Đặng Tụy Văn

Đặng Tụy Văn (sinh ngày 2 tháng 3 năm 1966), là nữ diễn viên truyền hình Hồng Kông được biết đến qua các phim truyền hình của đài TVBATV. Mặc dù là diễn viên của TVB, Đặng Tụy Văn không ký hợp đồng dài hạn với công ty mà chỉ có hợp đồng theo từng phim.[1] Các bộ phim truyền hình ăn khách của TVB mà cô tham gia bao gồm Thâm cung nội chiến, Đáng mặt nữ nhi, Thử thách hôn nhân, Xứng danh tài nữNghĩa hải hào tình.

Đặng Tụy Văn
Sheren Tang
Đặng Tụy Văn tại một sự kiện từ thiện tháng 9 năm 2019
Thông tin nghệ sĩ
Phồn thể鄧萃雯 (phồn thể)
Giản thể邓萃雯 (giản thể)
Bính âmDeng Cui Wen (Tiếng Phổ thông)
Việt bínhTang Shui Man (Tiếng Quảng Châu)
Sinh2 tháng 3, 1966 (58 tuổi)
 Hồng Kông
Tên khácVăn Nữ
Chủ tịch
Đại Baby
Cửu Gia
Ngự Tỷ
Nghề nghiệpDiễn viên truyền hình
Diễn viên lồng tiếng
Năm hoạt động1985 - Hiện tại
Quốc tịch Hồng Kông
 Trung Quốc
Giải thưởng
Giải thưởng thường niên TVB
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
2003 Mặt trái của tình yêu 2
2004 Thâm cung nội chiến

Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
2009 Xứng danh tài nữ
2010 Nghĩa hải hào tình

Other awards
Giải thưởng thường niên Minh Báo
Nữ diễn viên truyền hình xuất sắc nhất
2004 Thâm cung nội chiến
2009 Xứng danh tài nữ
2011 Nghĩa Hải Hào Tình

Sự nghiệp

Năm 1984, Đặng Tuy Văn tham gia lớp diễn xuất của TVB và bắt đầu đóng vai chính cho bộ phim Tiết Nhơn Quý chinh Đông của TVB.

Năm 2004, Đặng Tuy Văn được đề cử giải "Diễn viên nữ xuất sắc nhất" với bộ phim Thâm cung nội chiến. Mặc dù được khán giả đánh giá rất cao, cô vẫn chịu thất bại và nó đã gây ra cuộc tranh luận về sự gian lận trong quá trình bầu chọn.[2][3].

Năm 2009 và 2010, Đặng Tụy Văn giành được giải "Diễn viên nữ xuất sắc nhất" với hai bộ phim Xứng danh tài nữ (2009) và Nghĩa hải hào tình (2010). Cô là diễn viên nữ đầu tiên giành được giải thưởng này hai lần liên tiếp.

Ba bộ phim mà Đặng Tụy Văn tham gia là Thâm cung nội chiến, và Xứng danh tài nữ đều giành được giải "Phim hay nhất" tại Giải thưởng thường niên TVB năm 2004 và 2009.[4]

Tác phẩm phim ảnh

Phim truyền hình

TVB

Năm phát sóngTên phim gốcTên phim tiếng ViệtVai diễnGhi chú
1985
薛仁貴征東The Legend of the General Who Never WasTiết Nhơn Quý chinh ĐôngLiễu Kim HoaVai chính / đóng cặp với Vạn Tử Lương
六指琴魔The PossessedLục chỉ cầm maĐoan Mộc HồngVai chính / đóng cặp với Ngô Khải Hoa
開心女鬼Happy SpiritKhai tâm nữ quỷ (Nữ quỷ si tình)Dương Khả NhiVai chính
1986
遁甲奇兵Brothers Under the SkinĐộn giáp kỳ binh (Phò chánh diệt tà)Lăng Thái Nguyệt / Tiểu QuyênVai chính / đóng cặp với Huỳnh Nhật Hoa
黄大仙The Legend of Wong Tai SinHoàng Đại TiênĐộc cô Tố TốVai phụ
倚天屠龍記The New Heavenly Sword and the Dragon SabreCô gái Đồ LongChu Chỉ NhượcVai chính / đóng cặp với Lương Triều Vỹ
1987
大城小子The GreenhornsĐại thành tiểu tửCốc Tiểu NhãVai chính
新紮師兄1988Police Cadet 1988Cảnh sát mới ra trường IIITrình Nguyệt NhưVai phụ
1988
旭日背后The In-BetweenSau ánh mặt trờiGiang Gia DaoVai chính
太平天國Twilight of a NationThái Bình thiên quốcHàn Bảo AnhVai chính
义薄云天Nghĩa bạc vân thiênĐinh Hiểu QuânVai chính
都市方程式Everybody's Somebody's FavouriteĐô thị tình duyênCarolVai phụ
1989
万家传说The Vixen's TaleVạn gia truyền thuyếtCổ Nguyệt / Hồ Thiên Thiên / Thái TràVai phụ/couple with Quách Tấn An
决战皇城Quyết chiến hoàng thànhHoàng Nhan Tiểu Ngọc - Quận chúa Nhan Nguyên Lãnh NguyệtVai phụ/couple with Trịnh Thiếu Thu
花月佳期I Do, I DoHoa nguyệt giai kỳLỵ Lỵ (Lily)Vai chính
天變The War HeroesThiên biếnĐổng Hương NhiVai chính / đóng cặp với Quách Tấn An
俠客行Ode to GallantryHiệp khách hànhĐinh ĐangVai chính / đóng cặp với Lương Triều Vỹ
1990
优皮干探The Enforcers ExperienceƯu tuyệt thần thámTrình Khải GiaVai chính / đóng cặp với Thiệu Trọng Hành
又是冤家又聚頭Friends and LoversVợ và người tìnhPhương Hy ĐồngVai chính/ đóng cặp với Lý Tử Hùng, Ngô Trấn Vũ và ?
1991
灰網On the EdgeMạng lưới tuyệt vọngVương Quân NghiênVai chính / đóng cặp với Ôn Triệu Luân
1992
血濺塘西Once Upon a Time in Hong KongHuyết tiễn đường Tây (Bóng tối Hồng Kông)Bành HồngVai chính / đóng cặp với Vương Kiệt & Ngô Đại Dung
1993
南俠展昭Zhan Zhao: The Southern HeroNam hiệp Triển Chiêu (Mưu đồ hoạn quan)Phạm ĐềVai chính / đóng cặp với Ngũ Vệ Quốc
1994
生死訟The Intangible TruthSự thật vô hìnhMã KhiếtVai phụ/couple with Liêu Khải Trí
再見亦是老婆Fate of the ClairvoyantSố phận kẻ siêu phàmThang Mẫn DungVai phụ/couple with Lâm Vỹ
豪門插班生Filthy RichKẻ giàu có bần tiệnKim Ức LiênVai chính / đóng cặp với Liêu Vỹ Hùng
1995
廉政英雌之火枪柔情Sharp ShootersBa nữ cảnh sát thiện xạPoon Wai-yan-Phan Ủy HânVai chính / đóng cặp với Lý Tử Hùng
壹号皇庭IVThe File of Justice IVHồ sơ công lý IVÂn Chỉ Kiệt (Joyce)Vai chính / đóng cặp với Âu Dương Chấn Hoa & Lâm Bảo Di
2000
Loving you我愛你The Threat of Love

(Loving You)

Mặt trái của tình yêu ITrình Gia Tư (Diana) / Dương Hồng / My Anh / Mậu Học Tuệ / Thái Lệ Ngọc

Vợ Mã Chí Văn / Phương Dao / Lệ Phấn / Diệp Diệu Như / Tiếu Nam

Vai chính
妙手仁心IIHealing Hands IIBàn tay nhân ái IITừ Gia VịnhVai phụ
2001
娛樂反斗星Screen PlaySóng gió phim trườngCái Oanh TinhVai chính / đóng cặp với Âu Dương Chấn Hoa
酒是故鄉醇Country SpiritHương đồng gió nội (Hương rượu tình nồng)Cổ Dao (Cô Út)Vai chính / đóng cặp với Lâm Gia Đống & Nguyên Hoa
2002
點指賊賊賊捉賊Good Against EvilThiện ác đối đầuTử Bồ Đào (Lưu Tiểu Bồ)Vai phụ/couple with Thạch Tu
2003
Loving you我愛你2The Threat of Love II

(Loving You 2)

Mặt trái của tình yêu IIĐinh Nguyệt Oánh / Chu Tú Bình / Mỹ / Phương Ỷ Lỵ / Karen / Trương PhàmVai chính
戀愛自由式Aqua HeroesKhát vọng tuổi trẻThủy Kiện Nhi (Sandy)Vai phụ
2004
金枝慾孽War and BeautyThâm cung nội chiếnNữu Hỗ Lộc Như Nguyệt

(Như Phi)

Vai chính
2005
御用閒人The Princes ShadowBóng vuaTô Tam (Tam Cô Nương)Vai chính / đóng cặp với Trịnh Thiếu Thu
2006
女人唔易做La Femme DesperadoĐáng mặt nữ nhiHải Kiều (Hillda)Vai chính / đóng cặp với Tạ Thiên Hoa
2007
師奶兵團The Family LinkThử thách hôn nhân (Binh đoàn nội trợ)Mông Gia Gia (Monica)Vai chính / đóng cặp với Tạ Thiên Hoa
岁月风云The Drive of LifeVòng xoáy cuộc đời (Tuế nguyệt phong vân)Uông Thiệu Phấn (Fanny/Thím Út)Vai chính / đóng cặp với Miêu Kiều Vỹ & Ngũ Vệ Quốc
2008
尖子攻略Your Class or MineOan gia tương phùngNghiêm Gia Lệ (Kelly, Thần A)Vai chính / đóng cặp với Âu Dương Chấn Hoa & Quách Chính Hồng
2009
巾幗梟雄Rosy BusinessXứng danh tài nữKhang Bảo Kỳ/ Khang Bảo Yến

(Tứ phu nhân)

Vai chính / đóng cặp với Lê Diệu Tường
2010
巾幗梟雄之義海豪情No RegretsNghĩa hải hào tìnhTrịnh Cửu Muội

(Cô Cửu)

Vai chính / đóng cặp với Lê Diệu Tường
2013
金枝慾孽貳Beauty at War (War and Beauty 2)Thâm cung nội chiến IINữu Hỗ Lộc Như Nguyệt

(Như Phi)

Vai chính

ATV

Năm phát sóngTên phim gốcTên phim tiếng ViệtVai diễnGhi chú
1996
我和春天有个约会I Have a Date with SpringƯớc mộng tình xuânDiêu Tiểu ĐiệpVai chính / đóng cặp với Giang Hoa
再見艷陽天The Good Old DaysNgày mai trời lại sáng (Loạn thế tình thù)Trương Văn Phụng / Chung Tâm MinhVai chính / đóng cặp với Lâm Vỹ & Mã Cảnh Đào
1997
国际刑警1997 (國際刑警1997)InterpolHình cảnh quốc tếLa Tử Ngôn (Cách Cách)Vai chính / đóng cặp với Quan Lễ Kiệt & Lưu Tùng Nhân

ViuTV

Năm phát sóngTên phim gốcTên phim tiếng ViệtVai diễnGhi chú
2019
婚內情Till Death Do Us PartNội tình hôn nhânMã Thục Sương (Sharon)Vai chính / đóng cặp với Trần Cẩm Hồng

Đại lục

Năm phát sóngTên phim gốcTên phim tiếng ViệtVai diễnGhi chú
2005
徽娘宛心Huy nương Uyển Tâm (Uyển Tâm)Tiêu Quế HươngVai phụ
2006
青城之恋Thanh thành chi luyến (Tình yêu và số phận)Mai LanVai chính/ đóng cặp với Lâm Bảo Di
2008
牌坊下的女人The Woman under the ArchwayPhụ nữ dưới tấm bài phương (Phía sau danh vọng)Hà Kỳ TrinhVai chính/couple with Khấu Chấn Hải
2009
玫瑰江湖Mai khôi giang hồÂn Tuyết HàmVai phụ / đóng cặp với Lưu Tùng Nhân
2011
新还珠格格New My Fair PrincessTân Hoàn Châu cách cáchKế Hoàng hậu (Ô Lạt Na Lạp Cảnh Nhàn)Vai phụ/ đóng cặp với Khưu Tâm Trí
2012
倾城雪 (美人如画)Allure SnowKhuynh thành tuyết (Mỹ nhân như họa)Bạch Ngọc CầmVai phụ
2013
棋逢对手Love is Not For SaleKỳ phùng địch thủ (Đối thủ tình trường)Tô San Na (Susanna)Vai phụ
2014
美人制造Cosmetology HighChế tạo mỹ nhânVõ Tắc ThiênVai phụ
2017
繁星四月April StarPhồn Tinh Tứ Nguyệt (Đứa con khác họ)Thôi Phụng BìnhVai phụ
2020
穿盔甲的少女My Unicorn GirlThiếu nữ mang khôi giápTrình Mẫn LyKhách mời (Tập 1, 15-17, 21-23)
2021
你的名字我的姓氏One Given Never ForgottenTên của em, họ của anhTưởng Bội San (Paisley)Vai phụ
25/11/2022
我们的当打之年 (是全新的30岁啊)Women Walk The LineKhi phái nữ đứng lênPhó MaiVai phụ
2023
九义人Cửu Nghĩa NhânNinh Quốc Công Phu Nhân
Chưa biết
傾城亦清歡The Emperor's LoveKhuynh Thành Diệc Thanh HoanHồ Điệp Phu NhânVai phụ
爱在风起云涌时 (风雷急)Love in the Storm (Love in the Wind and Clouds)Phong lôi cấpPhó Ngọc HàVai chính / đóng cặp với Lữ Lương Vỹ

Đài Loan

Năm phát sóngTên phim gốcTên phim tiếng ViệtVai diễnGhi chú
1997
施公奇案Thi Công kỳ án - Ngòi bút Lão TânTang Tiểu HoanVai phụ
施公奇案Thi Công kỳ án - Mẫu thân A HàA HàVai phụ
2001
少年英雄之洪文定 (洪文定)Thời niên thiếu Hồng Văn ĐịnhYên Thập Nhất NươngVai phụ
2003
倩女幽魂A Chinese Ghost StoryThiện nữ u hồnTố Thiên TâmVai phụ

Phim điện ảnh

Năm phát sóngTên phim gốcTên phim tiếng ViệtVai diễnGhi chú
1987
逼娼为良Guilty feelingBức xướng vi lươngTiểu Quyên (Susie)Vai chính / đóng cặp với Huỳnh Nhật Hoa
程太與我Hồ Khả HânVai chính/ đóng cặp với Trịnh Đan Thuỵ
1989
小男人周記The Yuppie FantasiaCoraVai phụ
火舞儷人Club GirlsHỏa vũ lệ nhânLệ VănVai chính
天涯路客Out of braveryThiên nhai lộ kháchÂn Tố MịVai chính / đóng cặp với Lý Tử Hùng
末世惊情之梦杀 (梦杀)Mạt thế kinh tình chi mộng sátTống Thục Văn
1990
絕橋智多星 (龍虎大老千)The Big ScoreA LinhVai phụ
玄女幽魂 (九天玄女)Angel or Whore (The Legend of Fairies)Cửu Thiên Huyền NữTrì Tiểu NgọcVai chính
1991
何日君再來Au revoir mon amour (Till We Meet Again)Ngày nào chàng trở lạiĐiệp viên Đảng Cộng SảnVai phụ
1992
龍之根The Son of DragonLong chi cănTổ NhiVai chính
1993
江湖梦Mộng giang hồÔn Uyển LanVai chính / đóng cặp với Hạ Vũ
1999
星願Fly me to PolarisTinh nguyệnChị gái của Thu NamVai phụ
梁婆婆重出江湖Liang Po Po: The MovieLương Bà Bà tái xuất giang hồChị MunVai phụ
2000
Call in 紅唇劫Red LipsVai chính
沒有你,沒有我Eternal loveShirleyVai phụ
2004
紅杏劫The Quick-Step of PassionHồng hạnh kiếpThẩm Gia Bảo (Cherrie)Vai chính / đóng cặp với Trịnh Thiếu Thu
親密殺機Double CrossingThân mật cơ sát

(Mắc bẫy)

Vạn Toa Hoa (Sabrina)Vai chính / đóng cặp với Ôn Triệu Luân
當碧咸遇上奧雲When Beckham met OwenKhi Beckham gặp OwenMẹ của Đới Chí VỹVai phụ
2005
瘦身Slim Till DeadTrác LinhVai chính / đóng cặp với Huỳnh Thu Sinh
2006
地老天荒Without WordsBà Trịnh
龍虎門 (龍虎三皇)Dragon Tiger GateLong hổ mônMẹ của Vương Tiểu LongVai phụ
2012
四大名捕The FourTứ đại danh bổ IKiều NươngVai phụ/couple with Huỳnh Thu Sinh
2013
四大名捕 IIThe Four 2Tứ đại danh bổ IIKiều NươngVai phụ/couple with Huỳnh Thu Sinh
2014
四大名捕大結局The Four 3Tứ đại danh bổ IIIKiều NươngVai phụ/couple with Huỳnh Thu Sinh
2016
驚心破 (惊心破/驚天破)Heartfall ArisesKinh thiên pháBà XaVai phụ/couple with Lưu Thanh Vân

Kịch sân khấu

  • 1991:《Cuộc hẹn hoa hậu》
  • 1995:《Thượng Hải dưới mái hiên》
  • 2014:《Người đàn ông không hẹn mà gặp》

Giải thưởng

Giải thưởng thường niên TVB

Giải thưởng thường niên Minh Báo

Giải thưởng truyền hình Astro

  • 2005
    • Mười hai nhân vật truyền hình được yêu thích nhất (Nữu Hỗ Lộc Như Nguyệt - Thâm Cung Nội Chiến)
    • Cảnh phim khó quên nhất (Tiểu Cách Cách chết, Như Phi khóc và cầu xin ông trời trả lại mạng sống cho Tiểu Cách Cách - Thâm Cung Nội Chiến)
  • 2007
    • Mười hai nhân vật truyền hình được yêu thích nhất (Hải Kiều (Hilda) - Đáng Mặt Nữ Nhi)

Lễ trao giải AOD của tôi được yêu thích nhất

  • 2010:

Giải thưởng One TV

  • Mười nghệ sĩ truyền hình được yêu thích nhất
    • 2005: Hạng nhất
    • 2010: Hạng nhất
    • 2011: Hạng ba

Giải thưởng Ngôi sao và TVB

Giải thưởng Hoa Đỉnh

  • 2011: Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất (Kế Hoàng Hậu - Tân Hoàn Châu Cách Cách)

Các giải thưởng khác

NămLễ trao giải/Tổ chứcGiải thưởngGhi chú
2004YAHOO! Giải thưởng về mức độ phổ biến trong tìm kiếmNữ nghệ sĩ truyền hình nổi tiếng nhất
Giải trí GypsophilaNữ diễn viên nổi tiếng nhất
Nhân vật phản diện phổ biến nhấtNữu Hỗ Lộc Như Nguyệt (Thâm Cung Nội Chiến)
Đài Metro"Điểm đen và trắng của giải trí mới góc nhìn trực quan lễ trao giải 2004" - Giải thưởng nghệ thuật biểu diễn đen
Nữ diễn viên xuất sắc nhất
Đài truyền hình HongKong"Đường đầu tiên của ánh sáng 2004 - Cuộc bầu cử nhân vật bóng tối" - Giải thưởng nữ diễn viên bóng tối
Sina HongKongMười nhân vật có sức ảnh hưởng lớnHạng thứ tư
2005《FarmX Teen Power B-Day Party》Người dẫn chương trình phát thanh được yêu thích nhất
Liên hoan Phương Nam - Lễ trao giải thường niên Đài truyền hình Phương NamNữ diễn viên truyền hình xuất sắc nhất nămThanh Thành Chi Luyến
2007Xincheng Entertainment Channel "Dianzheng Entertainment News King"Nữ hoàng truyền hình
2009YAHOO! Giải thưởng về mức độ phổ biến trong tìm kiếmNữ nghệ sĩ truyền hình nổi tiếng nhất
Tencent - Lễ trao giải Tinh Quang Đại Điển hàng nămNữ diễn viên truyền hình Hong Kong và Đài Loan của năm
2010TV Show 2010 - Giải thưởng truyền hình giải tríNhân vật nữ truyền hình được yêu thích nhấtTrịnh Cửu Muội - Nghĩa Hải Hào Tình
“Barbara, tôi có đủ sức để nắm lấy nó.”Nữ diễn viên được cư dân mạng yêu thích nhất
2011Quốc kịch thịnh điểnNữ diễn viên HongKong và Đài Loan được yêu thích nhất trên Internet của nămTrịnh Cửu Muội - Nghĩa Hải Hào Tình
2012Tencent - Lễ trao giải Tinh Quang Đại Điển hàng nămNữ diễn viên truyền hình Hong Kong và Đài Loan của nămKế Hoàng Hậu - Tân Hoàn Châu Cách Cách
Tinh thượng đại điểnNhân vật truyền hình và điện ảnh kinh điển
2013Triển lãm LadyMười nhân vật nữ chính có năng lượng tích cựcNữu Hỗ Lộc Như Nguyệt - Thâm Cung Nội Chiến 2
2021OK! Magazine AwardsOK! Nữ diễn viên xuất sắc được yêu thích hàng năm
Nữ diễn viên chất lượng của năm 2021

Chương trình giải trí

TVB

NămTên chương trìnhGhi chú
1986Ngôi sao chào đón mùa xuân (群星献瑞喜迎春)
Bán kết cuộc thi Hoa hậu truyền hình năm 1986 (1986年电视小姐竞选准决赛)
1987TVB kỷ niệm 20 năm (翡翠群星二十年)
1988Các ngôi sao tụ hội tại Kuala Lumpur (星光闪聚吉隆坡)
Cuộc thi tiếp sức ngân hà 1988 (1988 银河接力大赛)
1989Khách mời đêm cuối tuần (周末夜游人)Khách mời - Kỳ 13
1990Câu lạc bộ Tiên phong Truyền hình (电视先锋群星会)
1994Học viện ái tình công khai (爱情公开学院)
1995Vẻ đẹp Peru, Amazon Brazil đặc biệt (寰宇风情 秘鲁、巴西亚马逊特辑)Chủ trì
Phục hồi chức năng (花弗新世界)
Lucky Star (运财智叻星)Kỳ 9
1999反斗旅游俱乐部 IV
Chương trình Happy Chest House (公益金屋开心SHOW)Khách mời - Kỳ 11
Chua Lam - Hơi thở của thể giới (蔡澜叹世界)Nam Phi
Kinh thiên động địa trưởng môn nhân (Super Trio Series 4: The Super Trio Mega Show/惊天动地奖门人)Khách mời - Tập 24
2000 Giờ chào đón kỷ nguyên huy hoàng của thiên niên kỷ (2000小时迎千禧之光辉纪元出状元)
2000Vũ trụ vô địch trưởng môn nhân (宇宙无敌奖门人/Super Trio Show)Khách mời - Kỳ 14(Hòa)
2001Công ích vui vẻ đại phú ông (公益开心大富翁)
Du lịch thật sự cảm thụ (旅游韩国真的感受)Chủ trì - Kỳ 25+26(Hàn Quốc)
Danh nhân Bồ điểm ăn những món ăn nổi tiếng (名人蒲点食名菜)Khách quý chủ trì - Phần 11+12+13
HongKong hiếu khách đầy thú vị (好客香港攞满FUN)
Một trong những (一笔out消)
2002Du lịch Hàn Quốc III (旅游韩国真程趣III)
Đại học quần anh chạy vượt địa hình (大学群英越野狂奔)Chủ trì
Trên bờ vực của (一触即发)
2004Du lịch Bali vui vẻ gấp đôi (巴厘加倍开心之旅)
Cảm giác du lịch sáng tạo (旅创新感受)
Phỉ thúy thực lực phái (翡翠实力派)
Thành phố giải trí (都市闲情)
Khánh đài TVB 2004 (万千星辉贺台庆2004)
Lễ trao giải Bài hát vàng TVB8 (TVB8金曲榜颁奖典礼)Trao giải cho khách mời
Tiếp tục vô địch trưởng môn nhân (The Super Trio Continues/继续无敌奖门人)Tập 6
200615/16Tập 16-18 with Lê Diệu Tường, Thương Thiên Nga, Mã Quốc Minh, Diệp Đồng, Shine
Vương Tinh (Star Yule King/星级育乐王)
Lớn và cẩn thận (Big Heart and Careful/心大心细)Tập 1
2007Vung tiền quá trớn (一掷千金)
Vấn đề giải trí (Is That Right?/问题娱乐圈)Tập 14
2009Starry Kitchen (Star Kitchen/星级厨房)Khách mời cùng Lê Diệu Tường
TVB512 thể hiện lại sự quan tâm(TVB512再展关怀)
Be my guest (志云饭局)Khách mời - Tập 125(ngày 30/05/2009)
Sparkle will (Club Sparkle/星星同学会)Tập 20 (ngày 31/05/2009)
Một chút cảm động (霎时感动)Khách mời - Tập 90(19/06/2009) + Tập 107(14/07/2009)
Quỹ từ thiện "Vạn chúng đồng tâm" (万众同心公益金)
Beautiful Cooking Season 2(美女厨房)Khách mời (Người chơi) - Tập 15 with dàn cast Xứng Danh Tài Nữ
Bách Độ Tôi Tìm Bạn (至8女人心)Khách mời - Tập 1(08/11/2009)
Khánh đài TVB 2009
Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2009 (2009年万千星辉颁奖典礼)
Today VIP (今日VIP)
2010Chương trình Radio 2010Tuyên truyền Nghĩa Hải Hào Tình
Today VIP (今日VIP)26/11/2010
Big4 đại tứ hỉ(Big4 大四喜)Tập 7(12/06/2010)
Khi La Huệ Quyên gặp Cô Cửu (当罗慧娟遇上九姑娘)
Khánh đài TVB lần thứ 43 (TVB43年 快乐力量迎台庆/万千星辉贺台庆2010)
Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2010 (2010年万千星辉颁奖典礼)
2011Bếp của Louisa (和味苏)Tập 15 (13/02/2011)
Today VIP (今日VIP)
Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2011 (2011年万千星辉颁奖典礼)Khách mời trao giải "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất"
2013Today VIP (今日VIP)
2016Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2016 (2016年万千星辉颁奖典礼)Khách mời trao giải "Phim truyền hình hay nhất" cùng Lê Diệu Tường
2017Âm thanh của Chúa, cuộc sống của A Hàng- Chương trình truyền hình TVB Pearl (恩雨之声 生命中的A货)
Cộng sự tốt nhấtKhách mời cùng Lê Diệu Tường

Các chương trình khác

NămTên chương tìnhGhi chú
1988Chuỗi bong bóng (连环泡)Đài truyền hình Đài Loan
1999Đài Loan hồng bất nhượng (台湾红不让)Đài Loan
2004Họp báo minh tinh (明星记者会)Đài Bắc Kinh
2005Tường thuật cho bộ phim tài liệu Phúc Âm "Con tàu của Noah" (The Days of Noah/福音纪录片《挪亚方舟》旁白)
Giải thượng Điện ảnh HongKong lần thứ 24 (第24届香港电影金像奖)Khách mời danh dự trao giải "Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất (cùng Liêu Khải Tri
Concert của Trịnh Thiếu Thu (郑少秋家传户晓演唱会)Khách mời
Phụ nữ tôi là lớn nhất (女人我最大)
2007Tĩnh cự ly (静距离)Đài truyền hình giải trí Trung Quốc
2009Quảng trường Người nổi tiếng(娱乐名人坊)Tencent
Sohu - Địa điểm tốt nhất (搜狐:最佳现场)
2010Concert "Love Me" của Trịnh Tú Văn (郑秀文LoveMi演唱会)Khách mời
2011Concert Unforgettable của Lưu Đức Hoa (刘德华Unforgettable演唱会)Khách mời
Dạ tiệc Lễ hội mùa xuân 2011(2011年春节联欢晚会)Đài truyền hình Đông Phương Thượng Hải
Khoái lạc đại bản doanh (快乐大本营)Đài truyền hình Hồ Nam
Đối thoại đỉnh cao (巅峰对话)Tencent
Chương trình Thời đại (年代秀)Đài truyền hình Thâm Quyến
Ông hoàng ăn uống (吃饭皇帝大)Đài Loan TVBS
Phòng trực tiếp Sina
Hồng nhân phường (北青网:红人坊)
Cao nhân võng (环球网:高人网)
2012Hướng thượng khán tề (向尚看齐)Đài truyền hình Hải Nam
2016Run For Time: Season 2 (全员加速中第二季)Đài truyền hình Hồ Nam_Khách mời - Tập 7
Vương bài đối vương bài (Ace vs Ace: Season 1/王牌对王牌)Đài truyền hình Chiết Giang_Khách mời - Tập 9
2017Khóa giới ca vương (Crossover Singer: Season 2/跨界歌王第二季)Người tham gia
2020Sing or spin 2Người tham gia - Tập 11

Chính kịch trên đài

NămTên vở diễnGhi chú
2006Dưới núi Sư Tử (狮子山下)Giang Mỹ (Jan)

Dẫn chương trình Radio (Đài phát thanh Hồng Kông)

NămTiết mụcGi chú
2005 - 2006Tính tại hữu tâm 2 (性在有心2)với Cao Hạo Chính & Trình Thúy Vân
2013Áp lực không giảm (压力不倒翁)

Ảnh lịch của TVB

  • Tháng 9/2007: hợp tác cùng Trịnh Gia Dĩnh, Ngũ Vịnh Vy và Hướng Hải Lam
  • Tháng 9/2008: hợp tác cùng Trần Mẫn Chi, Lê Tư, Lâm Bảo Di, Đường Thi Vịnh và Trần Mỹ Thi
  • Tháng 9/2009: hợp tác cùng Trịnh Thiếu Thu, Tạ Thiên Hoa, Ngũ Vịnh Vy và Tào Mẫn Lỵ

Âm nhạc

Nhạc phim

Tên bài hátTên phimTính chấtGhi chú
Mặc mặc canh vân (默默耕耘)Phi trì mộng tưởng (飞驰梦想)Bài hát chủ đề

MV

Tên bài hátCa sĩGhi chú
Đệ nhất tích lệ (第一滴泪)Đàm Vịnh LânCameo
Yêu đến phát sốt (爱到发烧)Lâm Tử TườngCameo

Cuộc thi âm nhạc

NămCuộc thiGhi chú
1988Thượng Hải - Paris thế giới ca hát tranh tài (上海-巴黎世界歌唱比赛)hợp tác với Lâm Mẫn Thông ca khúc: Biến mất trong gió (消失在风里)

Concert

NgàyConcertGhi chú
Ngày 10/10/2009Concert tại Mỹ (于美国开演唱会)cùng với Lê Diệu Tường & Quan Cúc Anh
Ngày 19/06/2010Concert tại Toronto, Canada (于加拿大多伦多开演唱会)cùng với Lê Diệu Tường
Ngày 10-11/10/2011Concert "All Stars Gala Live In Genting" tại Genting, Malaysia (于马来西亚云顶举行“粒粒巨星汇云顶”演唱会)cùng với Lê Diệu Tường & Mao Thuấn Quân
Ngày 04/08/2012Concert tại Singapore (于新加坡举行演唱会)cùng với Tiết Gia Yến, Tạ Thiên Hoa, Lâm Bảo Di, Ngao Gia Niên & Mã Tái
Ngày 05/10/2012Concert “Hong Kong Film Festival” tại Nhà hát Yunxing, Genting, Malaysia (于马来西亚云顶云星剧场举行“香港影视巨星劲爆云顶演唱会”演唱会)cùng với Tiết Gia Yến, Tạ Thiên Hoa, Lâm Bảo Di & Ngao Gia Niên

Quảng cáo

NămNhãn hiệu/Sản phẩmGhi chú
2009Mỹ phẩm Penny
OTO - phá vỡ sự lỏng lẻo
2010Bột giặt White Story (Lion King White Story)
Japan Mingli Strong Skeleton
Nước dinh dưỡng Rohton
Easy Dance 纤形22
2011Bảo hiểm Blue Cross (Blue Cross Insurance)Hợp tác với Lê Diệu Tường
2012Thuốc nhuộm tóc Salon De Pro
2013Le Dao Sanqi (乐道三七)
201650 の Tinh chất dưỡng và nuôi dưỡng tóc Megumi (50の惠 养润育发精华素)
2020Điện thoại thông minh dành cho người cao tuổi
Đồng hồ thông minh dành cho người cao tuổiHợp tác với cô La Lan


Tham khảo

Liên kết ngoài

Giải thưởng và thành tích
Giải thưởng thường niên TVB
Tiền nhiệm:
Không có
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
2003
với phim Mặt trái của tình yêu 2
Kế nhiệm:
Đặng Tụy Văn
với phim Thâm cung nội chiến
Tiền nhiệm:
Đặng Tụy Văn
với phim Mặt trái của tình yêu 2
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
2004
cho phim Thâm cung nội chiến
Kế nhiệm:
Thang Doanh Doanh
với phimChuyện về chàng Vượng
Tiền nhiệm:
Mễ Tuyết
với phim Sức mạnh tình thân
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
2009
với phim Xứng danh tài nữ
Kế nhiệm:
Đặng Tụy Văn
với phim Nghĩa hải hào tình
Tiền nhiệm:
Đặng Tụy Văn
với phim Xứng danh tài nữ
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
2010
cho phim Nghĩa hải hào tình
Kế nhiệm:
Hồ Hạnh Nhi
với phim Vạn phụng chi vương
Power Academy Awards
Tiền nhiệm:
Jessica Hsuan
với phim Đôi Đũa Lệch
Outstanding Actress in Television
2004
cho phim Thâm cung nội chiến
Kế nhiệm:
Liza Wang
với phim Mẹ Chồng Khó Tính
Tiền nhiệm:
Mễ Tuyết
với phim Sức Mạnh Tình Thân
Outstanding Actress in Television
2009
cho phim Xứng danh tài nữ
Kế nhiệm:
Xa Thi Mạn
với phim Công Chúa Giá Đáo
Tiền nhiệm:
Xa Thi Mạn
với phim Công chúa giá đáo
Outstanding Actress in Television
2011
cho phim Nghĩa hải hào tình
Kế nhiệm:
TBD