]
- Liam Neeson (tháng 3 năm 2011)[31]
- Serena Williams (tháng 9 năm 2011)[32]
- Biyouna (tháng 11 năm 2012)
- Katy Perry (tháng 12 năm 2013)[33]
- Novak Djokovic (tháng 8 năm 2015)[34]
- Priyanka Chopra (tháng 12 năm 2016)
- Lilly Singh (tháng 7 năm 2017)[35]
- Millie Bobby Brown (tháng 11 năm 2018)[36]
- Vanessa Nakate (tháng 9 năm 2022)[37]
Các cựu đại sứ thiện chí
Chỉ định:
- Danny Kaye (1954)[38]
- Peter Ustinov (1968)[39]
- Richard Attenborough (tháng 10 năm 1987)[40]
- Audrey Hepburn (1989)[41]
- Youssou N'Dour (tháng 4 năm 1991)[42]
- Roger Moore (tháng 8 năm 1991)[43]
- Johann Olav Koss (tháng 12 năm 1994)[44]
- Vendela Kirsebom (tháng 5 năm 1996)[45]
- George Weah (tháng 4 năm 1997)[46]
- Jessica Lange (tháng 6 năm 2003)[47]
- Roger Federer (tháng 4 năm 2006)[48]
- Mikael Persbrandt (2011)[49]
Đại sứ thiện chí tại các vùng
Nam Á
- Aamir Khan , tháng 10 năm 2014[50]
- Sachin Tendulkar , tháng 11 năm 2013[51]
Trung Âu và Đông Âu
- Anatoly Karpov , tháng 6 năm 1988[51]
- Milena Zupančič , 1998[51]
Nam Mỹ
Trung Đông và Bắc Phi
Đông Phi và Nam Phi
- Yvonne Chaka Chaka , tháng 4 năm 2005[51]
- Zola , tháng 11 năm 2006[51]
- Name Six , tháng 5 năm 2007[52]
- Oliver Mtukudzi , tháng 6 năm 2011[51]
Quốc gia thuộc Cộng đồng Pháp ngữ
- Patrick Poivre d'Arvor , tháng 1 năm 2007[51]
Đông Á và Thái Bình Dương
- Dương Thiên Hoa , tháng 10 năm 2009[51]
- Merewalesi Nailatikau , tháng 2 năm 2011[51]
- Quách Phú Thành , tháng 10 năm 2011[51]
- Choi Si-won , tháng 10 năm 2019[53][54]
Đại sứ thiện chí tại các quốc gia
Đại sứ thiện chí quốc gia [55]
Afghanistan | Raees Ahmadzai (2011) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Algérie | Madjid Bougherra (2011) | Salima Souakri (2011) | |||||||
Andorra | Gerard Claret (2010) | Albert Llovera (2010) | |||||||
Argentina | Julián Weich (2000) | Manu Ginóbili (2007) | Natalia Oreiro (2011) | Lionel Messi | |||||
Armenia | Alla Levonyan (2007) | Gagik Martirosyan (2013) | |||||||
Úc | Ken Done (1988) | Greig Pickhaver (1993) | John Doyle (1993) | Jimmy Barnes (2004) | |||||
Geoffrey Rush (2006) | Tara Moss (2008) | The Wiggles (2008) | Morris Gleitzman (2011) | ||||||
Brett Emerton (2012) | Carrie Bickmore (2012) | Steven Solomon (2013) | Adam Liaw (2013) | ||||||
Callan McAuliffe (2013) | |||||||||
Áo | Thomas Brezina (1996) | Christiane Hörbiger (2003) | |||||||
Azerbaijan | Teymur Rajabov (2006) | ||||||||
Bangladesh | Shakib Al Hasan (2013) | Jewel Aich (2013) | Arifa Zaman Moushumi (2013) | ||||||
Belarus | Max Mirnyi (2011) | ||||||||
Bỉ | Helmut Lotti (1997) | Axelle Red (1998) | Tatiana Silva (2014) | Tom Waes (2014) | |||||
Bénin | Zeynab (2007) | ||||||||
Bolivia | Juan Carlos Salvatierra (2014) | ||||||||
Bosna và Hercegovina | Edin Džeko (2009) | ||||||||
Brasil | Renato Aragão (1991) | Daniela Mercury (1995) | Mônica (2007) | Lázaro Ramos (2009) | |||||
Felipe Massa, (2007) | Mauricio de Sousa (2007) | ||||||||
Bulgaria | Ani Salich (2006) | Vladimir Ampov - Grafa (2014) | |||||||
Canada | Veronica Tennant (1992) | Steve Barakatt (2006) | Elena Grosheva (2006) | Elizabeth Dallaire (2007) | |||||
Mariatu Kamara (2008) | Jan Lisiecki (2008) | John Nsabimana (2008) | Mariatu Kamara (2008) | ||||||
Solange Tuyishime (2010) | Bayan Yammout (2011) | Karina LeBlanc (2013) | |||||||
Chile | Iván Zamorano (1998) | Benjamin Vicuña (2008) | |||||||
Trung Quốc | Maggie Cheung (2010) | Yang Lan (2010) | Chen Kun (2012) | ||||||
Colombia | Carlos Vives (2009) | ||||||||
Croatia | Zlatan Stipišić Gibonni (2003) | Bojana Gregorić (2004) | Maja Vučić (2006) | Slaven Bilić (2009) | |||||
Cuba | Ernán López-Nussa (1995) | La Colmenita (2007) | Raúl Paz (2009) | X-Alfonso (2010) | |||||
Litz Alfonso (2011) | |||||||||
Síp | Nasos Ktorides (2012) | ||||||||
Cộng hòa Séc | Patrik Eliáš (2006) | Michal Viewegh (2011) | Jitka Čvančarová (2015) | ||||||
CHDC Congo | Lomana Trésor LuaLua (2009) | ||||||||
Đan Mạch | Alexandra, Countess of Frederiksborg | Anders W. Berthelsen | Malene Birger | Bubber | |||||
Sebastian Dorset | Trine Dyrhold | Kurt Flemming | Peter Frödin | ||||||
Caroline Henderson | Jesper Klein | Mek Pek | Michala Petri | ||||||
CH Dominica | Jatnna Tavarez (2010) | ||||||||
Ai Cập | Khaled Abol Naga (2007) | ||||||||
Estonia | Maarja-Liis Ilus (1999) | Eri Klas (1999) | Erki Nool (1999) | Children's Music Studio of Estonian Television (2009) | |||||
Ethiopia | Aster Aweke (2010) | ||||||||
Phần Lan | Eija Ahvo (1986) | Susanna Haavisto (1986) | Katri Helena (1990) | Iiro Rantala (1993)[55] | |||||
Anna Hanski (1993)[55] | Eija Vilpas (1993)[55] | Jorma Uotinen (1993) | Juha Laukkanen (1994) | ||||||
Micke Rejström (1996) | Eppu Nuotio (2002) | Jyrki Linnankivi (2005) | Axl Smith (2006) | ||||||
Iina Kuustonen (2012) | |||||||||
Pháp | Bernard Lama (2004) | Mimie Mathy (2009) | Lilian Thuram (2010) | Jean van de Velde (2012) | |||||
Oxmo Puccino (2012) | Orchestre Philharmonique de Radio France (2007) | ||||||||
Gambia | Jaliba Kuyateh (2006) | ||||||||
Gruzia | Paata Burchuladze (2010) | ||||||||
Đức | Dirk Nowitzki (2013) | Eva Padberg (2012) | Nina Ruge (2012) | Sabine Christiansen (1997) | |||||
Joachim Fuchsberger (1984) | |||||||||
Ghana | Marcel Desailly (2007) | ||||||||
Hy Lạp | Helene Glykatzi-Ahrweiler (1991) | ||||||||
Guiné-Bissau | Eneida Marta (2013) | ||||||||
Hồng Kông | Daniel Chan (2002) | Lương Vịnh Kỳ (2002) | Dương Thái Ni (2004) | Karen Mok (2004) | |||||
Cổ Thiên Lạc (2007) | Huỳnh Hiểu Minh (2009) | Eric Suen (2009) | Vic Chou (2009) | ||||||
Wong Kam-Po (2011) | Trey Lee Chui-yee (2012) | Sarah Lee Wai-sze (2013) | Guo Jing-jing (2014) | ||||||
Hungary | Krisztina D.Tóth (2014) | ||||||||
Ấn Độ | Aamir Khan (2011) | Shradha Kapoor (2013) | Hisholliness B.Sagar (2015) | Dr.Uddan (2015) | |||||
Indonesia | Ferry Salim (2004) | ||||||||
Iran | Mahtab Keramati (2006) | ||||||||
Iraq | Kadhum Al-Sahir (2011) | ||||||||
Ireland | Pierce Brosnan (2001) | Cathy Kelly (2005) | Stephen Rea (2005) | Dustin the Turkey (2009) | |||||
Donncha O'Callaghan (2009) | Joe Canning (2010) | Dermot Earley (2010) | Rory McIlroy (2011) | ||||||
Israel | David Broza (2012) | ||||||||
Ý | Simona Marchini (1987) | Vigili del Fuoco (1989) | Roberto Bolle (1999) | Lino Banfi (2000) | |||||
Francesco Totti (2003) | Deborah Compagnoni (2003) | Piccolo Coro dell' Antoniano (2003) | Mario Porfito (2004) | ||||||
Angela Finocchiaro (2012) | Niky Francisco (2006) | Paola Saluzzi (2006) | Alberto Angela (2011) | ||||||
Maria Rosaria Omaggio (2005) | |||||||||
Jamaica | Shelly-Ann Fraser (2010) | ||||||||
Nhật Bản | Agnes Chan Miling (1998) | Shigeaki Hinohara (2007) | |||||||
Kazakhstan | Batyrkhan Shukenov (2009) | ||||||||
Kenya | Effie Owour (1997) | ||||||||
Kuwait | Suad Abdullah (2002) | ||||||||
Latvia | Marija Naumova (2005) | ||||||||
Litva | Julian Rachlin (2010) | ||||||||
Luxembourg | Liz May (2010) | ||||||||
Malaysia | Upin & Ipin (2013) | ||||||||
Mali | Habib Koité (2010) | ||||||||
México | César Costa (2004) | Julieta Venegas (2009) | Javier Hernández (2012) | Yolanda Andrade (2014) | |||||
Thalía (2014) | |||||||||
Mông Cổ | Tumur Ariuna (2001) | Asashōryū Dagvadorj (2003) | |||||||
Montenegro | Rambo Amadeus (2006) | ||||||||
Maroc | Hanane El Fadili (2010)[56] | ||||||||
Namibia | Frank Fredericks (2005) | Agnes Samaria (2005) | |||||||
Nepal | Ani Choying Drolma (2014) | ||||||||
Hà Lan | Paul van Vliet (1992) | Monique van de Ven (1996) | Sipke Jan Bousema (2002) | Trijntje Oosterhuis (2004) | |||||
Jörgen Raymann (2005) | Edwin Evers (2005) | Renate Verbaan (2010) | Claudia de Breij (2012) | ||||||
Ranomi Kromowidjojo (2013) | |||||||||
New Zealand | Roger Hall | Alison Mau | Mike Roberts | Hayley Westenra (2003) | |||||
Gareth and Joanne Morgan (2007) | Amber Peebles (2008) | Jay Reeve (2008) | Jonah Lomu (2011) | ||||||
Nigeria | Nwankwo Kanu (2005) | ||||||||
Na Uy | Sissel Kyrkjebø (2005) | Kjetil André Aamodt (2007) | Ole Gunnar Solskjær (2001) | ||||||
Pakistan | Faisal Kapadia và Bilal Maqsood (Strings) (2005) | ||||||||
Paraguay | Menchi Barriocanal (2005) | ||||||||
Peru | Gian Marco Zignago (2006) | Dina Páucar (2008) | Gastón Acurio (2009) | Mónica Sánchez (2011) | |||||
Philippines | Gary Valenciano (1997) | ||||||||
Ba Lan | Majka Jeżowska (2003) | Małgorzata Foremniak (2006) | Natalia Kukulska (2006) | Artur Żmijewski (2007) | |||||
Magdalena Różczka (2010) | Robert Lewandowski(2014) | ||||||||
Bồ Đào Nha | Pedro Couceiro (1995) | Luís Figo (2003) | Mariza (2005) | ||||||
România | Andreea Marin (2006) | Gheorghe Hagi (2008) | Smiley (singer) (2013) | ||||||
Nga | Oleg Gazmanov (2003) | Oxana Fedorova (2007) | |||||||
Serbia | Emir Kusturica (2002) | Aleksandar Đorđević (2005) | Ana Ivanovic (2007) | Jelena Janković (2007) | |||||
Novak Djokovic (2011) | |||||||||
Slovakia | Kamila Magálová (1995) | Stanislav Štepka (2001) | Martin Pyco Rausch (2011) | ||||||
Slovenia | Lado Leskovar (1998) | Marko Simeunovič (2002) | Zlatko Zahovič (2002) | ||||||
Nam Phi | Quinton Fortune (2004) | Gavin Rajah (2007) | |||||||
Hàn Quốc | Ahn Sung-ki (1993) | Hwang Byung-Ki (1996) | Sohn Pum-Soo (1999) | Myung-wha Chung (1999) | |||||
Mee-Hwa Kim (1999) | Lee Byung-hun (2003) | Won Bin (2007) | Kim Rae-won (2007) | ||||||
Richard Yongjae O'Neill (2008) | Lee Bo-young (2008) | Shin Kyung-sook (2012) | Kim Hye-soo (2012) | BTS (2017) | Tây Ban Nha | Joan Manuel Serrat (1998) | Emilio Aragón (2000) | Imanol Arias (2000) | Pedro Delgado (2000) |
Ana Duato (2000) | Teresa Viejo (2000) | Eusebio Sacristán (2002) | Pau Gasol (2003) | ||||||
Silvia Abascal (2003) | María Bayo (2004) | Fernando Alonso (2005) | Rafael Guijosa (2005) | ||||||
Los Lunnis (2005) | Sergio Ramos (2014) | Jose Manuel Calderón (2014) | |||||||
Saint Lucia | Taj Weekes (2013) | ||||||||
Thụy Điển | Lill Lindfors (1998) | Liza Marklund (2004) | Kajsa Bergqvist (2005) | Eva Röse (2007) | |||||
Mark Levengood (2008) | David Hellenius (2011) | ||||||||
Thụy Sĩ | Kurt Aeschbacher (2004) | Anjelina Jolie (2005) | Shruti Hassan (2013) | B.Sagar (2015) | |||||
Dr.Uddan (2015) | |||||||||
Thái Lan | Anand Panyarachun (1996) | ||||||||
Thổ Nhĩ Kỳ | Gülsin Onay (2003) | Tayfun Talipoğlu (2006) | Müjdat Gezen (2007) | Ayşe Kulin (2007) | |||||
Yildiz Kenter (2007) | İbrahim Kutluay (2008) | Türkan Şoray (2010) | Kıvanç Tatlıtuğ (2011) | ||||||
Tuba Büyüküstün (2014) | |||||||||
Anh Quốc | Manchester United F.C. (1999) | Robbie Williams (2000) | Jemima Khan (2001) | Andrew O'Hagan (2001) | |||||
Martin Bell (2001) | Alex Ferguson (2002) | Trudie Styler (2004) | Paul Clark (2004) | ||||||
Ewan McGregor (2004) | Elle Macpherson (2005) | James Nesbitt (2006) | Ryan Giggs (2006) | ||||||
Claudia Schiffer (2006) | Charley Boorman (2008) | David Puttnam (2009) | Duncan Bannatyne (2009) | ||||||
Matt Dawson (2009) | Cat Deeley (2009) | Eddie Izzard (2013) | Chris Hoy (2013) | ||||||
Michael Sheen (2014) | Emma Bunton (2014) | ||||||||
Hoa Kỳ | Laurence Fishburne (1996) | Sarah Jessica Parker (1998) | Marcus Samuelsson (2000) | Téa Leoni (2001) | |||||
Alyssa Milano (2003) | Lucy Liu (2005) | Dayle Haddon (2007) | Joel Madden (2008) | ||||||
Selena Gomez (2009) | Vern Yip (2010) | Angie Harmon (2013) | Tyson Chandler (2013) | ||||||
Uruguay | Diego Forlán | Natalia Oreiro (2011) | |||||||
Venezuela | FESNOJIV (2004) | Omar Vizquel (2008) | Édgar Ramírez (2010) | Alejandro Cañizales (2011) | |||||
Việt Nam | Lê Huỳnh Đức | NSƯT Xuân Bắc[57] | Vũ Nguyễn Hà Anh, đại sứ thiện chí vì quyền lợi của trẻ em và phụ nữ[58] | ||||||
Zimbabwe | Prudence Mabhena (2011) | Nepal | Ani Choying Drolma[59] |