Đóng góp của Dieu2005
Của Dieu2005 thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 23.263 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 17 tháng 7 năm 2007.
ngày 25 tháng 4 năm 2024
- 00:3200:32, ngày 25 tháng 4 năm 2024khác sử 0 nType II (lớp tàu ngầm) →Danh sách lớp Type IIChiện tại
- 00:2700:27, ngày 25 tháng 4 năm 2024khác sử +40 MThảo luận:U-61 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-61}}”hiện tạiThẻ: Liên kết định hướng
- 00:2600:26, ngày 25 tháng 4 năm 2024khác sử +989 MU-61 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-61''''': * {{SMU|U-61}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-61}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy n…”hiện tại
- 00:2600:26, ngày 25 tháng 4 năm 2024khác sử +47 MThảo luận:U-61 (tàu ngầm Đức) (1939) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-61 (1939)}}”hiện tại
- 00:2500:25, ngày 25 tháng 4 năm 2024khác sử +13.544 MU-61 (tàu ngầm Đức) (1939) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-61 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-61'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 7, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”hiện tại
- 00:2300:23, ngày 25 tháng 4 năm 2024khác sử +40 MThảo luận:U-60 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-60}}”hiện tạiThẻ: Liên kết định hướng
- 00:2200:22, ngày 25 tháng 4 năm 2024khác sử +959 MU-60 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-60''''': * {{SMU|U-60}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-60}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm […”hiện tại
- 00:2100:21, ngày 25 tháng 4 năm 2024khác sử +47 MThảo luận:U-60 (tàu ngầm Đức) (1939) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-60 (1939)}}”hiện tại
- 00:1900:19, ngày 25 tháng 4 năm 2024khác sử +13.040 MU-60 (tàu ngầm Đức) (1939) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-60 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-60'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 7, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship yard…”hiện tại
ngày 24 tháng 4 năm 2024
- 08:1708:17, ngày 24 tháng 4 năm 2024khác sử +29 MLục quân Australia ←Đổi hướng đến Lục quân Úchiện tạiThẻ: Trang đổi hướng mới
- 08:1308:13, ngày 24 tháng 4 năm 2024khác sử +41 MKhông quân Hoàng gia Australia ←Đổi hướng đến Không quân Hoàng gia Úchiện tạiThẻ: Trang đổi hướng mới
- 08:1108:11, ngày 24 tháng 4 năm 2024khác sử +40 MHải quân Hoàng gia Australia ←Đổi hướng đến Hải quân Hoàng gia Úchiện tạiThẻ: Trang đổi hướng mới
- 00:0200:02, ngày 24 tháng 4 năm 2024khác sử +15.872 USS Triton (SS-201) →Lịch sử hoạt độnghiện tạiThẻ: Liên kết định hướng
- 00:0200:02, ngày 24 tháng 4 năm 2024khác sử +9.861 USS Tautog (SS-199) →Lịch sử hoạt độnghiện tạiThẻ: Liên kết định hướng
ngày 23 tháng 4 năm 2024
- 06:1406:14, ngày 23 tháng 4 năm 2024khác sử +31 MUSS Long (DMS-12) ←Đổi hướng đến USS Long (DD-209)hiện tạiThẻ: Trang đổi hướng mới
- 00:2200:22, ngày 23 tháng 4 năm 2024khác sử 0 nI-182 (tàu ngầm Nhật) →Chế tạohiện tại
- 00:2000:20, ngày 23 tháng 4 năm 2024khác sử +43 MThảo luận:I-182 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-182}}”hiện tại
- 00:1900:19, ngày 23 tháng 4 năm 2024khác sử +13.803 MI-182 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 160'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka | Ship original cost= |…”
- 00:1600:16, ngày 23 tháng 4 năm 2024khác sử +43 MThảo luận:I-181 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-181}}”hiện tại
- 00:1500:15, ngày 23 tháng 4 năm 2024khác sử +13.555 MI-181 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 159'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure | Ship original…”hiện tại
ngày 22 tháng 4 năm 2024
- 01:0601:06, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử +40 MThảo luận:U-59 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-59}}”hiện tạiThẻ: Liên kết định hướng
- 01:0501:05, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử +969 MU-59 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-59''''': * {{SMU|U-59}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-59}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy n…”hiện tại
- 01:0401:04, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử +47 MThảo luận:U-59 (tàu ngầm Đức) (1938) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-59 (1938)}}”hiện tại
- 01:0301:03, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử +16.468 MU-59 (tàu ngầm Đức) (1938) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-59 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-59'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 6, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”hiện tại
- 01:0201:02, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử 0 nBản mẫu:Tàu ngầm Type II cthiện tại
- 01:0001:00, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử +40 MThảo luận:U-58 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-58}}”hiện tạiThẻ: Liên kết định hướng
- 00:5900:59, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử 0 nBản mẫu:Tàu ngầm Type II ct
- 00:5700:57, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử 0 nThảo luận:U-58 (tàu ngầm Đức) (1938) Dieu2005 đã đổi Thảo luận:U-58 (tàu ngầm Đức) (1939) thành Thảo luận:U-58 (tàu ngầm Đức) (1938): Tiêu đề sai chính tảhiện tại
- 00:5700:57, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử 0 nU-58 (tàu ngầm Đức) (1938) Dieu2005 đã đổi U-58 (tàu ngầm Đức) (1939) thành U-58 (tàu ngầm Đức) (1938): Tiêu đề sai chính tảhiện tại
- 00:5600:56, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử +964 MU-58 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-58''''': * {{SMU|U-58}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-58}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm […”hiện tại
- 00:5500:55, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử +47 MThảo luận:U-58 (tàu ngầm Đức) (1938) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-58 (1938)}}”
- 00:5400:54, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử 0 nU-58 (tàu ngầm Đức) (1938) ct
- 00:5300:53, ngày 22 tháng 4 năm 2024khác sử +14.797 MU-58 (tàu ngầm Đức) (1938) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-56 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-56'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 6, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, […”Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 21 tháng 4 năm 2024
- 13:3713:37, ngày 21 tháng 4 năm 2024khác sử +2 nTCG MuratreisKhông có tóm lược sửa đổihiện tại
- 13:3513:35, ngày 21 tháng 4 năm 2024khác sử +1.319 MTCG Muratreis ←Trang mới: “Ba tàu ngầm của Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ từng được đặt cái tên '''TCG ''Muratreis''''' hay '''''Murat Reis''''', theo tên Đô đốc Ottoman Murat Reis (khoảng 1534-1609): * TCG ''Murat Reis'' (1940) là một {{sclass|Oruç Reis|tàu ngầm}} được đóng tại Anh bởi hãng Vickers-Armstrong]], bị Hải quân Hoàng gia Anh trưng dụ…”
- 13:3313:33, ngày 21 tháng 4 năm 2024khác sử +5.528 USS Razorback (SS-394) →1954 - 1970hiện tại
- 13:3113:31, ngày 21 tháng 4 năm 2024khác sử +104 USS Razorback (SS-394) add dablink
- 13:2913:29, ngày 21 tháng 4 năm 2024khác sử +8.545 USS Picuda (SS-382) →1946hiện tại
- 13:2713:27, ngày 21 tháng 4 năm 2024khác sử +132 USS Picuda (SS-382) add dablinkThẻ: Liên kết định hướng
ngày 20 tháng 4 năm 2024
- 00:3500:35, ngày 20 tháng 4 năm 2024khác sử +43 MThảo luận:I-180 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-180}}”hiện tại
- 00:3500:35, ngày 20 tháng 4 năm 2024khác sử +9.590 MI-180 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-180'' | Ship ordered= 1939 | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka | Ship laid down= 17 tháng 4, 1941…”hiện tại
- 00:3200:32, ngày 20 tháng 4 năm 2024khác sử +43 MThảo luận:I-179 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-179}}”hiện tại
- 00:3100:31, ngày 20 tháng 4 năm 2024khác sử +9.038 MI-179 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-179'' | Ship ordered= 1939 | Ship builder= Kawasaki Dockyard Co., Kobe | Ship laid down= 21 tháng 8…”hiện tại
ngày 19 tháng 4 năm 2024
- 01:2601:26, ngày 19 tháng 4 năm 2024khác sử +40 MThảo luận:U-57 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-57}}”hiện tạiThẻ: Liên kết định hướng
- 01:2501:25, ngày 19 tháng 4 năm 2024khác sử +1.104 MU-57 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-57''''': * {{SMU|U-57}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-57}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4…”hiện tại
- 01:2401:24, ngày 19 tháng 4 năm 2024khác sử +47 MThảo luận:U-57 (tàu ngầm Đức) (1938) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-57 (1938)}}”hiện tại
- 01:2301:23, ngày 19 tháng 4 năm 2024khác sử +17.233 MU-57 (tàu ngầm Đức) (1938) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-57 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-57'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 6, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”hiện tại
- 01:2101:21, ngày 19 tháng 4 năm 2024khác sử +40 MThảo luận:U-56 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-56}}”hiện tạiThẻ: Liên kết định hướng
- 01:1901:19, ngày 19 tháng 4 năm 2024khác sử +1.007 MU-56 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-56''''': * {{SMU|U-56}} là một {{sclass|Type U 51|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và mất tích vào tháng 11, 1916 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-56}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ…”hiện tại
- 01:1801:18, ngày 19 tháng 4 năm 2024khác sử +47 MThảo luận:U-56 (tàu ngầm Đức) (1938) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-56 (1938)}}”hiện tại
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng