Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Trung Quốc
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Trung Quốc đại diện Trung Quốc ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế Hiệp hội bóng đá Trung Quốc, tổ chức quản lý bóng đá ở Trung Quốc.
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Trung Quốc | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Amarelle | ||
Đội trưởng | Han Xo | ||
Mã FIFA | CHN | ||
| |||
Đội hình hiện tại
Chính xác tính đến tháng 7 năm 2012
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Ross Ongaro
Thành tích giải đấu
Thành tích giải đấu
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
- 1995 đến 2005 – Không tham dự
- 2006 – Không vượt qua vòng loại
- 2007 – Không vượt qua vòng loại
- 2008 – Không vượt qua vòng loại
- 2009 – Không vượt qua vòng loại
- 2011 – Không vượt qua vòng loại
Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Á (Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á)
Thành tích Giải vô địch châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | DIF | Đ |
2006 | Hạng tư | 4 | 1 | 0 | 0 | 3 | 10 | 16 | -6 | 3 |
2007 | Hạng năm | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 6 | 7 | -1 | 1 |
2008 | Hạng tư | 4 | 1 | 0 | 0 | 3 | 6 | 19 | -13 | 3 |
2009 | Hạng bảy | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 4 | 14 | -10 | 0 |
2011 | Hạng năm | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 10 | 9 | +1 | 6 |
2013 | Hạng bảy | 5 | 3 | 0 | 0 | 2 | 33 | 18 | +15 | 9 |
2015 | Hạng sáu | 6 | 2 | 0 | 1 | 3 | 16 | 28 | -12 | 7 |
2017 | Hạng 12 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3 | 24 | -21 | 0 |
Tổng cộng | 8/8 | 31 | 9 | 0 | 2 | 21 | 88 | 135 | -47 | 29 |
Ghi chú: Thắng ở Thời gian chính thức W = 3 Điểm / Thắng ở Hiệp phụ WE = 2 Điểm / Thắng ở Loạt sút luân lưu WP = 1 Điểm / Thua L = 0 Điểm
Đại hội thể thao bãi biển châu Á
BSWW Mundialito
BSWW Mundialito record | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | DIF | Đ |
2012 | Hạng tư | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 18 | -15 | 0 |
2016 | Hạng tư | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 38 | -36 | 10 |
Tổng cộng | 2/20 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 5 | 56 | -51 | 0 |
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
- 1995 đến 2005 – Không tham dự
- 2006 – Không vượt qua vòng loại
- 2007 – Không vượt qua vòng loại
- 2008 – Không vượt qua vòng loại
- 2009 – Không vượt qua vòng loại
- 2011 – Không vượt qua vòng loại
Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Á (Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á)
- 2006 – Hạng tư
- 2007 – Hạng năm
- 2008 – Hạng tư
- 2009 – Hạng bảy
- 2011 – Hạng năm
- 2013 – Hạng bảy
- 2015 – Hạng sáu
- 2017 – Hạng 11
Đại hội thể thao bãi biển châu Á
- 2008 – Tứ kết
- 2010 – Hạng tư
- 2012 – Á quân
- 2014 – Hạng tám
- 2016 – Hạng 10
Kết quả gần đây
2017
Bahrain
v 4 tháng 3 năm 2017 Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Trung Quốc | 0–5 | Bahrain | Pantai Batu Buruk, Kuala Terengganu |
---|---|---|---|---|
14:30 UTC+8 | Chi tiết | Jamal 1', 17' Ahmed 31' Abdulla 31' Salem 35' | Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Bakhtiyor Namazov (Uzbekistan) |
Trung Quốc
v 5 tháng 3 năm 2017 Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Afghanistan | 7–2 | Trung Quốc | Pantai Batu Buruk, Kuala Terengganu |
---|---|---|---|---|
14:30 UTC+8 | Mohammadi 3', 17' Sharifi 16' Qaderi 11', 20', 28' Gulzar 35' | Chi tiết | Qiu 11' Li 16' | Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Ebrahim Yousef Almansoori (United Arab Emirates) |
Iran
v 7 tháng 3 năm 2017 Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Trung Quốc | 0–10 | Iran | Pantai Batu Buruk, Kuala Terengganu |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+8 | Chi tiết | Mokhtari 1', 8', 13' Boulokbashi 6', 31' Mesigar 6' Hosseini 10' Nazem 13' Moradi 14' Akbari 19' | Lượng khán giả: 150 Trọng tài: Fallah Hassan Al Balushi (Oman) |
Trung Quốc
v v v v v v v v v v v v 8 tháng 3 năm 2017 Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Malaysia | 2–1 | Trung Quốc | Pantai Batu Buruk, Kuala Terengganu |
---|---|---|---|---|
14:30 UTC+8 | Yusof 2' Mohamad 12' | Chi tiết | Liu 16' | Lượng khán giả: 715 Trọng tài: Yuichi Hatano (Nhật Bản) |
Afghanistan
v 12 tháng 11 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc | 0–1 | Afghanistan | Baisha Gate Park, Haikou |
---|---|---|---|---|
14:00 UTC+8 |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Hiệp hội bóng đá Trung Quốc Official Website (tiếng Trung)
- Team China Official Website Lưu trữ 2007-10-07 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
- Profile Lưu trữ 2017-12-11 tại Wayback Machine on FIFA
- Profile on AFC
Bản mẫu:Đội tuyên bóng đá bãi biển quốc gia châu ÁBản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Trung Quốc
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng