Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út

Đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Ả Rập Xê Út trên đấu trường quốc tế

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم‎) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Ả Rập Xê Út và do Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út (SAFF) quản lý.

Ả Rập Xê Út
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhالأخضر (Xanh lá)
الصقور الخضر (Chim ưng xanh lá)
Hiệp hộiSAFF
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngÝ Roberto Mancini
Đội trưởngSalman Al-Faraj
Thi đấu nhiều nhấtMohamed Al-Deayea (178)[1]
Ghi bàn nhiều nhấtMajed Abdullah (72)[2]
Mã FIFAKSA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại56
Cao nhất21 (7.2004)
Thấp nhất126 (12.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 53 Giảm 9 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất27 (11.1998)
Thấp nhất112 (1970, 1972)
Trận quốc tế đầu tiên
 Ả Rập Xê Út 3–1 Syria 
(Liban; 20 tháng 10 năm 1957)
Trận thắng đậm nhất
 Đông Timor 0–10 Ả Rập Xê Út 
(Dili, Đông Timor; 17 tháng 11 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Ả Rập Thống nhất 13–0 Ả Rập Xê Út 
(Maroc; 3 tháng 9 năm 1961)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1994)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (1994)
Cúp châu Á
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1984)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1984, 1988, 1996)

Được xem là một trong những đội tuyển bóng đá thành công nhất châu Á, Ả Rập Xê Út bắt đầu nổi lên thống trị đấu trường Asian Cup vào cuối thế kỷ 20 khi vô địch châu lục vào các năm 1984, 19881996, cân bằng với thành tích vô địch của Iran trước khi bị Nhật Bản vượt lên vào năm 2011. Đội còn nắm giữ kỷ lục về số lần lọt vào chung kết Asian Cup nhiều nhất trong lịch sử giải đấu (6 lần).

Ở cấp độ thế giới, đội đã lọt vào vòng 2 World Cup ngay trong lần đầu tham dự năm 1994 và từ đó có thêm năm lần góp mặt, nhưng đều không vượt qua được vòng bảng. Ả Rập Xê Út là đội tuyển châu Á đầu tiên lọt vào trận chung kết một giải đấu cấp cao của FIFA khi giành được ngôi Á quân giải Cúp Nhà vua Fahd 1992, giải đấu tiền thân của Cúp Liên đoàn các châu lục.

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch thế giới
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1930 đến 1974Không tham dự
1978 đến 1990Không vượt qua vòng loại
1994Vòng 212420256
1998Vòng 128301227
2002323003012
200628301227
2010 đến 2014Không vượt qua vòng loại
2018Vòng 126310227
202225310235
2026 đến 2030Chưa xác định
2034Chủ nhà
TổngVòng 2121942131444
Cúp châu Á
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1956 đến 1972Không tham dự
1976Bỏ cuộc
1980Không tham dự
1984Vô địch1633073
19881633051
1992Á quân2522183
1996Vô địch16321116
2000Á quân26312118
2004Vòng 113301235
2007Á quân26411126
2011Vòng 115300318
201510310244
2019Vòng 212420263
202310422052
2027Chủ nhà
TổngVô địch (3)522315147450
Cúp Liên đoàn các châu lục
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1992Á quân2210143
1995Vòng bảng5th200202
19977th310218
1999Hạng tư45113816
2001 đến 2017Không giành quyền tham dự
TổngÁ quân2123181331
Thế vận hội
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1900 đến 1980Không tham dự
1984Vòng 1163003110
1988Không vượt qua vòng loại
TổngVòng 1163003110
Á vận hội
NămVị tríGPWDLGSGA
1951 đến 1974Không tham dự
197810302134
1982Hạng ba632174
1986Á quân632196
19905321060
199455302910
1998Không tham dự
Tổng cộngHạng ba2311753424
Giải vô địch Tây Á
NămVị tríGPWDLGSGA
2000 đến 2010Không tham dự
2012Vòng bảng311111
2014201114
2019301215
TổngVòng bảng8134310
Cúp vịnh Ả Rập
NămVị tríThứ hạngGPWDLGSGA
1970Hạng ba3302124
1972Á quân23210102
19742330196
1976Vòng bảng56204814
1979Hạng ba36321144
1982Vòng bảng4th521264
1984Hạng ba3631298
19863630399
1988Hạng ba3623154
1990Bỏ cuộc
1992Hạng ba3530264
1994Vô địch15410104
1996Hạng ba3522186
1998Á quân2532052
2002Vô địch15410103
20031642082
2004Vòng bảng5310245
2007Hạng ba3421143
2009Á quân25320100
20102522162
2013Vòng bảng5th310223
2014Á quân2531195
2017Vòng bảng6311123
2019Á quân2530275
TổngVô địch1109562528163102
Cúp Ả Rập
NămVị tríGPWDLGSGA
1963 đến 1966Không tham dự
1985Hạng ba421173
1988Vòng bảng402214
1992Á quân421175
1998Vô địch4400123
20026510113
2009Hủy
2012Hạng tư411265
2021Vòng bảng301213
TổngVô địch2913884426

Danh hiệu

Vô địch: 1984; 1988; 1996
Á quân: 1992; 2000; 2007
Vô địch: 1994; 2002; 2003
Á quân: 1972; 1974; 1998; 2009; 2010; 2014
Hạng ba: 1970; 1979; 1984; 1986; 1988; 1992; 1996
  • Cúp bóng đá Ả Rập:
Vô địch: 1998; 2002
Á quân: 1995
Hạng ba: 1985
1986
1982

Trang phục thi đấu

Trang phục thi đấu sân nhà của đội tuyển Ả Rập Xê Út là màu trắng truyền thống và trang phục sân khách của đội là màu xanh lá cây (màu cờ).[4]

Các nhà tài trợ trang phục

Nhà tài trợGiai đoạn
Admiral1976–1980
Puma1980–1984
Faison1984–1990
Adidas1990–1993
Shammel1994–2001
Adidas2001–2003
Le Coq Sportif2004–2005
Puma2005–2010
Nike2011–2022
Adidas2023–2024

Trận đấu

2024

v  Liban
v  Ả Rập Xê Út
v  Hồng Kông
v  Oman
v  Ả Rập Xê Út

Ban huấn luyện

Tính đến 28 tháng 3 năm 2023[5][6]
Vị tríTên
Huấn luyện viên tạm quyền Saad Al-Shehri
Trợ lý huấn luyện viênTrống
Trống
Trống
Huấn luyện viên thủ mônTrống
Giám đốc kỹ thuật Romeo Jozak

Lịch sử huấn luyện viên

#Huấn luyện viênQuốc tịchTrận đầu tiênTrận cuối cùngPldWDL% Thắng
1Abdulrahman Fawzi 18 tháng 10 năm 19576 tháng 9 năm 1961611416.67%
2Ali Chaouach 1 tháng 12 năm 196717 tháng 1 năm 1969210150.00%
3George Skinner 28 tháng 3 năm 19702 tháng 4 năm 197030210.00%
4Taha Ismail 16 tháng 3 năm 197228 tháng 3 năm 1972321066.67%
5Abdo Saleh El Wahsh 6 tháng 3 năm 197429 tháng 3 năm 1974641166.67%
6Ferenc Puskás 21 tháng 11 năm 197511 tháng 4 năm 197616511031.25%
7Bill McGarry 5 tháng 9 năm 197622 tháng 4 năm 19771232725.00%
8Ronnie Allen 15 tháng 11 năm 197814 tháng 12 năm 197840310.00%
9David Woodfield 24 tháng 3 năm 19798 tháng 4 năm 1979632150.00%
10Rubens Minelli 30 tháng 1 năm 198019 tháng 12 năm 198122931040.91%
11Mário Zagallo 21 tháng 3 năm 198217 tháng 3 năm 19841775541.18%
12Khalil Ibrahim Al-Zayani 20 tháng 3 năm 19845 tháng 4 năm 1986391991148.72%
13Carlos Castilho 7 tháng 9 năm 19865 tháng 10 năm 1986742157.14%
14Omar Borrás 17 tháng 2 năm 198818 tháng 3 năm 1988724128.57%
15Carlos Alberto Parreira (1) 21 tháng 4 năm 198828 tháng 10 năm 198926109738.46%
16Paulo Massa 24 tháng 9 năm 19901 tháng 10 năm 1990321066.67%
17Nelsinho Rosa 11 tháng 9 năm 199210 tháng 12 năm 19921473450.00%
18Candinho 9 tháng 4 năm 199324 tháng 10 năm 199319125263.16%
19Mohammed Al-Kharashy (1) 28 tháng 10 năm 199328 tháng 10 năm 19931100100.00%
20Leo Beenhakker 23 tháng 1 năm 19949 tháng 2 năm 1994412125.00%
21Jorge Solari 26 tháng 3 năm 19943 tháng 7 năm 19941242633.33%
22Ivo Wortmann 1 tháng 10 năm 199413 tháng 10 năm 1994530260.00%
23Mohammed Al-Kharashy (2) 19 tháng 10 năm 19948 tháng 1 năm 19951161454.54%
24Zé Mário 8 tháng 10 năm 199527 tháng 10 năm 19962095645.00%
25Nelo Vingada 6 tháng 11 năm 199611 tháng 10 năm 199725166364.00%
26Otto Pfister (1) 17 tháng 10 năm 199716 tháng 12 năm 1997832337.50%
27Carlos Alberto Parreira (2) 22 tháng 2 năm 199818 tháng 6 năm 19981024420.00%
28Mohammed Al-Kharashy (3) 24 tháng 6 năm 199824 tháng 6 năm 199810100.00%
29Otto Pfister (2) 11 tháng 9 năm 199811 tháng 11 năm 19981192081.81%
30Milan Máčala 18 tháng 6 năm 199914 tháng 10 năm 200026116942.31%
31Nasser Al-Johar (1) 17 tháng 10 năm 200019 tháng 2 năm 200113111184.61%
32Slobodan Santrač 10 tháng 7 năm 200124 tháng 8 năm 2001732242.86%
33Nasser Al-Johar (2) 31 tháng 8 năm 200111 tháng 6 năm 200223132856.52%
34Gerard van der Lem 17 tháng 12 năm 200226 tháng 7 năm 200426176365.38%
35Martin Koopman 30 tháng 12 năm 200230 tháng 12 năm 20021100100.00%
36Nasser Al-Johar (3) 1 tháng 9 năm 200417 tháng 11 năm 2004532060.00%
37Gabriel Calderón 11 tháng 12 năm 20048 tháng 12 năm 20051984742.11%
38Marcos Paquetá 18 tháng 1 năm 200627 tháng 1 năm 2007301371043.33%
39Hélio dos Anjos 24 tháng 6 năm 20077 tháng 6 năm 200822153468.18%
40Nasser Al-Johar (4) 14 tháng 6 năm 200811 tháng 2 năm 200918105355.55%
41José Peseiro 22 tháng 3 năm 20099 tháng 1 năm 2011311212738.71%
42Nasser Al-Johar (5) 13 tháng 1 năm 201117 tháng 1 năm 201120020.00%
43Rogério Lourenço 13 tháng 7 năm 201128 tháng 7 năm 2011421150.00%
44Frank Rijkaard 2 tháng 9 năm 201112 tháng 1 năm 20131746723.53%
45Khalid Al-Koroni 9 tháng 12 năm 201215 tháng 12 năm 2012311133.33%
46Juan Ramón López Caro 6 tháng 2 năm 201326 tháng 11 năm 20141994647.37%
47Cosmin Olăroiu 30 tháng 12 năm 201418 tháng 1 năm 2015410325.00%
48Faisal Al Baden 30 tháng 3 năm 201511 tháng 6 năm 20152200100.00%
49Bert van Marwijk 3 tháng 9 năm 20159 tháng 5 năm 201720134365.00%
50Edgardo Bauza 10 tháng 11 năm 201713 tháng 11 năm 201720020.00%
51Krunoslav Jurčić 22 tháng 12 năm 201728 tháng 12 năm 2017311133.33%
52Juan Antonio Pizzi 26 tháng 2 năm 201821 tháng 1 năm 201922751031.82%
53Youssef Anbar 21 tháng 3 năm 201925 tháng 3 năm 2019210150.00%
54Hervé Renard 5 tháng 9 năm 201928 tháng 3 năm 20234618121639.13%
55Laurent Bonadéi[a] 1 tháng 12 năm 20217 tháng 12 năm 202130120.00%
56Saad Al-Shehri[b] 6 tháng 1 năm 202323 tháng 8 năm 2023310233.33%
57Roberto Mancini 28 tháng 8 năm 2023nay00000.00%
Ghi chú

Danh sách cầu thủ

Đây là đội hình đaz hoàn thành AFC Asian Cup 2023.

  • Cập nhật: ngày 30 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp  Hàn Quốc.
SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMohammed Al-Rubaie14 tháng 8, 1997 (26 tuổi)70 Al-Ahli
211TMRaghed Al-Najjar20 tháng 9, 1996 (27 tuổi)10 Al-Nassr
221TMAhmed Al-Kassar8 tháng 5, 1991 (32 tuổi)30 Al-Fayha

22HVFawaz Al-Sqoor23 tháng 4, 1996 (27 tuổi)50 Al-Shabab
32HVAwn Al-Saluli2 tháng 9, 1998 (25 tuổi)40 Al-Taawoun
42HVAli Lajami24 tháng 4, 1996 (27 tuổi)70 Al-Nassr
52HVAli Al-Bulaihi21 tháng 11, 1989 (34 tuổi)512 Al-Hilal
122HVSaud Abdulhamid18 tháng 7, 1999 (24 tuổi)341 Al-Hilal
132HVHassan Kadesh27 tháng 9, 1992 (31 tuổi)50 Al-Ittihad
172HVHassan Al-Tambakti9 tháng 2, 1999 (25 tuổi)290 Al-Hilal
252HVMohammed Al-Breik15 tháng 9, 1992 (31 tuổi)451 Al-Hilal
192HVRayane Hamidou13 tháng 4, 2002 (21 tuổi)00 Al-Ahli

63TVEid Al-Muwallad14 tháng 12, 2001 (22 tuổi)20 Al-Okhdood
73TVMukhtar Ali30 tháng 10, 1997 (26 tuổi)90 Al-Fateh
83TVAbdulellah Al-Malki11 tháng 10, 1994 (29 tuổi)330 Al-Hilal
103TVSalem Al-Dawsari19 tháng 8, 1991 (32 tuổi)8222 Al-Hilal
153TVAbdullah Al-Khaibari16 tháng 8, 1996 (27 tuổi)210 Al-Nassr
163TVSami Al-Najei7 tháng 2, 1997 (27 tuổi)212 Al-Nassr
183TVAbdulrahman Ghareeb31 tháng 3, 1997 (26 tuổi)253 Al-Nassr
233TVMohamed Kanno22 tháng 9, 1994 (29 tuổi)513 Al-Hilal
243TVNasser Al-Dawsari19 tháng 12, 1998 (25 tuổi)190 Al-Hilal
263TVFaisal Al-Ghamdi13 tháng 8, 2001 (22 tuổi)71 Al-Ittihad

94Firas Al-Buraikan14 tháng 5, 2000 (23 tuổi)386 Al-Ahli
114Saleh Al-Shehri1 tháng 11, 1993 (30 tuổi)3315 Al-Hilal
204Abdullah Radif20 tháng 1, 2003 (21 tuổi)112 Al-Shabab
144Talal Haji16 tháng 9, 2007 (16 tuổi)10 Al-Ittihad

Bên dưới là các cầu thủ từng gia nhập đội hình trong 12 tháng qua.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMMohammed Al-Rubaie14 tháng 8, 1997 (26 tuổi)70 Al-Ahli2023 AFC Asian Cup PRE
TMMohammed Al-Owais10 tháng 10, 1991 (32 tuổi)520 Al-Hilalv.  Jordan, 21 November 2023
TMHamed Al-Shanqiti26 tháng 4, 2005 (18 tuổi)00 Al-Shababv.  Jordan, 21 November 2023
TMOsama Al-Mermesh6 tháng 7, 2003 (20 tuổi)00 Al-Ittihadv.  Bolivia, 28 March 2023
TMMohammed Al-Absi24 tháng 9, 2002 (21 tuổi)00 Al-Shabab25th Arabian Gulf Cup
TMAbdulbasit Hawsawi12 tháng 12, 1996 (27 tuổi)00 Damac25th Arabian Gulf Cup

HVWaleed Al-Ahmed3 tháng 5, 1999 (24 tuổi)20 Al-Taawounv.  Jordan, 21 November 2023
HVMuath Faqeehi30 tháng 5, 2002 (21 tuổi)10 Al-Taawounv.  Jordan, 21 November 2023
HVAbdulbasit Hindi2 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00 Al-Ahliv.  Jordan, 21 November 2023
HVYasser Al-Shahrani25 tháng 5, 1992 (31 tuổi)772 Al-Hilalv.  Jordan, 21 November 2023 INJ
HVAbdulelah Al-Amri15 tháng 1, 1997 (27 tuổi)281 Al-Nassrv.  Jordan, 21 November 2023 INJ
HVSultan Al-Ghannam6 tháng 5, 1994 (29 tuổi)300 Al-Nassrv.  Mali, 17 October 2023
HVZakaria Hawsawi12 tháng 1, 2001 (23 tuổi)10 Al-Ittihadv.  Mali, 17 October 2023
HVAhmed Bamsaud22 tháng 11, 1995 (28 tuổi)70 Al-Ittihadv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
HVAhmed Sharahili8 tháng 5, 1994 (29 tuổi)50 Al-Ittihadv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
HVMoteb Al-Harbi20 tháng 2, 2000 (24 tuổi)40 Al-Shababv.  Bolivia, 28 March 2023
HVZiyad Al-Sahafi3 tháng 2, 1994 (30 tuổi)150 Abha25th Arabian Gulf Cup
HVMadallah Al-Olayan25 tháng 8, 1994 (29 tuổi)40 Al-Ittihad25th Arabian Gulf Cup
HVQassem Lajami24 tháng 4, 1996 (27 tuổi)30 Al-Fateh25th Arabian Gulf Cup
HVMeshal Al-Sebyani11 tháng 4, 2001 (22 tuổi)20 Al-Faisaly25th Arabian Gulf Cup
HVHussain Al-Sibyani24 tháng 6, 2001 (22 tuổi)10 Al-Shabab25th Arabian Gulf Cup
HVRayane Hamidou13 tháng 4, 2002 (21 tuổi)00 Al-Ahli25th Arabian Gulf Cup

TVAli Hazazi18 tháng 2, 1994 (30 tuổi)80 Al-Ettifaq2023 AFC Asian Cup PRE
TVKhalid Al-Ghannam7 tháng 11, 2000 (23 tuổi)30 Al-Nassr2023 AFC Asian Cup PRE
TVAbdulelah Hawsawi2 tháng 6, 2001 (22 tuổi)00 Al-Khaleejv.  Jordan, 21 November 2023
TVSalman Al-Faraj1 tháng 8, 1989 (34 tuổi)739 Al-Hilalv.  Mali, 17 October 2023
TVAbdulaziz Al-Bishi11 tháng 3, 1994 (30 tuổi)221 Damacv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
TVRiyadh Sharahili28 tháng 4, 1993 (30 tuổi)90 Al-Shababv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
TVSumayhan Al-Nabit27 tháng 3, 1996 (28 tuổi)31 Al-Ahliv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
TVFahad Al-Rashidi16 tháng 5, 1997 (26 tuổi)10 Al-Ahliv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
TVHussain Al-Qahtani20 tháng 12, 1994 (29 tuổi)20 Al-Shababv.  Bolivia, 28 March 2023
TVAbdulrahman Al-Aboud1 tháng 6, 1995 (28 tuổi)50 Al-Ittihadv.  Bolivia, 28 March 2023 INJ
TVTurki Al-Ammar23 tháng 9, 1999 (24 tuổi)91 Al-Qadsiah25th Arabian Gulf Cup
TVMusab Al-Juwayr20 tháng 6, 2003 (20 tuổi)31 Al-Hilal25th Arabian Gulf Cup
TVAwad Al-Nashri15 tháng 3, 2002 (22 tuổi)30 Al-Ittihad25th Arabian Gulf Cup
TVSaad Al-Nasser8 tháng 1, 2001 (23 tuổi)30 Al-Taawoun25th Arabian Gulf Cup
TVNaif Masoud8 tháng 3, 2001 (23 tuổi)30 Al-Qadsiah25th Arabian Gulf Cup
TVMohammed Aboulshamat11 tháng 8, 2002 (21 tuổi)20 Al-Qadsiah25th Arabian Gulf Cup
TVAhmed Al-Ghamdi20 tháng 9, 2001 (22 tuổi)20 Al-Ettifaq25th Arabian Gulf Cup
TVHussain Al-Eisa29 tháng 12, 2000 (23 tuổi)10 Al-Wehda25th Arabian Gulf Cup

Mohammed Maran15 tháng 2, 2001 (23 tuổi)60 Al-Nassr2023 AFC Asian Cup PRE
Talal Haji16 tháng 9, 2007 (16 tuổi)00 Al-Ittihadv.  Jordan, 21 November 2023
Abdullah Al-Hamdan13 tháng 9, 1999 (24 tuổi)285 Al-Hilalv.  Mali, 17 October 2023
Haroune Camara31 tháng 1, 1998 (26 tuổi)120 Al-Ittihadv.  Mali, 17 October 2023
Haitham Asiri25 tháng 3, 2001 (23 tuổi)101 Al-Ahliv.  Mali, 17 October 2023
Raed Al-Ghamdi6 tháng 5, 1994 (29 tuổi)20 Al-Raed25th Arabian Gulf Cup

Kỷ lục

Tính đến 20 tháng 11 năm 2018

Ghi nhiều bàn thắng nhất
#TênBàn thắngSố trậnThời gian thi đấu
1Majed Abdullah711161978–1994
2Sami Al-Jaber461561992–2006
3Yasser Al-Qahtani421122002–2013
4Obeid Al-Dosari41941994–2002
5Talal Al-Meshal32601998–2006
6Mohammad Al-Sahlawi28422009–2018
Khaled Al-Muwallid281141988–1998
8Fahad Al-Mehallel25871992–1999
9Saeed Al-Owairan24751992–1998
Ibrahim Al-Shahrani24861997–2005

Chú thích

Liên kết ngoài