Đội tuyển bóng đá quốc gia Armenia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Armenia (tiếng Armenia: Հայաստանի ֆուտբոլի հավաքականը) là đội tuyển cấp quốc gia của Armenia do Liên đoàn bóng đá Armenia quản lý. Đội tuyển được thành lập sau sự tan rã của Liên Xô, có trận đấu đầu tiên gặp Moldova vào 12 tháng 10 năm 1992. Đội chưa từng tham dự vòng chung kết Euro hay World Cup nào.

Armenia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhՀավաքական Havakakan
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Armenia
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngJoaquín Caparrós
Đội trưởngHenrikh Mkhitaryan
Thi đấu nhiều nhấtSargis Hovsepyan (132)[1]
Ghi bàn nhiều nhấtHenrikh Mkhitaryan (30)
Sân nhàSân vận động Cộng hòa Vazgen Sargsyan[2]
Sân vận động Hrazdan
Mã FIFAARM
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 93 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[3]
Cao nhất30 (2.2014)
Thấp nhất159 (7.1994)
Hạng Elo
Hiện tại 90 Giảm 7 (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Cao nhất65 (27.5.2014)
Thấp nhất126 (5.1995)
Trận quốc tế đầu tiên
 Armenia 0–0 Moldova 
(Yerevan, Armenia; 12 tháng 10 năm 1992)
Trận thắng đậm nhất
 Armenia 7–1 Guatemala 
(Los Angeles, California, Hoa Kỳ; 28 tháng 5 năm 2016)
Trận thua đậm nhất
 Chile 7–0 Armenia 
(Viña del Mar, Chile; 4 tháng 1 năm 1997)
 Gruzia 7–0 Armenia 
(Tbilisi, Gruzia; 30 tháng 3 năm 1997)

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch thế giới

NămThành tích
1930 đến 1994Không tham dự, là một phần của Liên Xô cho tới 1991
1998 đến 2018Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch châu Âu

NămThành tích
1960 đến 1992Không tham dự, là một phần của Liên Xô
1996 đến 2024Không vượt qua vòng loại

UEFA Nations League

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giảiHạng đấuKết quảPosPldWDLGFGA
2018–19D45th2nd6312148
2020–21C36th1st632196
2022–23B31st4th6105417
Tổng cộngVòng bảng
giải đấu C
3/3187382731

Cầu thủ

Đội hình

Đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp KosovoAlbania vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Albania.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMStanislav Buchnev17 tháng 7, 1990 (33 tuổi)30 Pyunik
161TMHenri Avagyan16 tháng 1, 1996 (28 tuổi)10 BKMA Yerevan
121TMArman Nersesyan19 tháng 10, 2001 (22 tuổi)00 BKMA Yerevan

132HVKamo Hovhannisyan5 tháng 10, 1992 (31 tuổi)733 Astana
32HVVarazdat Haroyan (Đội trưởng)24 tháng 8, 1992 (31 tuổi)713 Anorthosis Famagusta
152HVHrayr Mkoyan2 tháng 9, 1986 (37 tuổi)521 Ararat
42HVTaron Voskanyan22 tháng 2, 1993 (31 tuổi)440 Alashkert
212HVStyopa Mkrtchyan17 tháng 2, 2003 (21 tuổi)70 Ararat-Armenia
22HVDavit Terteryan24 tháng 6, 1999 (24 tuổi)50 Ararat-Armenia
172HVHakob Hakobyan29 tháng 3, 1997 (27 tuổi)40 Ararat-Armenia
82HVZhirayr Margaryan13 tháng 9, 1997 (26 tuổi)40 Urartu
222HVArman Ghazaryan24 tháng 7, 2001 (22 tuổi)10 Urartu
2HVAventis Aventisian17 tháng 8, 2002 (21 tuổi)00 Go Ahead Eagles

53TVArtak Grigoryan19 tháng 10, 1987 (36 tuổi)491 Alashkert
93TVEdgar Babayan28 tháng 10, 1995 (28 tuổi)161 Randers
103TVArtak Dashyan20 tháng 11, 1989 (34 tuổi)151 Pyunik
183TVPetros Avetisyan7 tháng 1, 1996 (28 tuổi)70 FC Akzhayik
113TVHovhannes Harutyunyan25 tháng 5, 1999 (24 tuổi)60 Pyunik
3TVArtur Serobyan2 tháng 7, 2003 (20 tuổi)50 BKMA Yerevan
193TVNarek Grigoryan17 tháng 6, 2001 (22 tuổi)40 Jagiellonia Białystok
143TVArtur Galoyan25 tháng 6, 1999 (24 tuổi)10 Alania Vladikavkaz
203TVSerob Galstyan23 tháng 9, 2002 (21 tuổi)00 Ararat Yerevan
63TVSergey Mkrtchyan26 tháng 6, 2001 (22 tuổi)20 Urartu

234Vahan Bichakhchyan9 tháng 7, 1999 (24 tuổi)213 Pogoń Szczecin
74Zhirayr Shaghoyan10 tháng 4, 2001 (23 tuổi)91 CSKA Sofia

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMDavid Yurchenko27 tháng 3, 1986 (38 tuổi)240 Pyunikv.  Cộng hòa Ireland, 27 September 2022
TMArsen Beglaryan18 tháng 2, 1993 (31 tuổi)150 Urartuv.  Cộng hòa Ireland, 27 September 2022

HVHovhannes Hambardzumyan4 tháng 10, 1990 (33 tuổi)504 Anorthosis Famagustav.  Cộng hòa Ireland, 27 September 2022
HVJordy Monroy3 tháng 1, 1996 (28 tuổi)80 Independiente Medellínv.  Cộng hòa Ireland, 27 September 2022
HVAndré Calisir13 tháng 6, 1990 (33 tuổi)230 Silkeborgv.  Cộng hòa Ireland, 27 September 2022
HVArman Hovhannisyan7 tháng 7, 1993 (30 tuổi)110 Ararat-Armeniav.  Scotland, 14 June 2022
HVHayk Ishkhanyan23 tháng 7, 1989 (34 tuổi)121 BKMA Yerevanv.  Scotland, 8 June 2022
HVHovhannes Nazaryan11 tháng 3, 1998 (26 tuổi)10 Ararat Yerevanv.  Na Uy, 29 March 2022

TVEduard Spertsyan7 tháng 6, 2000 (23 tuổi)133 Krasnodarv.  Cộng hòa Ireland, 27 September 2022
TVKhoren Bayramyan7 tháng 1, 1992 (32 tuổi)212 Rostovv.  Cộng hòa Ireland, 27 September 2022
TVKaren Muradyan1 tháng 11, 1992 (31 tuổi)110 Ararat-Armeniav.  Cộng hòa Ireland, 27 September 2022
TVEdgar Malakyan19 tháng 10, 1987 (36 tuổi)220 Araratv.  Scotland, 14 June 2022
TVSolomon Udo15 tháng 7, 1995 (28 tuổi)180 Ararat-Armeniav.  Scotland, 14 June 2022
TVWbeymar Angulo6 tháng 3, 1992 (32 tuổi)102 Ararat-Armeniav.  Scotland, 14 June 2022
TVRudik Mkrtchyan26 tháng 10, 1998 (25 tuổi)00 Araratv.  Ukraina, 11 June 2022
TVGevorg Ghazaryan5 tháng 4, 1988 (36 tuổi)7814 Ararat-Armeniav.  Na Uy, 29 March 2022
TVErik Vardanyan7 tháng 6, 1998 (25 tuổi)101 Urartuv.  Na Uy, 29 March 2022
TVArtyom Avanesyan17 tháng 7, 1999 (24 tuổi)30 Ararat-Armeniav.  Na Uy, 29 March 2022

Lucas Zelarayán20 tháng 6, 1992 (31 tuổi)60 Columbus Crewv.  Cộng hòa Ireland, 27 September 2022
Tigran Barseghyan22 tháng 9, 1993 (30 tuổi)528 Slovan Bratislavav.  Cộng hòa Ireland, 27 September 2022
Sargis Adamyan23 tháng 5, 1993 (30 tuổi)342 1. FC Kölnv.  Ukraina, 11 June 2022
Artur Miranyan27 tháng 12, 1995 (28 tuổi)30Free agentv.  Na Uy, 29 March 2022
  • COV Cầu thủ rút lui vì dương tính với COVID-19.
  • INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
  • PRE Đội hình sơ bộ.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.

Các huấn luyện viên

Huấn luyện viênThời gianTrận đấuThắngHoàThuaBàn
thắng
Bàn
thua
Eduard Markarov1992-1994612315
Samvel Darbinyan1995-19969117521
Khoren Hovhannisyan1996-1997162591041
Souren Barseghyan1998-1999144281119
Varuzhan Sukiasyan2000-2001173771727
Adranik Adamyan (tạm quyền)2002110020
Oscar Lopez2002201124
Adranik Adamyan (tạm quyền)2003100102
Mihai Stoichiţă2003-2004104151117
Bernard Casoni2004-20058116518
Henk Wisman2005-20068116514
Ian Porterfield2006-20071024459
Vardan Minasyan2007611428

Tham khảo

Liên kết ngoài