Đội tuyển bóng đá quốc gia Angola

Đội tuyển bóng đá quốc gia Angola (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Angolana de Futebol) là đội tuyển cấp quốc gia của Angola do Liên đoàn bóng đá Angola quản lý.

Angola
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhPalancas Negras
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Angola
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngPedro Gonçalves
Đội trưởngDjalma Campos
Thi đấu nhiều nhấtFlávio (91)
Ghi bàn nhiều nhấtAkwá (38)
Sân nhàSân vận động 11 tháng 11
Mã FIFAANG
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 117 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất45 (7.2000)
Thấp nhất148 (2.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 101 Tăng 10 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất50 (9–10.2006)
Thấp nhất106 (10.9.2014)
Trận quốc tế đầu tiên
 Cộng hòa Congo 3–2 Angola 
(Brazzaville, CHDC Congo; 8.2.1976)
Trận thắng đậm nhất
Angola  7–1  Eswatini
(Luanda, Angola; 23.4.2000)
Trận thua đậm nhất
Bồ Đào Nha  6–0  Angola
(Lisboa, Bồ Đào Nha; 23.3.1989)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2006)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2006)
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (2008, 2010, 2023)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Angola là trận gặp đội tuyển Cuba vào năm 1977. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 3 lần lọt vào tứ kết của cúp bóng đá châu Phi (2008, 20102023). Đội đã một lần tham dự World Cup vào năm 2006. Tại giải năm đó, đội thua Bồ Đào Nha và hòa 2 trận trước México, Iran, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu

  • Vô địch COSAFA: 3
Vô địch: 1999; 2001; 2004
Á quân: 2006
Hạng ba: 1998

Thành tích quốc tế

Giải vô địch thế giới

Tính đến thời điểm hiện tại, đội tuyển Angola mới có một lần tham dự Giải bóng đá vô địch thế giới vào năm 2006 với thành tích bị loại ở vòng bảng.

NămThành tíchThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1930 đến 1982Không tham dự
là thuộc địa của Bồ Đào Nha
1986 đến 2002Không vượt qua vòng loại
2006Vòng 124302112
2010 đến 2022Không vượt qua vòng loại
2026 đến 2034Chưa xác định
Tổng cộng1 lần
vòng 1
1/22302112

Cúp bóng đá châu Phi

Angola từng tám lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích cao nhất là ba lần vào tứ kết.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 9
NămThành tíchThứ hạng1Số trậnThắngHòa2ThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1980Không tham dự
là thuộc địa của Bồ Đào Nha
1982 đến 1974Vòng loại
1986Không tham dự
1988 đến 1994Vòng loại
1996Vòng 113 / 15301246
199813 / 15302158
2000 đến 2004Vòng loại
2006Vòng 19 / 16311145
2008Tứ kết5 / 16412154
20109 / 15412165
2012Vòng 111 / 16311145
201314 / 16301214
2015 đến 2017Vòng loại
2019Vòng 118 / 24302112
2021Vòng loại
2023Tứ kết5 / 24531194
2025Chưa xác định
2027
Tổng cộng3 lần tứ kết31713113943
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
  • ^4 Khung đỏ: Chủ nhà
Cổ động viên Angola ở Cologne cổ vũ đội tuyển ở World Cup đầu tiên (2006)

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Dưới đây là danh sách 23 cầu thủ tham dự CAN 2023.

Số trận và bàn thắng thống kê vào ngày 2 tháng 2 năm 2024, sau trận gặp Nigeria.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAntonio Dominique25 tháng 7, 1994 (29 tuổi)160 Étoile Carouge
121TMKadú30 tháng 11, 1994 (29 tuổi)30 Oliveira do Hospital
221TMNeblú16 tháng 12, 1993 (30 tuổi)270 1° de Agosto
241TMGelson8 tháng 7, 1999 (24 tuổi)00 Interclube

22HVNúrio Fortuna24 tháng 3, 1995 (29 tuổi)160 Gent
32HVJonathan Buatu27 tháng 9, 1993 (30 tuổi)471 Valenciennes
52HVQuinito13 tháng 3, 1998 (26 tuổi)200 Petro de Luanda
62HVKialonda Gaspar27 tháng 9, 1997 (26 tuổi)321 Estrela Amadora
132HV5 tháng 11, 1995 (28 tuổi)361 Petro de Luanda
142HVLoide Augusto26 tháng 2, 2000 (24 tuổi)71 Alanyaspor
212HVEddie Afonso7 tháng 3, 1994 (30 tuổi)350 Petro de Luanda
252HVInácio Miguel12 tháng 12, 1995 (28 tuổi)60 Petro de Luanda

43TVManuel Keliano6 tháng 1, 2003 (21 tuổi)100 Estrela Amadora
83TVBeni Mukendi21 tháng 5, 2002 (21 tuổi)20 Casa Pia
163TVFredy (đội trưởng)27 tháng 3, 1990 (34 tuổi)522 Eyüpspor
173TVBruno Paz23 tháng 4, 1998 (26 tuổi)90 Konyaspor
203TVEstrela22 tháng 9, 1995 (28 tuổi)200 Erzurumspor
233TVShow6 tháng 3, 1999 (25 tuổi)411 Maccabi Haifa

74Gilberto10 tháng 3, 2001 (23 tuổi)133 Petro de Luanda
94Zini3 tháng 7, 2002 (21 tuổi)195 AEK Athens
104Gelson Dala13 tháng 7, 1996 (27 tuổi)4420 Al-Wakrah
114Felício Milson12 tháng 10, 1999 (24 tuổi)111 Maccabi Tel Aviv
154Zito Luvumbo9 tháng 3, 2002 (22 tuổi)180 Cagliari
184Jérémie Bela8 tháng 4, 1993 (31 tuổi)60 Clermont
194Mabululu1 tháng 6, 1992 (31 tuổi)3010 Al Ittihad Alexandria
264Depú8 tháng 1, 2000 (24 tuổi)32 Gil Vicente
274Chico Banza17 tháng 12, 1998 (25 tuổi)60 Anorthosis Famagusta

Triệu tập gần đây

Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMLandú8 tháng 7, 1999 (24 tuổi)310 Kabuscorp2023 AFCON PRE
TMEdmilson Cambila16 tháng 5, 2002 (21 tuổi)00 Estrela da Amadora2023 AFCON PRE
TMEmanuel Nsesani5 tháng 11, 2000 (23 tuổi)20 1° de Agostov.  Lesotho, 12 July 2023
TMBeny Tchissingui20 tháng 2, 2000 (24 tuổi)10 Caálav.  Lesotho, 12 July 2023
TMVicente David Paulo Pedro14 tháng 10, 2003 (20 tuổi)00 Petro de Luandav.  Lesotho, 12 July 2023
TMHugo Marques15 tháng 1, 1986 (38 tuổi)180 Petro de Luandav.  Ghana, 27 March 2023

HVAntonio Hossi12 tháng 6, 2001 (22 tuổi)80 1° de Agosto2023 AFCON PRE
HVNandinho25 tháng 5, 1998 (25 tuổi)70 Sagrada Esperança2023 AFCON PRE
HVGigli Ndefe2 tháng 3, 1994 (30 tuổi)40 Slovan Liberec2023 AFCON PRE
HVAnderson Lucoqui6 tháng 7, 1997 (26 tuổi)10 Hertha Berlin2023 AFCON PRE
HVFrancisco Pedro Bondo16 tháng 11, 2004 (19 tuổi)00 Sporting CP B2023 AFCON PRE
HVVidinho25 tháng 2, 1998 (26 tuổi)00 Petro de Luanda2023 AFCON PRE
HVDanilson6 tháng 7, 1999 (24 tuổi)30 Interclubev.  CHDC Congo, 17 October 2023
HVVenâncio Kukula11 tháng 6, 1995 (28 tuổi)10 Petro de Luandav.  Iran, 12 September 2023
HVEnoque Paulo Guilherme30 tháng 12, 1984 (39 tuổi)71 Interclubev.  Lesotho, 12 July 2023
HVMindinho18 tháng 11, 2004 (19 tuổi)30 Petro de Luandav.  Lesotho, 12 July 2023
HVSimão Dianzenza30 tháng 12, 1999 (24 tuổi)30 Kabuscorpv.  Lesotho, 12 July 2023
HVRuben Aderito1 tháng 1, 2000 (24 tuổi)20Unknownv.  Lesotho, 12 July 2023
HVTiago Fota28 tháng 11, 2003 (20 tuổi)10Unknownv.  Lesotho, 12 July 2023
HVJosé Amaldo28 tháng 11, 2004 (19 tuổi)00Unknownv.  Lesotho, 12 July 2023
HVYobo Cambuta14 tháng 4, 2005 (19 tuổi)00 Petro de Luandav.  Lesotho, 12 July 2023
HVLulas17 tháng 5, 1996 (27 tuổi)10 Sagrada Esperançav.  Trung Phi, 17 June 2023
HVJordy Gaspar23 tháng 4, 1997 (27 tuổi)00 Grenoblev.  Trung Phi, 17 June 2023
HVPedro Agostinho21 tháng 7, 2003 (20 tuổi)00 Petro de Luandav.  Ghana, 27 March 2023

TVHerenilson27 tháng 8, 1996 (27 tuổi)460 Al Ahli 2023 AFCON PRE
TVMário Balbúrdia19 tháng 8, 1997 (26 tuổi)130 Mafra2023 AFCON PRE
TVAlém6 tháng 12, 1997 (26 tuổi)30 Petro de Luanda2023 AFCON PRE
TVDomingos Andrade7 tháng 5, 2003 (20 tuổi)20 Felgueiras2023 AFCON PRE
TVRui Modesto7 tháng 9, 1999 (24 tuổi)20 AIK2023 AFCON PRE
TVAntonio Simao Maestro4 tháng 8, 2003 (20 tuổi)20 Benfica B2023 AFCON PRE
TVMegue2 tháng 12, 1996 (27 tuổi)82 Petro de Luandav.  Iran, 12 September 2023
TVJorge Arilson23 tháng 5, 1999 (24 tuổi)10 Petro de Luandav.  Iran, 12 September 2023
TVCesar Cangue Jeremias3 tháng 9, 2003 (20 tuổi)31Unknownv.  Lesotho, 12 July 2023
TVLisandro22 tháng 6, 2003 (20 tuổi)30 Petro de Luandav.  Lesotho, 12 July 2023
TVMoisés Amor28 tháng 2, 2003 (21 tuổi)31Unattachedv.  Lesotho, 12 July 2023
TVMuila25 tháng 4, 2000 (23 tuổi)30 Ferroviário do Huambov.  Lesotho, 12 July 2023
TVAntonio Nzinga Lopes28 tháng 11, 2000 (23 tuổi)30Unattachedv.  Lesotho, 12 July 2023
TVApado13 tháng 5, 2004 (19 tuổi)31 Petro de Luandav.  Lesotho, 12 July 2023
TVAlexandre Domingos14 tháng 2, 2004 (20 tuổi)20 Petro de Luandav.  Lesotho, 12 July 2023
TVPedro Emanuel Ganga12 tháng 8, 2000 (23 tuổi)20 Libolov.  Lesotho, 12 July 2023
TVJeronimo Abrao9 tháng 1, 2002 (22 tuổi)10 Kabuscorpv.  Lesotho, 12 July 2023

M'Bala Nzola18 tháng 8, 1996 (27 tuổi)62 Fiorentina2023 AFCON DEC
24 tháng 4, 1998 (25 tuổi)332 Djurgårdens2023 AFCON PRE
Geraldo23 tháng 11, 1991 (32 tuổi)302 Ümraniyespor2023 AFCON PRE
Hélder Costa12 tháng 1, 1994 (30 tuổi)111 Leeds United2023 AFCON PRE
Lépua23 tháng 12, 1999 (24 tuổi)111 Sagrada Esperança2023 AFCON PRE
Julinho17 tháng 5, 1999 (24 tuổi)91 Al Akhdar2023 AFCON PRE
Fabio Abreu29 tháng 1, 1993 (31 tuổi)81 Beijing Guoan2023 AFCON PRE
Benarfa25 tháng 1, 2001 (23 tuổi)41 1° de Agosto2023 AFCON PRE
Lucas João4 tháng 9, 1993 (30 tuổi)41 Shanghai Port2023 AFCON PRE
João Batxi1 tháng 5, 1998 (25 tuổi)30 Krasnodar2023 AFCON PRE
Capita10 tháng 1, 2002 (22 tuổi)20 Hapoel Jerusalem2023 AFCON PRE
Anderson Cruz9 tháng 4, 1996 (28 tuổi)10 Petro de Luanda2023 AFCON PRE
Ivan Cavaleiro18 tháng 10, 1993 (30 tuổi)00 Lille2023 AFCON PRE
Emanuel Goncalves3 tháng 9, 2000 (23 tuổi)31Unknownv.  Lesotho, 12 July 2023
Valter Monteiro8 tháng 11, 2005 (18 tuổi)10 Sagrada Esperançav.  Lesotho, 12 July 2023
Ary Papel3 tháng 3, 1994 (30 tuổi)508 Al Akhdarv.  Trung Phi, 17 June 2023PRE
Nélson da Luz4 tháng 2, 1998 (26 tuổi)110 Vitoria Guimarãesv.  Ghana, 27 March 2023

Tham khảo

Liên kết ngoài