Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Faroe

Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Faroe là đội tuyển cấp quốc gia của Quần đảo Faroe do Hiệp hội bóng đá Quần đảo Faroe quản lý.

Quần đảo Faroe
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLandsliðið (Đội tuyển quốc gia)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Quần đảo Faroe
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngHåkan Ericson
Đội trưởngHallur Hansson
Thi đấu nhiều nhấtFróði Benjaminsen (94)
Ghi bàn nhiều nhấtRógvi Jacobsen (10)
Sân nhàTórsvøllur
Mã FIFAFRO
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 135 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất74 (7.2015, 10.2016)
Thấp nhất198 (9.2008)
Hạng Elo
Hiện tại 135 Tăng 15 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất136 (3.2018)
Thấp nhất173 (4.6.2008, 10.9.2008)
Trận quốc tế đầu tiên
 Iceland 1–0 Quần đảo Faroe
(Akranes, Iceland; 24 tháng 8 năm 1988)
Trận thắng đậm nhất
Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe 5–1 Liechtenstein 
(Tórshavn, Quần đảo Faroe; 7 tháng 6 năm 2021)
Trận thua đậm nhất
 Nam Tư 7–0 Quần đảo Faroe
(Belgrade, Nam Tư; 16 tháng 5 năm 1991)
 România 7–0 Quần đảo Faroe
(Bucharest, Romania; 6 tháng 5 năm 1992)
Quần đảo Faroe 0–7 Na Uy 
(Toftir, Quần đảo Faroe; 11 tháng 8 năm 1993)
Quần đảo Faroe 1–8 Nam Tư 
(Toftir, Quần đảo Faroe; 6 tháng 10 năm 1996)

Thành tích tại giải vô địch thế giới

NămVòngHạngPldWDLGFGA
1990Không tham dự
1994Không vượt qua
vòng loại
1998
2002
2006
2010
2014
2018
2022

Thành tích tại giải vô địch châu Âu

NămVòngHạngPldWDLGFGA
1988Không tham dự
1992Không vượt qua vòng loại
1996
2000
2004
2008
2012
2016
2020
2024

UEFA Nations League

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giảiHạng đấuBảngPldWDLGFGARK
2018–19D3612351050th
2020–21D163309550th
2022–23C1622271041st
Tổng cộng18675212541st

Huấn luyện viên

Teamchef Lars Olsen
TTHuấn luyện viênThời gian
huấn luyện
1 Páll Guðlaugsson1990–1993
2 Allan Simonsen1993–2001
3 Henrik Larsen2001–2005
4 Jógvan Martin Olsen2005–2008
5 Brian Kerr2009–

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình sau khi hoàn thành UEFA Nations League 2022–23[3].
Số liệu thống kê tính đến ngày 25 tháng 9 năm 2022 sau trận gặp Thổ Nhĩ Kỳ.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMGunnar Nielsen6 tháng 11, 1986 (37 tuổi)710 FH
121TMTeitur Gestsson19 tháng 8, 1992 (31 tuổi)200 HB
231TMMattias Lamhauge2 tháng 8, 1999 (24 tuổi)10 B36

32HVViljormur Davidsen19 tháng 7, 1991 (32 tuổi)624 Helsingborg
42HVHeini Vatnsdal18 tháng 10, 1991 (32 tuổi)331
52HVSonni Nattestad5 tháng 8, 1994 (29 tuổi)453 B36
62HVDaniel Johansen9 tháng 7, 1998 (25 tuổi)40 HB
132HVHørður Askham22 tháng 9, 1994 (29 tuổi)110 HB
142HVGilli Rólantsson11 tháng 8, 1992 (31 tuổi)581 Odd

103TVSølvi Vatnhamar5 tháng 5, 1986 (37 tuổi)602 Víkingur
153TVHeðin Hansen30 tháng 7, 1993 (30 tuổi)80 HB
163TVGunnar Vatnhamar29 tháng 3, 1995 (28 tuổi)252 Víkingur
193TVPætur Petersen29 tháng 3, 1998 (25 tuổi)00 HB
203TVRené Joensen8 tháng 2, 1993 (31 tuổi)373
223TVJákup Andreasen31 tháng 5, 1998 (25 tuổi)131
3TVHallur Hansson8 tháng 7, 1992 (31 tuổi)735 KR

24Mads Boe Mikkelsen11 tháng 12, 1999 (24 tuổi)40
74Jóannes Bjartalíð10 tháng 7, 1996 (27 tuổi)222
84Andrass Johansen16 tháng 11, 2001 (22 tuổi)00 B36
94Jóan Símun Edmundsson26 tháng 7, 1991 (32 tuổi)778 Beveren
114Klæmint Olsen17 tháng 7, 1990 (33 tuổi)5110 NSÍ
174Hannes Agnarsson26 tháng 2, 1999 (25 tuổi)30 B36
184Meinhard Olsen10 tháng 4, 1997 (26 tuổi)231 Mjøndalen
214Patrik Johannesen7 tháng 9, 1995 (28 tuổi)171 Keflavík

Triệu tập gần đây

Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
HVRógvi Baldvinsson6 tháng 12, 1989 (34 tuổi)504 Brynev.  Luxembourg, 14 June 2022
HVOdmar Færø1 tháng 11, 1989 (34 tuổi)481 v.  Luxembourg, 14 June 2022
HVÁri Mohr Jónsson22 tháng 7, 1994 (29 tuổi)151 HBv.  Luxembourg, 14 June 2022
HVHeri Mohr13 tháng 5, 1997 (26 tuổi)40 HBv.  Liechtenstein, 29 March 2022
HVBartal Wardum3 tháng 5, 1997 (26 tuổi)20 HBv.  Israel, 15 November 2021

TVBrandur Hendriksson Olsen19 tháng 12, 1995 (28 tuổi)506 Helsingborgv.  Israel, 15 November 2021
TVTróndur Jensen6 tháng 2, 1993 (31 tuổi)60 NSÍv.  Israel, 15 November 2021
TVBjarni Petersen12 tháng 8, 1998 (25 tuổi)00 B36v.  Israel, 15 November 2021

Petur Knudsen21 tháng 4, 1998 (25 tuổi)90 Lyngbyv.  Liechtenstein, 29 March 2022
Adrian Justinussen21 tháng 7, 1998 (25 tuổi)10 HBv.  Liechtenstein, 29 March 2022
John Frederiksen10 tháng 1, 1996 (28 tuổi)30 Amstettenv.  Scotland, 12 October 2021
  • INJ = Rút lui vì chấn thương
  • PRE = Đội hình sơ bộ
  • RET = Đã chia tay đội tuyển quốc gia

Chú thích

Liên kết ngoài