Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova

Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova là đội tuyển cấp quốc gia của Moldova do Hiệp hội bóng đá Moldova quản lý.

Moldova
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Moldova
(Federația Moldovenească de Fotbal - FMF)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngSerghei Cleșcenco
Đội trưởngArtur Ioniță
Thi đấu nhiều nhấtAlexandru Epureanu (100)
Ghi bàn nhiều nhấtIon Nicolaescu (12)
Sân nhàSân vận động Zimbru, Chișinău
Mã FIFAMDA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 155 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất37 (tháng 4 năm 2008)
Thấp nhất177 (tháng 11 năm 2020 –)
Hạng Elo
Hiện tại 153 Tăng 7 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất86 (tháng 2 năm 2008)
Thấp nhất151 (19 tháng 11 năm 2020)
Trận quốc tế đầu tiên
Không chính thức
Moldova Moldova 2–4 Gruzia 
(Chişinău, Moldovian SSR, Liên Xô; 2 tháng 7, 1991)
Chính thức
 Hoa Kỳ 1–1 Moldova 
(Jacksonville, Hoa Kỳ; 16 tháng 4, 1994)
Trận thắng đậm nhất
Moldova Moldova 5–0 Pakistan 
(Amman, Jordan; 18 tháng 8, 1992)
Trận thua đậm nhất
 Thụy Điển 6–0 Moldova 
(Gothenburg, Thụy Điển; 6 tháng 6, 2001)
 Ý 6–0 Moldova 
(Florence, Ý; 7 tháng 10, 2020)
Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova (2015)

Thành tích tại giải vô địch thế giới

Thành tích tại giải vô địch châu Âu

Thành tích tại UEFA Nations League

Mùa giảiHạng đấuKết quảPldWDLGFGA
2018–19D48th623145
2020–21C48th8026313
2022–23D51st6411106
Tổng cộng206681724

Đội hình

Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp AzerbaijanRomânia vào tháng 11 năm 2022.

Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp România.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDumitru Celeadnic23 tháng 4, 1992 (32 tuổi)50 Sheriff Tiraspol
121TMCristian Avram27 tháng 7, 1994 (29 tuổi)80 Petrocub Hîncești
231TMDorian Răilean13 tháng 10, 1993 (30 tuổi)60 Unirea Dej

22HVOleg Reabciuk16 tháng 1, 1998 (26 tuổi)380 Olympiacos
32HVVadim Bolohan15 tháng 8, 1986 (37 tuổi)391 Milsami Orhei
42HVIgor Armaș14 tháng 7, 1987 (36 tuổi)826 Voluntari
92HVMihail Ștefan7 tháng 8, 2001 (22 tuổi)00 Sfîntul Gheorghe
142HVIurie Iovu6 tháng 7, 2002 (21 tuổi)20 Istra 1961
152HVIon Jardan10 tháng 1, 1990 (34 tuổi)490 Petrocub Hîncești
172HVDaniel Dumbravanu22 tháng 7, 2001 (22 tuổi)40 APOEL
212HVIoan-Călin Revenco26 tháng 6, 2000 (23 tuổi)121 Petrocub Hîncești
2HVArtur Crăciun29 tháng 6, 1998 (25 tuổi)120 Hapoel Kfar Saba

53TVMihai Plătică15 tháng 3, 1990 (34 tuổi)81 Petrocub Hîncești
63TVCristian Dros15 tháng 4, 1998 (26 tuổi)140 Slavia Mozyr
73TVArtur Ioniță (đội trưởng)17 tháng 8, 1990 (33 tuổi)663 Pisa
83TVNichita Moțpan17 tháng 7, 2001 (22 tuổi)52 Hapoel Haifa
103TVEugeniu Cociuc11 tháng 5, 1993 (30 tuổi)290 Pyunik Yerevan
133TVMihail Caimacov22 tháng 7, 1998 (25 tuổi)171 Torpedo Moscow
163TVVictor Stînă20 tháng 3, 1998 (26 tuổi)42 Panserraikos
203TVSergiu Plătică9 tháng 6, 1991 (32 tuổi)360 Petrocub Hîncești
223TVVadim Rață5 tháng 5, 1993 (30 tuổi)331 Voluntari
243TVIaser Țurcan7 tháng 1, 1998 (26 tuổi)70 Petrocub Hîncești
263TVSerafim Cojocari7 tháng 1, 2001 (23 tuổi)00 Bălți

114Vitalie Damașcan24 tháng 1, 1999 (25 tuổi)232 Voluntari
184Marius Iosipoi28 tháng 4, 2000 (23 tuổi)60 Petrocub Hîncești
194Virgiliu Postolachi17 tháng 3, 2000 (24 tuổi)60 UTA Arad
254Nicky Cleșcenco23 tháng 7, 2001 (22 tuổi)40 Sion
4Ion Nicolaescu7 tháng 9, 1998 (25 tuổi)319 Beitar Jerusalem

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMVictor Străistari21 tháng 6, 1999 (24 tuổi)00 Bălțiv.  Liechtenstein, 25 September 2022
TMStanislav Namașco10 tháng 11, 1986 (37 tuổi)570 Bălțiv.  Andorra, 14 June 2022
TMNicolai Cebotari24 tháng 5, 1997 (26 tuổi)00 Petrocub Hînceștiv.  Kazakhstan, 29 March 2022
TMEmil Tîmbur21 tháng 7, 1997 (26 tuổi)10 Milsami Orheiv.  Hàn Quốc, 21 January 2022

HVVeaceslav Posmac7 tháng 11, 1990 (33 tuổi)592 Tuzlasporv.  Azerbaijan, 16 November 2022
HVDenis Marandici18 tháng 9, 1996 (27 tuổi)70 Zrinjski Mostarv.  Andorra, 14 June 2022
HVDenis Furtună13 tháng 10, 1999 (24 tuổi)00 Bălțiv.  Kazakhstan, 29 March 2022
HVArtiom Litveacov23 tháng 10, 1996 (27 tuổi)20 Sfîntul Gheorghev.  Hàn Quốc, 21 January 2022
HVMaxim Potîrniche13 tháng 6, 1989 (34 tuổi)140 Petrocub Hînceștiv.  Uganda, 18 January 2022

TVAlexandr Belousov14 tháng 5, 1998 (25 tuổi)50 Milsami Orheiv.  Liechtenstein, 25 September 2022
TVRadu Gînsari10 tháng 12, 1991 (32 tuổi)477 Milsami Orheiv.  Andorra, 14 June 2022
TVDmitri Mandrîcenco13 tháng 5, 1997 (26 tuổi)51 Inhulets Petrovev.  Andorra, 14 June 2022
TVCorneliu Cotogoi23 tháng 6, 2001 (22 tuổi)50 Petrocub Hînceștiv.  Kazakhstan, 29 March 2022
TVAlexandru Antoniuc23 tháng 5, 1989 (34 tuổi)483 Milsami Orheiv.  Hàn Quốc, 21 January 2022
TVVictor Bogaciuc17 tháng 10, 1999 (24 tuổi)30 Petrocub Hînceștiv.  Hàn Quốc, 21 January 2022

Maxim Cojocaru13 tháng 1, 1998 (26 tuổi)100 Petrocub Hînceștiv.  Azerbaijan, 16 November 2022
Andrei Cobeț3 tháng 1, 1997 (27 tuổi)20 Slavia Mozyrv.  Andorra, 14 June 2022
Danu Spătaru24 tháng 5, 1994 (29 tuổi)220 AGMKv.  Uganda, 18 January 2022
Vladimir Ambros30 tháng 12, 1993 (30 tuổi)121 Petrocub Hînceștiv.  Uganda, 18 January 2022 PRE
Artiom Puntus31 tháng 5, 1995 (28 tuổi)40Free agentv.  Uganda, 18 January 2022 PRE

Tham khảo

Liên kết ngoài