Đội tuyển bóng đá quốc gia New Zealand

Đội tuyển bóng đá quốc gia New Zealand (tiếng Anh: New Zealand national football team), còn có biệt danh là "All Whites", là đội tuyển đại diện cho New Zealand trên bình diện quốc tế được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá New Zealand. Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển New Zealand là trận gặp đội tuyển Úc vào năm 1922.

New Zealand
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhAll Whites
Toàn trắng
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá New Zealand
Liên đoàn châu lụcOFC (Châu Đại Dương)
Huấn luyện viên trưởngDanny Hay
Thi đấu nhiều nhấtIvan Vicelich (88)
Ghi bàn nhiều nhấtVaughan Coveny (28)
Sân nhàSân vận động Khu vực Wellington
Mã FIFANZL
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 104 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất47 (8.2002)
Thấp nhất161 (4-5.2016)
Hạng Elo
Hiện tại 77 Giảm 4 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất39 (6.1983)
Thấp nhất100 (6.1997)
Trận quốc tế đầu tiên
 New Zealand 3-1 Úc 
(Dunedin, New Zealand; 17 tháng 6 năm 1922)
Trận thắng đậm nhất
 New Zealand 13-0 Fiji 
(Auckland, New Zealand; 16 tháng 8 năm 1981)
Trận thua đậm nhất
 New Zealand 0–10 Úc 
(Wellington, New Zealand; 11 tháng 7 năm 1936)
Cúp bóng đá châu Đại Dương
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 1973)
Kết quả tốt nhấtVô địch, 1973, 1998, 2002, 2008, 2016
Cúp Liên đoàn các châu lục
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1999)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng, 1999; 2003, 20092017

Sau khi đối thủ cạnh tranh trực tiếp duy nhất ở châu Đại Dương là Úc chuyển sang châu Á từ năm 2006, New Zealand được đánh giá là đội tuyển mạnh nhất Châu Đại Dương ở thời điểm hiện tại. Họ đã giành 5 chức vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương giành được vào các năm 1973; 1998; 2002; 20082016. Họ cũng đã 2 lần tham dự Giải bóng đá vô địch thế giới vào các năm 19822010, cũng như 4 lần tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục vào các năm 1999, 2003, 20092017, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Danh hiệu

Vô địch: 1973; 1998; 2002; 2008; 2016
Á quân: 2000
Hạng ba: 1996; 2004; 2012

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

NămKết quả St T H [3] B Bt Bb
1930Không tham dự
1934
1938
1950
1954
1958
1962
1966
1970Không vượt qua vòng loại
1974
1978
1982Vòng 13003212
1986Không vượt qua vòng loại
1990
1994
1998
2002
2006
2010Vòng 1303022
2014 đến 2022Không vượt qua vòng loại
2026Chưa xác định
2030
2034
Tổng cộng2/196033414

FIFA Confederations Cup

NămKết quả St T H [3] B Bt Bb
1992Không giành quyền tham dự
1995
1997
1999Vòng 1300316
2001Không giành quyền tham dự
2003Vòng 13003111
2005Không giành quyền tham dự
2009Vòng 1301207
2013Không giành quyền tham dự
2017Vòng 1300318
Tổng cộng4/10120111332

Cúp bóng đá châu Đại Dương

Cúp bóng đá châu Đại Dương
NămVòngHạngPldWDLGFGA
1973Vô địch1st5410134
1980Vòng bảng5th310278
1996Hạng 33rd201103
1998Vô địch1st4400111
2000Á quân2nd430173
2002Vô địch1st5500232
2004Hạng 33rd5302175
2008Vô địch1st6501145
2012Hạng 33rd531187
2016Vô địch1st5410101
Tổng cộng5 lần
vô địch
10/1044333811039

Lịch thi đấu

2023

v  Trung Quốc
v  Trung Quốc
v  New Zealand
v  New Zealand
v  New Zealand

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Thụy ĐiểnQatar vào tháng 6 năm 2023.[7]
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 6 năm 2023 sau trận gặp Qatar.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMOliver Sail13 tháng 1, 1996 (28 tuổi)90 Perth Glory
121TMMax Crocombe12 tháng 8, 1993 (30 tuổi)20 Burton Albion
221TMNik Tzanev23 tháng 12, 1996 (27 tuổi)10 AFC Wimbledon

22HVCallan Elliot7 tháng 7, 1999 (24 tuổi)30 Wellington Phoenix
32HVFrancis de Vries28 tháng 11, 1994 (29 tuổi)60 Eastern Suburbs
42HVNando Pijnaker25 tháng 2, 1999 (25 tuổi)140 Sligo Rovers
52HVTommy Smith31 tháng 3, 1990 (34 tuổi)502 Milton Keynes Dons
62HVBill Tuiloma27 tháng 3, 1995 (29 tuổi)374 Charlotte FC
132HVLiberato Cacace27 tháng 9, 2000 (23 tuổi)151 Empoli
152HVMichael Boxall18 tháng 8, 1988 (35 tuổi)430 Minnesota United
182HVFinn Surman23 tháng 8, 2003 (20 tuổi)00 Wellington Phoenix
212HVTim Payne10 tháng 1, 1994 (30 tuổi)332 Wellington Phoenix

63TVJoe Bell (đội trưởng)27 tháng 4, 1999 (24 tuổi)151 Brøndby
83TVMatthew Garbett13 tháng 4, 2002 (22 tuổi)152 NAC Breda
103TVMarko Stamenic19 tháng 2, 2002 (22 tuổi)140 Red Star Belgrade
113TVMarco Rojas5 tháng 11, 1991 (32 tuổi)455 Colo-Colo
163TVAlex Rufer12 tháng 6, 1996 (27 tuổi)80 Wellington Phoenix
233TVClayton Lewis12 tháng 2, 1997 (27 tuổi)241 Macarthur FC

94Ben Waine11 tháng 6, 2001 (22 tuổi)81 Plymouth Argyle
144Elijah Just1 tháng 5, 2000 (23 tuổi)161 Horsens
174Alex Greive13 tháng 5, 1999 (24 tuổi)102 St Mirren
194Max Mata10 tháng 7, 2000 (23 tuổi)40 Shrewsbury Town
204Callum McCowatt30 tháng 4, 1999 (24 tuổi)122 Silkeborg

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMStefan Marinovic7 tháng 10, 1991 (32 tuổi)300Unattachedv.  Trung Quốc, 26 March 2023
TMAlex Paulsen4 tháng 7, 2002 (21 tuổi)00 Wellington Phoenixv.  Trung Quốc, 26 March 2023
TMKees Sims27 tháng 3, 2003 (21 tuổi)00 Ljungskile SKv.  Trung Quốc, 26 March 2023
TMMichael Woud16 tháng 1, 1999 (25 tuổi)40 Kyoto Sangav.  Úc, 25 September 2022

HVDeklan Wynne20 tháng 11, 1996 (27 tuổi)150 Charleston Batteryv.  Trung Quốc, 26 March 2023
HVDane Ingham8 tháng 9, 1999 (24 tuổi)130 Newcastle Jetsv.  Trung Quốc, 26 March 2023
HVKyle Adams20 tháng 11, 1996 (27 tuổi)10 San Diego Loyalv.  Trung Quốc, 26 March 2023
HVStorm Roux13 tháng 1, 1993 (31 tuổi)110 Central Coast Marinersv.  Úc, 25 September 2022

TVCameron Howieson22 tháng 12, 1994 (29 tuổi)160 Auckland Cityv.  Trung Quốc, 26 March 2023
TVBen Old13 tháng 8, 2002 (21 tuổi)20 Wellington Phoenixv.  Úc, 25 September 2022

Chris Wood7 tháng 12, 1991 (32 tuổi)7033 Nottingham Forestv.  Trung Quốc, 26 March 2023
TVKosta Barbarouses19 tháng 2, 1990 (34 tuổi)544 Wellington Phoenixv.  Trung Quốc, 26 March 2023
Andre de Jong2 tháng 11, 1996 (27 tuổi)102 Stellenboschv.  Úc, 25 September 2022
Logan Rogerson28 tháng 5, 1998 (25 tuổi)91 Hakav.  Úc, 25 September 2022

: Chấn thương.
RET: Đã chia tay đội tuyển quốc gia.

Kỷ lục

Tính đến 26 tháng 3 năm 2023

Khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất

#Cầu thủThời gian thi đấuSố trậnBàn thắng
1Ivan Vicelich1995–2013886
2Chris Wood2009–7033
3Simon Elliott1995–2011696
4Vaughan Coveny1992–20066428
5Ricki Herbert1980–1989617
6Chris Jackson1992–20036010
7Brian Turner1967–19825921
8Duncan Cole1978–1988584
Steve Sumner1976–19885822
Shane Smeltz2003–20175824

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

#Cầu thủThời gian thi đấuBàn thắngSố trận
1Chris Wood2009–3370
2Vaughan Coveny1992–20062864
3Shane Smeltz2003–20172458
4Steve Sumner1976–19882258
5Brian Turner1967–19822159
6Jock Newall1951–19521710
7Keith Nelson1977–19831620
Chris Killen2000–20131648
9Grant Turner1980–19881542
10Darren McClennan1986–19971243
Michael McGarry1986–19971254

Tham khảo