Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quy Nhơn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
GiaTranBot (thảo luận | đóng góp)
n thuỷ -> thủy (via JWB)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 29:
| trụ sở UBND =
| chủ tịch UBND = Ngô Hoàng Nam
| diện tích = 286384 km²<ref name=":0" />
| dân số = 290690.053358 người<ref name=DS2019>{{Chú thích web|url=https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2019/12/Ket-qua-toan-bo-Tong-dieu-tra-dan-so-va-nha-o-2019.pdf|tựa đề=Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019|website=Tổng cục Thống kê|url-status=live}}</ref>
| thời điểm dân số = 1/4/2019
| mật độ dân số = 1.014800 người/km²
| dân số thành thị = 263628.892225 người (91%)
| dân số nông thôn = 2662.161132 người (9%)
| phân chia hành chính = 1626 phường, 5 xã
| loại đô thị = [[Đô thị loại I (Việt Nam)|Loại I]]
| năm công nhận = 2010<ref name=QD159 />