Đội tuyển bóng đá quốc gia Montenegro
Đội tuyển bóng đá quốc gia Montenegro (tiếng Montenegro và tiếng Serbia: Fudbalska reprezentacija Crne Gore / Фудбалска репрезентација Црне Горе) là đội tuyển cấp quốc gia của Montenegro do Hiệp hội bóng đá Montenegro quản lý.
Biệt danh | Hrabri sokoli / Храбри соколи (Chim ưng dũng cảm) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Montenegro (FSCG) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Miodrag Radulovic | ||
Đội trưởng | Stevan Jovetić | ||
Thi đấu nhiều nhất | Fatos Bećiraj (68) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Stevan Jovetić (24) | ||
Sân nhà | Sân vận động Thành phố Podgorica | ||
Mã FIFA | MNE | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 70 (21 tháng 12 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 16 (6.2011) | ||
Thấp nhất | 199 (6.2007) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 73 4 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 37 (29.3.2011) | ||
Thấp nhất | 78 (10.2019) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Montenegro 2–1 Hungary (Podgorica, Montenegro; 24.3.2007) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Montenegro 6–0 San Marino (Serravalle, San Marino; 11.9.2012) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Montenegro 0–4 Ukraina (Podgorica, Montenegro; 7.6.2013) | |||
Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1938 - Là một phần của Vương quốc Nam Tư
- 1950 đến 1990 - Là một phần của CHXHCN Nam Tư
- 1994 đến 2002 - Là một phần của CHLB Nam Tư
- 2006 - Là một phần của Serbia và Montenegro
- 2010 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Thành tích tại giải vô địch châu Âu
- 1960 đến 1992 - Là một phần của CHXHCN Nam Tư
- 1996 đến 2000 - Là một phần của CHLB Nam Tư
- 2004 - Là một phần của Serbia và Montenegro
- 2008 - Không tham dự, vì chưa gia nhập UEFA cho tới tháng 1 năm 2007. Tư cách thành viên của Serbia và Montenegro chuyển cho Serbia
- 2012 đến 2024 - Không vượt qua vòng loại
Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | RK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | C | 4 | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 6 | 35th |
2020–21 | C | 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 2 | 34th |
2022–23 | B | 3 | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 6 | 28th |
Tổng cộng | 18 | 8 | 3 | 7 | 23 | 14 | 28th |
Đội hình
Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp Slovakia và Slovenia vào tháng 11 năm 2022.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Slovenia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Milan Mijatović | 26 tháng 7, 1987 | 28 | 0 | Al-Adalah |
13 | TM | Matija Sarkic | 23 tháng 7, 1997 | 5 | 0 | Wolverhampton Wanderers |
12 | TM | Lazar Carević | 16 tháng 3, 1999 | 2 | 0 | Vojvodina |
15 | HV | Stefan Savić | 8 tháng 1, 1991 | 63 | 7 | Atlético Madrid |
6 | HV | Žarko Tomašević | 22 tháng 2, 1990 | 58 | 5 | Tobol |
23 | HV | Adam Marušić | 17 tháng 10, 1992 | 51 | 3 | Lazio |
7 | HV | Marko Vešović | 28 tháng 8, 1991 | 45 | 2 | Qarabağ |
3 | HV | Risto Radunović | 4 tháng 5, 1992 | 26 | 1 | FCSB |
2 | HV | Andrija Vukčević | 11 tháng 10, 1996 | 2 | 0 | Rijeka |
21 | HV | Miloš Milović | 22 tháng 12, 1995 | 1 | 0 | Voždovac |
4 | TV | Nikola Vukčević | 13 tháng 12, 1991 | 50 | 1 | Al Ahli Doha |
16 | TV | Vladimir Jovović | 26 tháng 10, 1994 | 48 | 0 | Jablonec |
10 | TV | Marko Janković | 9 tháng 7, 1995 | 38 | 1 | Qarabağ |
19 | TV | Aleksandar Šćekić | 12 tháng 12, 1991 | 35 | 0 | Dibba Al Fujairah |
14 | TV | Vukan Savićević | 29 tháng 1, 1994 | 13 | 0 | Giresunspor |
18 | TV | Driton Camaj | 7 tháng 3, 1997 | 4 | 0 | Kisvárda |
20 | TV | Stefan Lončar | 19 tháng 2, 1996 | 3 | 0 | Novi Pazar |
17 | TV | Novica Eraković | 12 tháng 11, 1999 | 3 | 0 | Sutjeska Nikšić |
5 | TV | Marko Tući | 4 tháng 12, 1998 | 0 | 0 | Dečić |
9 | TĐ | Stefan Mugoša | 23 tháng 2, 1992 | 45 | 15 | Vissel Kobe |
11 | TĐ | Nikola Krstović | 5 tháng 4, 2000 | 4 | 0 | Dunajská Streda |
8 | TĐ | Dušan Bakić | 23 tháng 2, 1999 | 1 | 0 | Dinamo Minsk |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Danijel Petković | 25 tháng 5, 1993 | 24 | 0 | Free Agent | v. România, 14 June 2022 |
TM | Miloš Dragojević | 3 tháng 2, 1989 | 2 | 0 | Budućnost Podgorica | v. România, 14 June 2022 |
TM | Andrija Dragojević | 3 tháng 2, 1991 | 0 | 0 | Onisilos Sotira | v. România, 14 June 2022 |
HV | Nikola Šipčić | 17 tháng 5, 1995 | 5 | 0 | Tenerife | v. Slovakia, 17 November 2022 |
HV | Igor Vujačić | 8 tháng 8, 1994 | 25 | 0 | Partizan | v. Slovakia, 17 November 2022 |
HV | Marko Simić | 16 tháng 6, 1987 | 50 | 2 | Budućnost Podgorica | v. Phần Lan, 26 September 2022 |
HV | Saša Balić | 29 tháng 1, 1990 | 14 | 0 | Korona Kielce | v. Phần Lan, 26 September 2022 |
HV | Meldin Drešković | 26 tháng 3, 1998 | 1 | 0 | Debrecen | v. Hy Lạp, 28 March 2022 |
TV | Sead Hakšabanović | 4 tháng 5, 1999 | 30 | 1 | Celtic | v. Slovakia, 17 November 2022 |
TV | Marko Vukčević | 7 tháng 6, 1993 | 14 | 1 | UTA Arad | v. Phần Lan, 26 September 2022 |
TV | Milutin Osmajić | 25 tháng 7, 1999 | 14 | 1 | Vizela | v. Phần Lan, 26 September 2022 |
TV | Miloš Raičković | 2 tháng 10, 1993 | 14 | 0 | Seongnam FC | v. Phần Lan, 26 September 2022 |
TV | Draško Božović | 30 tháng 6, 1988 | 13 | 0 | Dečić | v. Phần Lan, 26 September 2022 |
TV | Ilija Vukotić | 7 tháng 1, 1999 | 3 | 1 | Boavista | v. România, 14 June 2022 |
TV | Vladan Bubanja | 21 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Lokomotiva | v. România, 14 June 2022 |
TV | Vasilije Terzić | 12 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Budućnost Podgorica | v. România, 14 June 2022 |
TV | Nikola Janjić | 14 tháng 7, 2002 | 1 | 0 | Osijek | v. Hy Lạp, 28 March 2022 |
TV | Igor Ivanović | 9 tháng 9, 1990 | 11 | 3 | Dečić | v. Armenia, 24 March 2022 |
TĐ | Stevan Jovetić (đội trưởng) | 2 tháng 11, 1989 | 65 | 31 | Hertha BSC | v. Slovakia, 17 November 2022 |
TĐ | Uroš Đurđević | 2 tháng 3, 1994 | 10 | 0 | Sporting Gijón | v. Phần Lan, 26 September 2022 |
TĐ | Fatos Bećiraj (đội phó) | 22 tháng 5, 1988 | 86 | 15 | Dečić | v. România, 14 June 2022 |
TĐ | Uroš Đuranović | 1 tháng 2, 1994 | 3 | 0 | Kecskemét | v. România, 14 June 2022 |
TĐ | Balša Sekulić | 10 tháng 6, 1998 | 1 | 0 | Gangwon FC | v. România, 14 June 2022 |
TĐ | Viktor Đukanović | 29 tháng 1, 2004 | 1 | 0 | Budućnost Podgorica | v. România, 14 June 2022 |
TĐ | Marko Rakonjac | 25 tháng 4, 2000 | 1 | 0 | Lokomotiv Moscow | v. Hy Lạp, 28 March 2022 |
- INJ Rút lui vì chấn thương.
- PRE Đội hình sơ bộ.
- RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Montenegro Lưu trữ 2010-03-27 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng