Đội tuyển bóng đá quốc gia Azerbaijan

Đội tuyển bóng đá quốc gia Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan milli futbol komandası) là đội tuyển cấp quốc gia của Azerbaijan do Hiệp hội các liên đoàn bóng đá Azerbaijan quản lý.

Azerbaijan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhAzeri
Hiệp hộiHiệp hội các liên đoàn bóng đá Azerbaijan
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngGianni De Biasi
Đội trưởngMaksim Medvedev
Thi đấu nhiều nhấtRashad Sadygov (111)
Ghi bàn nhiều nhấtGurban Gurbanov (14)
Sân nhàSân vận động Olympic Baku
Mã FIFAAZE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 114 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất73 (7.2014)
Thấp nhất170 (6.1994)
Hạng Elo
Hiện tại 99 Tăng 30 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất51 (28.6.1928)
Thấp nhất152 (2.6.2001)
Trận quốc tế đầu tiên
 Gruzia 6–3 Azerbaijan 
(Gurjaani, Gruzia; 17 tháng 9 năm 1992)
Trận thắng đậm nhất
 Azerbaijan 4–0 Liechtenstein 
(Baku, Azerbaijan; 5 tháng 6 năm 1999)
Trận thua đậm nhất
 Pháp 10–0 Azerbaijan 
(Auxerre, Pháp; 6 tháng 9 năm 1995)
Azerbaijan (2010-10-08)

Thành tích tại giải vô địch thế giới

Thành tích tại giải vô địch châu Âu

Thành tích tại UEFA Nations League

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giảiHạng đấuKết quảPosPldWDLGFGA
2018–19D46th2nd623176
2020–21C43rd3rd613224
2022–23C38th2nd631274
Tổng cộngVòng bảng
giải đấu C
3/3186751614

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp MoldovaBắc Macedonia vào tháng 11 năm 2022.

Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Bắc Macedonia.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
121TMŞahruddin Mahammadaliyev12 tháng 6, 1994 (29 tuổi)190 Qarabağ
231TMSalahat Aghayev4 tháng 1, 1991 (33 tuổi)190 Gabala
11TMEmil Balayev17 tháng 4, 1994 (30 tuổi)130 Sabail

182HVAnton Krivotsyuk20 tháng 8, 1998 (25 tuổi)270 Wisła Płock
32HVAzər Salahlı11 tháng 4, 1994 (30 tuổi)241 Neftçi
42HVBahlul Mustafazade27 tháng 2, 1997 (27 tuổi)210 Qarabağ
62HVHojjat Haghverdi3 tháng 2, 1993 (31 tuổi)171 Tractor
172HVToral Bayramov23 tháng 2, 2001 (23 tuổi)110 Qarabağ
22HVAmin Seydiyev15 tháng 11, 1998 (25 tuổi)70 Sabah
192HVElvin Jafarguliyev26 tháng 10, 2000 (23 tuổi)81 Qarabağ
52HVJalal Huseynov2 tháng 1, 2003 (21 tuổi)40 Shamakhi
152HVBakhtiyar Hasanalizade29 tháng 12, 1992 (31 tuổi)20 Sabah

73TVNamik Alaskarov3 tháng 2, 1995 (29 tuổi)370 Sabah
83TVEmin Mahmudov27 tháng 4, 1992 (31 tuổi)369 Neftçi
203TVRichard Almeida20 tháng 3, 1989 (35 tuổi)293 Qarabağ
143TVAnatoliy Nuriyev20 tháng 5, 1996 (27 tuổi)131 Sabah
223TVAleksey Isayev9 tháng 11, 1995 (28 tuổi)111 Sabah
163TVElvin Jamalov4 tháng 2, 1995 (29 tuổi)90 Sabah
213TVOzan Kökçü8 tháng 8, 1998 (25 tuổi)40 Eindhoven
263TVGismat Aliyev24 tháng 10, 1996 (27 tuổi)20 Zira
133TVJeyhun Nuriyev30 tháng 3, 2001 (23 tuổi)10 Sabah
253TVRovlan Muradov28 tháng 3, 1998 (26 tuổi)00 Gabala

114Ramil Sheydayev15 tháng 3, 1996 (28 tuổi)529 Qarabağ
104Mahir Emreli1 tháng 7, 1997 (26 tuổi)395 Dinamo Zagreb
94Renat Dadashov17 tháng 5, 1999 (24 tuổi)191 Grasshopper
244Musa Gurbanli13 tháng 4, 2002 (22 tuổi)51 Qarabağ

Đội hình dự bị

Dưới đây là đội hình được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMMehdi Jannatov26 tháng 1, 1992 (32 tuổi)10 Zirav.  Latvia, 29 March 2022
TMNijat Mehbaliyev11 tháng 9, 2000 (23 tuổi)00 Sabahv.  Latvia, 29 March 2022

HVBadavi Huseynov11 tháng 7, 1991 (32 tuổi)641 Qarabağv.  Moldova, 16 November 2022INJ
HVAbbas Huseynov13 tháng 6, 1995 (28 tuổi)210 Qarabağv.  Kazakhstan, 25 September 2022
HVMaksim Medvedev29 tháng 9, 1989 (34 tuổi)814 Qarabağv.  Belarus, 13 June 2022
HVTamkin Khalilzade6 tháng 8, 1993 (30 tuổi)253 Zirav.  Latvia, 29 March 2022

TVEddy Israfilov2 tháng 8, 1992 (31 tuổi)210 Neftçiv.  Kazakhstan, 25 September 2022
TVFilip Ozobić8 tháng 4, 1991 (33 tuổi)101 Qarabağv.  Kazakhstan, 25 September 2022
TVGara Garayev12 tháng 10, 1992 (31 tuổi)760 Qarabağv.  Belarus, 13 June 2022
TVDimitrij Nazarov4 tháng 4, 1990 (34 tuổi)467 Erzgebirge Auev.  Belarus, 13 June 2022
TVCoşqun Diniyev13 tháng 9, 1995 (28 tuổi)140 Zirav.  Belarus, 13 June 2022

Rustam Akhmedzade25 tháng 12, 2000 (23 tuổi)60 Zirav.  Kazakhstan, 25 September 2022
Aghabala Ramazanov20 tháng 1, 1993 (31 tuổi)181 Sabailv.  Latvia, 29 March 2022
  • INJ = Rút lui vì chấn thương
  • PRE = Đội hình sơ bộ
  • RET = Đã chia tay đội tuyển quốc gia
  • = Bị chấn thương trong khi tập luyện hoặc trận đấu đang diễn ra

Tham khảo

Liên kết ngoài